Đề ôn tốt nghiệp năm học 2006 - 2007 : Môn vật lý 10 chủ đề 1: Dao động cơ học

 Câu 1: Trong các định nghĩa sau định nghĩa nào đúng với dao động điều hoà:

 A) . Dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi.

 B) . Dao động điều hoà có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn .

 C). Dao động điều hoà có pha dao động không đổi .

 D) . Dao động tuần hoàn tuân theo quy luật hình sin hoặc cosin với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 626 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tốt nghiệp năm học 2006 - 2007 : Môn vật lý 10 chủ đề 1: Dao động cơ học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tốt nghiệp năm học 06-07 : MÔN VậT Lý Chủ Đề 1: dao động cơ học Câu 1: Trong các định nghĩa sau định nghĩa nào đúng với dao động điều hoà: A) . Dao động điều hoà tuân theo quy luật hình sin với tần số không đổi. B) . Dao động điều hoà có biên độ dao động biến thiên tuần hoàn . C). Dao động điều hoà có pha dao động không đổi . D) . Dao động tuần hoàn tuân theo quy luật hình sin hoặc cosin với tần số, biên độ và pha ban đầu không đổi theo thời gian. Câu 2 : Công thức liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của dao động điều hoà là. Chọn phương án đúng? A). B). T =. C) C). . Câu 3. Một dao động điều hoà x=A Sin( có biểu thức vân tốc ,gia tốc là. Chọn phương án đúng ? A) v= . a= . B) v= . a=. C) v= . a= - . Câu 4. Phương trình DĐĐH dạng x=A sint (cm).Gốc thời gian t=0 là: A). Lúc vật có li độ x=+A . B ) . Lúc vật có li độ x=-A. C).Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương . D). Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 5.Chọn câu trả lời đúng: A) Chu kì con lắc tỉ lệ thuận với biên độ dao động.. B) Chu kì con lắc tỉ lệ nghịch với biên độ dao động. C) Chu kì con lắc không phụ thuộc biên độ dao động . Câu 6 .Biểu thức đúng để tính cơ năng dao động của dao động điều hoà là: A) .E= mA. B). E=mA C). E = . Câu 7. Toạ độ của vật (cm) biến thiên theo thời gian theo quy luật x=5sin4t(cm). Li độ và vân tốc của vật sau khi vật bắt đầu dao động 5 s là: A) . 5 cm, 20cm/s B) . 20 cm ,5 cm/s. C) . 5 cm , 0 cm/s D) . 0 cm , 5 cm/s . Câu 8 . Cho hai dao động điều hoà cùng phương và cùng tần số : x= 5 sin ((cm ) . x=3cos() (cm). Tìm kết luận đúng : A. x sớm pha hơn x. B . x sớm pha hơn x C. x và xcùng pha D. x và x vuông pha . Câu 9: Chu kì của con lắc đơn dược xác định bằng ccông thức : A. T=2; B . T=2; C . T= ; D. T=. Câu 10. Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k dao động điều hoà .Khi khối lượng của vật là m=m thì chu kì dao động T,khi khối lượng m=mthì chu kì dao động T.Khi khối lượng của vật là m= m + mthì chu kì dao động là: A. T= ; B . T= T+ T; C). T= . Câu 11. . Cho hai dao động điều hoà cùng phương và cùng tần số : x= 5 sin ((cm ) . x=3cos() (cm). Phương trình dao động tổng hợp là : A) x=8 sin() (cm). B. x=2 sin() (cm). C) x=8 sin () (cm). D. x=2cos() (cm). Câu 12. . Một con lắc lò xo có khối lượng m và độ cứng k dao động điều hoà .Khi khối lượng của vật là m=m thì chu kì dao động T=1,8s,khi khối lượng m=mthì chu kì dao động T=2,4s.Khi khối lượng của vật là m= m + mthì chu kì dao động là: A. 2,5s ; B. 2,8s ; C. 3,6s ; D. 3s . Câu 13. Một con lắc đơn có chiều dài thì chu kì dao động T=0,60s .Nếu chiều dài l thì chu kì T=0,45s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài l= + l thì chu kì là : A. . 5s ; B . 0,9s ; C. 0,75s ; D . 1,05s. Câu 14.Trong dao động của con lắc lò xo,nhận xét nào sau đây là sai? A.Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ. B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần . C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. D.Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 15.Con lắc lò xo,đầu trên cố định ,đầu dưới gắn với vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g.Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kì dao động của con lắc dược tính bằng biểu thức: A. T=; B. T= ; C. T= ; D. T=2. Câu 16.Trong dao động điều hoà vận tốc tức thời biến đổi : A.Cùng pha với li độ ; B. Lệch pha so với li độ. C. Ngược pha với li độ . D. Sớm pha so với li độ. Câu 17.Chu kì dao động điều hoà con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. Chiều dài dây treo. B . Khối lượng quả nặng . C.Gia tốc trọng trường D. Vĩ độ địa lý . Xét một con lắc lò xo bỏ qua lực cản của không khí.Lấy g=10m/s.Cho m=100g, k=10N/m.Vật được giữ ở vị trí có chiều dài tự nhiên.Buông vật để vật dao động. Câu 18.Vận tốc cực đại của vật là: A.2m/s ; B. 3m/s ; C. 1m/s ; D. 2,5m/s. Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của lực đàn hồi là: A. 1N B . 0 C. 0,5N D. 2N. Hết

File đính kèm:

  • docon tot nghiep 1.doc