Giáo án Toán 6 - Tiết 14: Kiểm tra 45 phút - Chương I

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

- HS được kiểm tra kiến thức đó học về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, trung điểm đoạn thẳng.(khái niệm, tính chất, cách nhận biết.)

2. Kĩ năng:

- Kiểm tra kĩ năng sử dụng các dụng cụ đo vẽ hỡnh, sử dụng thành thạo thước thẳng, thước có chia khoảng để vẽ đoạn thẳng.

3. Tư duy:

- Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng trong thực tế.

- Bước đầu tập suy luận và rèn kĩ năng tính toán.

4. Thái độ

- Cẩn thận khi đo, vẽ, tích cực tự giác học tập - suy nghĩ độc lập

B. CHUẨN BỊ:

 

doc6 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán 6 - Tiết 14: Kiểm tra 45 phút - Chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/11/2012 Tiết : 14 Tuần : 14 KIỂM TRA 45 PHÚT- CHƯƠNG I A. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: - HS được kiểm tra kiến thức đó học về điểm, đường thẳng, đoạn thẳng, tia, trung điểm đoạn thẳng.(khỏi niệm, tớnh chất, cỏch nhận biết.) 2. Kĩ năng: - Kiểm tra kĩ năng sử dụng cỏc dụng cụ đo vẽ hỡnh, sử dụng thành thạo thước thẳng, thước cú chia khoảng đờ̉ vẽ đoạn thẳng. 3. Tư duy: - Phỏt triển tư duy logic, trớ tưởng tượng trong thực tế. - Bước đầu tập suy luận và rốn kĩ năng tớnh toỏn. 4. Thỏi độ - Cẩn thận khi đo, vẽ, tớch cực tự giỏc học tập - suy nghĩ độc lập B. CHUẨN BỊ: 1.Giỏo viờn: - Chuẩn bị đề kiểm tra. Đỏp ỏn biểu điểm. 2. Học sinh: - ễn tập cỏc kiến thức đó học. Nhỏp, thước, bỳt chỡ. C. Phương pháp: - Kiểm tra kết hợp trắc nghiệm và tự luận D. TIẾN TRèNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: Ngày kiểm tra Lớp Sĩ số 24/11/2012 6A 24/11/2012 6B 2. Ma trận đề: Cấp độ Tờn chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1/ ĐIỂM-ĐƯỜNG THẲNG Nhận biết quan hệ giữa điểm với đường thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ% 1 0,5đ 1 0,5đ 10% 10% 2/ TIA Nhận biết tia đối,cỏc tia trựng nhau.Điểm nằm giữa hai điểm Biết vẽ đoạn thẳng trờn tia,vẽ tia đối Số cõu Số điểm Tỉ lệ% 2 1đ 1 1đ 3 2đ 20% 3/ ĐOẠN THẲNG NB đoạn thẳng trờn hỡnh vẽ Biết vẽ đoạn thẳng, đọc tờn đoạn thẳng Số cõu Số điểm Tỉ lệ% 1 0,5đ 2(1a, 1b) 3đ 3 3,5đ 35% 4/ ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG Nhận biết cụng thức cộng độ dài hai đoạn thẳng VD cụng thức để tớnh độ dài đoạn thẳng Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ% 1 0,5đ 2(2a,2b) 2đ 3 2,5đ 25% 5/ TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng vận dụng để chứng minh trung điểm của đoạn thẳng Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ% 1 0,5đ 1(2c) 1đ 2 1,5đ 15% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ% 6 3đ 30% 3 4đ 40% 3 3đ 30% 12 10đ 100% 3. Đờ̀ bài I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) Cõu 1:Điểm C nằm trờn đường thẳng a, điểm B nằm ngoài đường thẳng a.Hóy dựng ký hiệu để thay cỏch diễn đạt trờn. a. Cẽ a và Bẻ a b. Cẻ a và Bẽ a c. Cẻ a và Bẻ a d. Cẽ a và Bẽ a Cõu 2: Với ba điểm A, B, C thuộc đường thẳng xy như hỡnh vẽ a A B C cú tất cả mấy đoạn thẳng trong hỡnh? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Cõu 3: Trong hỡnh vẽ sau hai tia đối nhau là: x B A C y a. Tia AB và tia Ax b. Tia AC và tia CB c. Tia AC và tia Ay d. Tia Bx và tia By Cõu 4: Khi O nằm giữa A và B thỡ: AO+OB = OB OA+OB = OA AO+OB = AB OB+AB = OA Cõu 5: Khi hai tia OA và OB đối nhau thỡ: a. A nằm giữa O và B b. B nằm giữa B và O c. B nằm giữa O và A d. O nằm giữa A và B Cõu 6: I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: a. IA=IB b. IA=IB= c. IA=IB và I nằm giữa A và B d. Cõu b và cõu c đều đỳng II/ TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1:( 3đ) Cho bốn điểm A, B, C, D trong đú khụng cú bộ ba điểm nào thẳng hàng. Hóy nối từng cặp điểm để được cỏc đoạn thẳng. a/ Cú bao nhiờu đoạn thẳng được tạo thành? b/ Đọc tờn cỏc đoạn thẳng đú? Bài 2: (4đ) Trờn tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=2cm ; OB=5cm . a/ Tớnh độ dài đoạn thẳng AB? b/ Trờn tia đối của tia Ox vẽ một điểm C sao cho OC=2cm. Tớnh CA? c/Điểm O cú phải là trung điểm của đoạn thẳng CA khụng? Vỡ sao? 4. Đáp án – biờ̉u điờ̉m Cõu Sơ lược lời giải Điểm I. Trắc nghiệm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 b c d c d d 