Đề số 23 - Đề thi cao đẳng của bộ giáo dục và đào tạo – năm 2003 môn: Tiếng Anh – Khối D

Câu 1: (5 điểm)

Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ở mỗi dòng

1. A. food B. tool C. pool D. flood

2. A. brother B. breathing C. either D. death

3. A. received B. attached C. designed D. concerned

4. A. page B. game C. go D. gift

5. A. organise B. promise C. paradise D. realise

Câu 2: (10 điểm)

Tìm một từ phù hợp để hòan thành một câu dưới đây: (chọn các từ có sẵn trong ô)

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1634 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề số 23 - Đề thi cao đẳng của bộ giáo dục và đào tạo – năm 2003 môn: Tiếng Anh – Khối D, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 23 ĐỀ THI CAO ĐẲNG CỦA BỘ GD & ĐT – NĂM 2003 Môn: Tiếng Anh – Khối D (Thời gian làm bài: 150 phút) Câu 1: (5 điểm) Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại ở mỗi dòng 1. A. food B. tool C. pool D. flood 2. A. brother B. breathing C. either D. death 3. A. received B. attached C. designed D. concerned 4. A. page B. game C. go D. gift 5. A. organise B. promise C. paradise D. realise Câu 2: (10 điểm) Tìm một từ phù hợp để hòan thành một câu dưới đây: (chọn các từ có sẵn trong ô) measuring carbon dioxide temperature encourage dust regions observing Earth predict escape atmosphere climate World . . . . . . . . . . . . could increase two degrees centigrade by the year 2040. Carbon dioxide lets sunshine enter the Earth . . . . . . . . . . . . There is too much . . . . . . . . . . . . in the air. Scientists must . . . . . . . . . . . . this research. Other gases and . . . . . . . . . . . . in the air and changes in clouds are also important to the climate of the Earth. Câu 3: (30 điểm) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc If only I (have) . . . . . . . . . . . . a mobile. I am tired of queuing outside the public telephone box. . . . . . . . . . . . . that house (build) . . . . . . . . . . . . two and a hair years ago? . . . . . . . . . . . . you (learn) . . . . . . . . . . . . a language before? If he had obeyed his mother, he (not/ make) . . . . . . . . . . . . a terrible mistake like that I remember (take) . . . . . . . . . . . . to that place once. She (live) . . . . . . . . . . . . in this nice town since she started her current job. Don’t worry! I (give) . . . . . . . . . . . . you a hand. The President (not/ decide) . . . . . . . . . . . . what to do yet. Her husband has been unemployed since they (move) . . . . . . . . . . . . to the countryside. By this time next week, she (work) . . . . . . . . . . . . in this company for 20 years. Câu 4: (10 điểm) Hãy sắp xếp lại trật tự các câu sau thành một đọan văn hợp lý The Second World War proved more catastrophic than the First World War. London was bombed, in a single air raid 1436 people were killed. National economic system and financial resources were badly affected. World War 2 broke out in 1939. By the end of the War in September 1945, England has suffered not only the loss of hundred thousand of men but the devastation of wide areas in London. Câu 5: (15 điểm) Đọc đọan văn dưới đây rồi trả lời ngắn gọn cho mỗi câu hỏi Alfred Bernard Nobel (1833-1896) a Swedish scientist was the first man to make dynamite. He allowed his invention to be used in peace. However, he saw in being used in war to destroyed things, he was extremely unhappy. On his death, he left all his money to be spent upon a prize every year. The Nobel Prize is now one of the greatest prizes that a person can ever receive. It is given every year for the best work in one of the following subject: Physics, Chemistry, Medicine, Literature and Peace. Some of the world’s greatest scientists are asked to choose who should be given the prizes. What was Nobel’s invention about? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… How was he when he knew his invention being used for bad purpose? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Did he give all the money to his relatives on his death? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… What is his money used for? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Can we choose who should be given the prizes? It not, who can? …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6: (15 điểm) Viết lại các câu sau sao cho nghĩa của chúng không thay đổi. Mỗi câu bắt đầu bằng (những) từ cho sẵn Mr. Smith spent four hours repairing his house. It took …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… As I didn’t know all the facts, I rang the police. If ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… She didn’t work hard enough, so she lost the job. The reason ………………………………………………………………………………………………………………………………………………… We couldn’t drive because of the fog. The fog prevented ………………………………………………………………………………………………………………………………… She asked John how he liked her new dress. “How ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………” Câu 7: (15 điểm) Sử dụng nhũng từ/ cụm từ cho sẵn để viết thành câu hòan chỉnh. Anh/ Chị có thể dùng thêm từ và thực hiện biến đổi cần thiết nhưng không được bỏ bất kỳ từ nào đã cho Before/ give/ evidence/ you/ must/ swear/ say/ truth. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Husband/ die/ 5 years/ leave/ with/ 3 children/ no money. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… My sister/ learn/ English/ two years now. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… How long/ you/ waiting/ answer? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… His talk/ interesting/ we listened/ hour. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN ĐỀ THI CAO ĐẲNG CỦA BỘ GD & ĐT – NĂM 2003 Câu 1: (5 điểm - mỗi đáp án đúng được 1 điểm) 1D 2D 3B 4A 5B Câu 2: (10 điểm - mỗi đáp án đúng được 2 điểm) 1. temperature 2. atmosphere 3. carbon dioxide 4. encourage 5. dust Câu 3: (30 điểm - mỗi đáp án đúng được 3 điểm) 1. had 2. Was …………. built 3. Have …………… learnt 4. wouldn’t have made 5. being taken 6. has lived/ has been living 7. will give 8. has not decided 9. moved 10. will have worked/ will have been working Câu 4: (10 điểm - mỗi đáp án đúng được 2 điểm) 4 - 1 – 2 – 5 – 3 Câu 5: (15 điểm - mỗi đáp án đúng được 3 điểm) 1. It was about dynamite 2. He was very unhappy 3. No, he didn’t 4. (His money is now used) for the best work in one of the following subjects: physics, chemistry, medicine, literature and peace 5. No, we can’t. Some of the world’s greatest scientists can Câu 6: (15 điểm - mỗi đáp án đúng được 3 điểm) 1. It took Mr. Smith four hours to repair his house 2. If I had known all the facts, I wouldn’t have rung the police 3. The reason why she lost her job was that she didn’t work hard enough 4. The fog prevented us from driving 5. “How do you like my new dress?” She asked John Câu 7: (15 điểm - mỗi đáp án đúng được 3 điểm) 1. Before giving evidence, you must swear to say the truth 2. Her husband died 5 years ago and left her with 3 children and no money 3. My sister has learnt/ has been learning English for two years now 4. How long have you been waiting for the answer? 5. His talk was so interesting that we listened for an hour

File đính kèm:

  • docDe 23.doc
Giáo án liên quan