Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Vật lý

 1/ Chọn phát biểu sai về giao thoa ánh sáng

 a Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau

 b Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của hai chùm sáng kết hợp

 c Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng

 d Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau

2/ Chọn câu trả lời đúng

 Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh:

A. Ngược chiều với vật. B.Cùng chiều với vật. C.Cùng kích thước với vật. D.Kích thước nhỏ hơn vật.

3/ Chọn câu đúngnhất về nguồn gốc của tia hồng ngoại

 a Mạch dao động LC với f lớn. b Ống Rơn ghen. c Sự phân huỷ hạt nhân. D.Các vật có nhiệt độ > 0oK

 

doc2 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập tốt nghiệp THPT môn Vật lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÑEÀ OÂN TAÄP TOÁT NGHIEÄP(24/6/08) 1/ Chọn phát biểu sai về giao thoa ánh sáng a Những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau b Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ có thể giải thích được bằng sự giao thoa của hai chùm sáng kết hợp c Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm khẳng định ánh sáng có tính chất sóng d Những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng không tới gặp được nhau 2/ Chọn câu trả lời đúng Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ và cách quang tâm một khoảng d lớn hơn tiêu cự của thấu kính thì bao giờ cũng có ảnh: Ngược chiều với vật. B.Cùng chiều với vật. C.Cùng kích thước với vật. D.Kích thước nhỏ hơn vật. 3/ Chọn câu đúngnhất về nguồn gốc của tia hồng ngoại a Mạch dao động LC với f lớn. b Ống Rơn ghen. c Sự phân huỷ hạt nhân. D.Các vật có nhiệt độ > 0oK 4/ Trong thí nghiệm Iâng hai khe chiếu bằng ánh sáng đơn sắc Biết: a= 0,3 mm , i= 3 mm , D= 1,5 m Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là: a 0,55μm b 0,45μm c 0,5μm d 0,6μm 5/ Trong thí nghiệm Iâng hai khe chiếu bằng ánh sáng trắng . Biết a= 0,3mm , D= 2m, Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 màu đỏ đến vân sáng bậc hai của màu tím là: a 0,267 mm b 1,253 mm c 0,104 mm d : Chọn câu trả lời đúng 6/ Độ phóng đại ảnh của một vật là k > 0 khi: Ảnh cùng chiều với vật. B.Ảnh ngược chiều với vật. C.Ảnh nhỏ hơn vật. D.Ảnh lớn hơn vật. 7/ Chọn câu trả lời ĐÚNG. Thấu kính có chiết suất n = 1,5; được giới hạn bởi một mặt lõm có bán kính 20cm và một mặt lồi có bán kính 10cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. f = 40/3 cm B. f = – 40cm C. f = 40 cm D. f = 25cm 8/ Chọn câu trả lời ĐÚNG.Thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất là 1,6; khi đặt trong không khí có độ tụ là D. Khi đặt trong nước, chiết suất là 4/3, nó có độ tụ là D' thì: A. D = D'/3 B. D' = – 3D C. D' = – D/3 D. D' = D/3 9/ Chọn câu trả lời ĐÚNG. Trong máy ảnh thì: Ảnh của vật thật qua vật kính của máy ảnh là ảnh ảo. C.Tiêu cự của vật kính là không đổi. Khoảng cách từ phim đến vật kính là không đổi. D.Vật kính là một thấu kính phân kỳ 10/ Mắt cận thị nhìn rõ các vật cách mắt từ 12,5cm đến 50cm.Để nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có tiêu cự: A. f = 50cm B. f = – 50cm C. f = 10cm D. f = – 10cm 11/ Chọn câu trả lời đúng.Mắt không có tật, dùng kính thiên văn để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách hai kính là 90cm và ảnh có độ bội giác là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính là: A. f = 5cm, f = 85cm. B. f = 85cm, f= 5cm. C. f = 73cm, f = 17cm. C. f = 17cm, f= 73cm 12/Dòng điện một chiều tạo bởi máy phát điện một chiều mà phần ứng chỉ có một khung dây có tính chất nào sau đây: Có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian b. Giống dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kỳ Giống dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có gắn thêm bộ lọc d. Cả hai tính chât b và c 13/Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R nối tiếp với một tụ điện có điện dung mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Góc lệch pha của hiệu điện thế so với cường độ xác định bởi hệ thức nào sau đây? a.tgφ = RωC b. tgφ = -RωC c. tgφ = 1/R ω C d. tgφ = - 1/R ω C 14/Lực căng dây ở vị trí có góc lệch xác định bởi: a.T = mg(3cosαo - 2cosα). b. T = mg(3cosα - 2cosαo). c. T = mg(2cosα – 3mgcosαo).d. T = 3mgcosαo – 2mgcosα 15/Một thấu kính lõm, lồi có chiết suất 1,5, có bán kính mặt lõm bằng 40 cm, bán kính mặt lồi bằng 20 cm. Trục chính của thấu kính thẳng đứng, mặt lõm ở trên. Tiêu cực của thấu kính có giá trị nào sau đây: a.40 cm b. 60 cm c. 80 cm d. 30 cm 16/Một vật khi dich chuyển khỏi vị trí cân bằng một đoạn x chịu tác dụng của một lực f = -kx thì vật dao động ...... . Điền vào chỗ trống (......) một trong các cụm từ sau: a.