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Tự luận Bài 1 Bài 2 - Vẽ hỡnh chớnh xỏc - Cú 6 đoạn thẳng - Đọc tờn đỳng 6 đoạn thẳng - Vẽ hỡnh chớnh xỏc - Cõu a: Vì A, B thuụ̣c tia Ox và OA < OB nờn A nằm giữa O và B do đó ta có: OA + AB = OB Thay OA = 2cm, OB = 5cm ta có: 2 + AB = 5 AB = 5 – 2 = 3 Vọ̃y AB = 3cm - Cõu b: Vì C thuụ̣c tia đụ́i của tia Ox nờn O nằm giữa A và C, ta có: CO + OA = CA Thay CA = 2cm, OA = 2cm ta có: 2 + 2 = CA Võy CA = 4cm - Cõu c: Vì CO = OA = CA/2 nờn O là trung điờ̉m của đoạn thẳng CA. 1 1 1 1 1 1 1 E. RÚT KINH NGHIỆM: 1.Thống kờ điểm: Lớp Điểm 10 8 - 10 5 - 7 Dưới 5 1 - 2 0 6A 6B 2. Một số vấn đề cần lưu ý: Cấp độ Chủ đề Nhận biờt Thụng hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Điểm, đường thẳng Hiểu được khỏi niệm điểm thuộc, khụng thuộc đường thẳng. Biết dựng kớ hiệu ; biết vẽ hỡnh minh họa. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1,0 10% Chủ đề 2: Ba điểm thẳng haứng. Đường thẳng đi qua hai điểm. Nắm được khỏi niệm điểm thuộc và khụng thuộc đường thẳng, cỏch đọc tờn đường thẳng Hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm và tớnh chất đường thẳng đi qua 2 điểm. Tớnh được số đường thẳng đi qua hai điểm phõn biệt khi biết số điểm. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 3 1,5 15% Chủ đề 3: Tia Hiểu được hai tia đối nhau, trựng nhau Nhận biết được cỏc tia trờn hỡnh vẽ. Nắm được mỗi điểm trờn đường thẳng là gốc chung của hai tia đối nhau. Chỉ ra được hai tia đối nhau. Vẽ hỡnh thành thạo về tia. Biểu diễn cỏc điểm trờn tia. Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 3 0,5 20% Chủ đề 4: Đoạn thẳng. Độ daứi đoạn thẳng Nhận biết được đoạn thẳng cắt đoạn thẳng, cắt tia, cắt đường thẳng Hiểu và kể tờn cỏc đoạn thẳng, so sỏnh hai đoạn thẳng. Vẽ hỡnh thành thạo. Vận dụng tớnh chất AM+MB=AB để xỏc định điểm nằm giữa hai điểm cũn lại; tớnh chất trung điểm của đoạn thẳng. Vận dụng hệ thức AM+MB=AB để tớnh độ dài đoạn thẳng Số cõu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1,0 10% 1 0,5 5% 2 2 20% 1 1,0 10% 7 4,5 55% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 5 3 30% 5 4 40% 1 1 10% 15 10 100% 3. Đề bài: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Cõu 1: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thỡ : A. MK + ML = KL B. MK + KL = ML C. ML + KL = MK D. Một kết quả khỏc Cõu 2: Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Điểm M là trung điểm của PQ thỡ đoạn thẳng PM = A. 8 cm B. 4 cm C. 4,5 cm D. 5 cm Cõu 3: Cho đoạn thẳng AB = 6 cm . Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thỡ đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm B. 6 cm C. 4cm D. 2cm Cõu 4: Mỗi đoạn thẳng cú bao nhiờu độ dài: A. 1 B. 2 C. 0 D. vụ số Cõu 5: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trờn tia Ax, điểm N trờn tia Ay. Ta cú: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Khụng cú điểm nào nằm giữa 2 điểm cũn lại. Cõu 6 : Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. C. IM + IN = MN D.IM = 2 IN II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) Cõu 1: (2 điểm)Vẽ đoạn thẳng MN = 7 cm, vẽ trung điểm của đoạn thẳng NM. Nờu cỏch vẽ. Cõu 2: (5 điểm)Vẽ tia Ax . Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trờn đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm. Điểm M cú nằm giữa A và B khụng? Vỡ sao? So sỏnh MA và MB. M cú là trung điểm của AB khụng? Vỡ sao? Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sỏnh BM và BN 4. Đỏp ỏn, biểu điểm: Cõu Sơ lược lời giải Điểm I. Trắc nghiệm Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 A B D A B B 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 II. Tự luận Cõu 1 Cõu 2 - Nờu đỳng cỏch vẽ - Vẽ hỡnh đỳng A B M x N Vẽ hỡnh đỳng Điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Vỡ AM <AB ( 4 cm < 8 cm) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B nờn AM + MB = AB MB = AB – AM MB = 8 – 4 = 4 cm Vậy AM = MB. Theo cõu a và b ta cú. AM + MB = AB và MA = MB M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Vỡ AB < AN ( 8 cm < 12 cm ) nờn B nằm giữa A và M. Ta cú: AB + BN = AN. BN = AN – AB = 12 – 8 = 4 cm. Vậy MB = BN = 4 cm. 1.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5

File đính kèm:

  • docH14(Kiem tra 1 tiet).doc
Giáo án liên quan