Điều hòa b. Tự do c. Cưỡng bức d. Tắt dần 17/Ánh sáng kích thích có bước sóng 0,330 μm. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu điện thế hãm 1,38 V. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó. A.6,6 μm b. 6,06 μm c. 0,066 μm d. 0,66 μm 18/Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có L=1mH và một tụ điện có C=0,1μF. Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây: a.1,6.104 Hz b. 3,2.104 Hz c. 1,6.103 Hz d. 3,2.103 Hz 19/Hiệu điện thế giữa hai đầu một cuộn cảm thuần L có biểu thức: U = Uosin(ωt + α). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là i = Iosin(ωt + φ). Io và φ có giá trị nào sau đây? a.Io = UoωL   φ = π/2. b. Io = UoωL   φ = -π/2. c. Io = Uo/ωL   φ = α - π/2. d. Io = Uo/ωL   φ = α + π/2 20/Hai điểm M1, M2 ở trên cùng một phương truyền của sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng truyền từ M1 tới M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là: a. Δφ = 2πd/λ b. Δφ = -2πd/λ c. Δφ = 2πλ/d d. Δφ = -2πλ/d 21/Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ tiêu cự f một khoảng bap nhiêu để để cho khoảng cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ nhất: a. d = f b. d = 2f c. d = 0,5f d. d = 4f 22/Tính năng lượng liên kết riêng của hạt α. Biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mn = 1,0087u. a. 7,1 MeV b. 71 MeV c. 0,71 MeV d. 0,071 MeV 23/Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 75 kHz, khi dùng tụ điện C2 thì tần số riêng của mạch là f2 = 100 kHz. Khi mạch dao động dùng hai tụ C1 và C2 ghép noái tieáp thì tần số riêng của mạch là: a.25 KHz b. 125 KHz c. 87,5 KHz d. 175 KHz 24/Năng lượng của một con lắc biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 lần và biên độ giảm 2 lần? a. 3/2 lần b. 2/3 lần c. 9/4 lần d. Không đổi 25/Tính số electron tới được anod trong mỗi giây khi cường độ của dòng quang điện là 16 μA a.6,2.1013 b. 1017 c. 1016 d. 1014 26/Một con lắc Iò xo gồm một vật khối lượng m = 100 g treo vào đầu một lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích vật dao động. Trong quá trình dao động, vật có vận tốc cực đại bằng 62,8 cm/s. Xem π2 = 10. Biên độ dao động của vật là: a.1 cm b. 2 cm c. 7,9 cm d. 2,4 cm 27/Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10πt; x2 = 4sin(10πt + π/2)?a.x= 8sin(10πt + π/3) b.x =8sin(10πt - π/3) c. x=4sin(10πt - π/3) d. x = 4sin(10πt) 28/Một lò xo khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiền l0, được treo vào một điểm cố định. Treo vào lò xo một vật khối lượng m1 = 100g thì độ dài của lò xo là l1 = 31 cm. Treo thêm một vật khối lượng m2 = 100g vào lò xo thì độ dài của lò xo là l2 = 32 cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài l0 là: a.30 cm b. 20 cm c. 30,5 cm d. 28 cm 29/Một mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần R hệ số tự cảm L nối tiếp với một tụ điện C được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch đo được I=0,2A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch, giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 100V, 160V, 100V. Điện trở thuần của cuộn dây là: a.180 Ω b. 200 Ω c. 400 Ω d. 480 Ω 30/Một cuộn dây có điện trở thuần R, hệ số tự cảm L mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = Uosinωt. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua cuộn dây được xác định bằng hệ thức nào sau đây? a.I = Uo/ b. I = Uo/ c. Uo/2 d. Uo/ 31/Cuộn sơ cấp của một biến thế có 1100 vòng dây mắc vào mạng điện 220V. Cuộn thứ cấp có hiệu điện thế hiệu dụng 6V có dòng điện cường độ hiệu dụng 3A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến thế. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là: a.110 vòng b. 220 vòng c. 60 vòng d. 30 vòng 32/Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính cong R, có chiết suất n, đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây: a.D = 2( n -1 )/R b. D = 2R( n -1 ) c. D = ( n -1)R/2 d. D = (n -1)/2R 33/Thuyết lượng tử của: a.Einstein b. Planck c. Bohr d. De Broglie 34/Người vận dụng thuyết lượng tử để giải thích quang phổ vạch của hydrô là: a.Einstein. b..Planck. c.Bohr d. De Broglie 35/Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào? a.Rắn và lỏng b. Rắn và lỏng c. Lỏng và khí d. Rắn, lỏng và khí 36/Hiệu đện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một dao động bằng 5V. Điện dung của tụ bằng 2 μF. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị nào sau đây :a.25.10-6 J b. 10-6 J c. 4.10-6 J d. 20.10-6 J 37/Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau về số lượng các vạch phổ, màu sắc các vạch và ..... (1)..... các vạch phổ. (1) là: a.Cấu tạo b. Vị trí c. Đặc điểm d. Hình dạng 38/Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6sin(π t + π/2) cm. Ở thời điểm t = ½ s chất điểm ở vị trí nào, có vận tốc bằng bao nhiêu? a.x = 0, v = 6π cm/s b. x = 0, v = -6π cm/s c. x = 6 cm, v = 0 d. x = -6 cm, v = 0 39/Định luật phóng xạ có biểu thức: a.m = m0eλt b. N = N0e-λt c. H = H0eλt d. N = N0 /e-λt 40/Mét vËt cã khèi l­îng m = 1 kg dao ®éng ®iÒu hßa víi chu k× T = 2 s. VËt qua vÞ trÝ c©n b»ng víi vËn tèc v0 = 31,4 cm/s. Khi t = 0, vËt qua vÞ trÝ cã li ®é x = 5 cm theo chiÒu d­¬ng quÜ ®¹o. LÊy p2 = 10. Ph­¬ng tr×nh dao ®éng ®iÒu hßa cña vËt lµ A. x = 10 sin(π t + π/6) (cm).B.x = 10 sin(π t + π/6) (cm)C.x = 10 sin(π t – π/6) (cm)D.x = 10 sin(π t -5 π/6) (cm) 41/Phương trình nào sau đây là phương trình dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4sin10 t; x2 = 4sin(10t +π /2) ? a.x = 8sin(10t + π /3) .b.x = 8sin(10t - π /3) c.x = 4sin(10t - π /3) d.x = 4sin(10t + π /2) 42Một vật sáng cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của một gương lõm tiêu cự 30cm, cho một ảnh trước gương, cao 6cm. Hỏi vật đặt cách đỉnh gương bao nhiêu?     A. 50cm    B. 40cm    C. 30cm    D. 20cm  43/ Tính chaát “löôïng töû ” cuûa aùnh saùng ñöôïc theå hieän ôû hieän töôïng quang ñieän. C. giao thoa aùnh saùng. B. taùn saéc aùnh saùng. D. khuùc xaï aùnh saùng. 44/ Nhöõng ñaïi löôïng naøo sau ñaây ñöôïc baûo toaøn trong phaûn öùng haït nhaân? A.Khoái löôïng, ñieän tích, ñoäng löôïng. C. Khoái löôïng, ñoäng löôïng, soá nucloân. Khoái löôïng, ñieän tích, soá nucloân. D. Ñieän tích, ñoäng löôïng, soá nucloân. 45/ Ñoaïn maïch R, L, C noái tieáp coù R = 25, cuoän daây thuaàn caûm. Khi uc = UCsin 100(V) thì hieäu ñieän theá hai ñaàu maïch laø (V) . Toång trôû cuûa ñoaïn maïch laø :A. 40. B. 50. C. 60 D. 100. 46/ Trong ñoaïn maïch RLC (ZL>Zc), noái tieáp, hieäu ñieän theá töùc thôøi hai ñaàu tuï ñieän luoân A.chaäm pha p/2 so vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän. B. cuøng pha vôùi hieäu ñieän theá hai ñaàu ñoaïn maïch. C.cuøng pha vôùi cöôøng ñoä doøng ñieän. D.chaäm pha p/2 so vôùi hieäu ñieän theá hai ñaàu maïch. 47/ Một lăng kính có góc chiết quang, A = 600 chiết suất n=. Khi có góc lệch cực tiểu Dmin thì i1 bằng i1= 450. Góc lệch giữa tia tới và tia ló bằng: A. 300. B. . C. . D. 500 48/ Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều. Để xác định chiết suất của lăng kính ta có thể làm như sau : A. Đo góc lệch Dmin. B. Đo góc chiết quang A. C. Đo góc tới i1. D. Đo góc ló i2 49/ Ñaøi tieáng noùi nhaân daân laâm ñoàng phaùt tin töùc thôøi söï cho toaøn nhaân daân nghe ñaõ duøng soùng voâ tuyeán coù böôùc soùng: a. 100 – 1km. b. 1000-100m. c. 100 – 10m. d. 10 – 0,01m 50/Cöôøng ñoä aâm taïi moät ñieåm trong moâi tröôøng truyeàn aâm laø 105W/m2. Bieát cöôøng ñoä aâm chuaån laø I0= 10-12 W/m2 Möùc cöôøng ñoä aâm taïi ñieåm ñoù baèng: a. 50dB. b. 60dB. c. 70dB. d. 100dB. CHUÙC CAÙC EM THI ÑAÏT KEÁT QUAÛ CAO

File đính kèm:

  • docbai thi thu tn cuc hayda.doc
Giáo án liên quan