I.Mục tiêu
1. Phát triển thể chất
- Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người
- Giáo dục trẻ biết lợi ích của các món ăn có từ thịt cá, trứng, sửa đối với sức khỏe của con người.
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: bò, trườn, chạy nhảy, tung ,
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.
- Cháu biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày ( CS 19)
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây ( CS 12)
- Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày ( CS 16)
2./ Phát triển nhận thức
- Cháu biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( thức ăn, sinh sản, vận động .) của các con vật.
- Có một số kỷ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi
- Biết phân nhóm các con vật qua các đặc điểm chung.
- Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 8, tách gộp thêm bớt các đối tượng trong phạm vi 8
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc các con vật gần gũi.
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung ( CS 92)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình ( CS 118)
83 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2959 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Chủ đề thế giới động vật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ:
Thực hiện 4T ( 23/12/2012 – 17/01/2014 )
I.Mục tiêu
1. Phát triển thể chất
- Biết lợi ích của các món ăn có nguồn gốc từ thịt, cá đối với sức khỏe của con người
- Giáo dục trẻ biết lợi ích của các món ăn có từ thịt cá, trứng, sửa đối với sức khỏe của con người.
- Thực hiện tự tin và khéo léo một số vận động cơ bản: bò, trườn, chạy nhảy, tung , …
- Có thói quen, hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.
- Cháu biết kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hằng ngày ( CS 19)
- Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây ( CS 12)
- Tự rửa mặt và chải răng hằng ngày ( CS 16)
2./ Phát triển nhận thức
- Cháu biết so sánh để thấy được sự giống nhau, khác nhau của các con vật quen thuộc gần gũi qua một số đặc điểm của chúng.
- Biết được lợi ích cũng như tác hại của chúng đối với đời sống con người.
- Biết mối quan hệ đơn giản giữa con vật với môi trường sống ( thức ăn, sinh sản, vận động….) của các con vật.
- Có một số kỷ năng đơn giản về cách chăm sóc con vật sống gần gũi
- Biết phân nhóm các con vật qua các đặc điểm chung.
- Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 8, tách gộp thêm bớt các đối tượng trong phạm vi 8
- Có một số kỹ năng đơn giản về cách chăm sóc các con vật gần gũi.
- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm chung ( CS 92)
- Thực hiện một số công việc theo cách riêng của mình ( CS 118)
3./ Phát triển ngôn ngữ
- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nỗi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận biết trao đổi thảo luận với người lớn và các bạn.
- Nhận biết được chữ cái: i,t,c. Qua các tên gọi của con vật.
- Kể được chuyện về một số con vật gần gũi (qua tranh ảnh, quan sát con vật), xem tranh ảnh, sách báo về các con vật.
- Giúp trẻ nói tròn câu, phát âm đúng chính tả.
- Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức, giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
( CS 61)
- Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gũi ( CS 63)
- Nói rõ ràng ( CS 65)
- Biết kể chuyện theo tranh ( CS 85)
- Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Việt ( CS 91)
4./Phát triển tình cảm - kỹ năng xã hội
- Yêu thích các con vật nuôi, cháu có ý thức bảo vệ môi trường sống và các con vật quí hiếm.
- Biết bảo vệ, chăm sóc vật nuôi sống gần gũi trong gia đình.
- Quí trọng người chăn nuôi.
- Tập cho trẻ một số phẩm chất và kĩ năng sống phù hợp: mạnh dạn tự tin, tự tin, có trách nhiệm với công việc được giao.
- Biết yêu quý quan tâm chia sẽ với anh chị bà và mẹ.
- Dễ hoà đồng với bạn bè trong nhóm chơi ( CS 42)
- Thích chăm sóc con vật thân thuộc ( CS 39)
- Nhận xét một số hành vi đúng hoặc sai của con người đối với môi trường ( CS 56)
5./ Phát triển thẩm mỹ
- Thể hiện cảm xúc qua các bài hát- vận động theo nhạc 1 số bài hát về chủ đề thế giới động vật.
- Cháu biết quí trọng các sản phẩm của mình làm ra, tạo hình có bố cục cân đối hoài , màu sắc hài hòa qua tranh vẽ, nặn, cắt dán….các con vật theo ý thích.
- Giáo dục cháu yêu quí cái đẹp và tạo ra các sản phẩm và biết quí trọng sản phẩm.
- Biết sử dụng kỷ năng tạo hình để vẽ nặn tô màu, cắt xé dán
- Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp ( CS 38)
II/. CHUẨN BỊ
Cô chuẩn bị: tranh ảnh về các loại động vật dưới nước, trong rừng, trên bờ, ĐDĐC về chủ điểm động vật.Mũ các con vật, sưu tầm các loại tranh ảnh, sách báo…về các loại động vật làm đồ dùng
Phụ huynh: nhờ phụ huynh hổ trợ chai nhựa, hộp sữa để làm các con vật hoặc tranh ảnh các động vật để phục vụ cho chủ điểm.
-Trao đổi với phụ huynh đóng góp bìa lịch, báo cũ để cho cháu xem,vẽ, cắt dán, xếp hình các con vật làm album báo củ để cho trẻ vẽ, cắt dán, xếp hình
- Liên hệ với phụ huynh đóng góp bìa lịch, những chai lọ đã qua sữ dụng.
--------------------------
III/Nội dung
1/ Động vật nuôi trong gia đình: ( Thực hiện: 23 - 27/12/2013 )
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật, sự giống – khác nhau của một số con vật.
- Mối quan hệ giữa cấu tạo của con vật với môi trường sống, với vận động, cách kiếm ăn .
- Quá trình phát triển của các con vật
- Cách tiếp xúc với con vật (an toàn và giữ vệ sinh )
- Cách chăm sóc và bảo vệ động vật và lợi ích của chúng.
2./ Một số con vật sống trong rừng: ( Thực hiện: 30/12 - 03/01/2014)
- Tên gọi các con vật khác nhau .
- Đặc điểm nổi bật - sự giống - khác nhau của một số con vật.
- Mối quan hệ giữa cấu tạo của con vật với môi trường sống ,với vận động ,cách kiếm ăn, tiếng kêu, thức ăn và thói quen của một số con vật.
- Quá trình phát triển của các con vật.
- Nguy cơ tiệt chủng của một số loài vật quý hiếm ,cần bảo vệ.
3/ Động vật sống dưới nước: ( Thực hiện: 6/1- 10/01/2014)
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật, sự giống – khác nhau về ( cấu tạo, môi trường sống thức ăn ,thói quen, kiếm mồi và tự vệ…..)
- Mối quan hệ giữa cấu tạo với vận động và môi trường sống của con vật với môi trường sống.
- Cách chăm sóc và bảo vệ và lợi ích.
4./Một số côn trùng và loài chim : ( Thực hiện:13/1- 17/01/2014 )
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật,sự giống – khác nhau giữa một số côn trùng – chim về: cấu tạo ,màu sắc, vận động, thức ăn thói quen kiếm mồi
- Lợi ích và tác hại của chúng
- Cách chăm sóc và bảo vệ và lợi ích của chúng với đời sống con người.
IV/HOẠT ĐỘNG CỦA CHỦ ĐỀ
1/. Phát triển thể chất
- Tìm hiểu về giá trị dinh dưỡng của các thực phẩm có nguồn góc từ động vật .
- Trò chuyện các món ăn được chế biến bằng thực phẩm có nguồn gốc từ động vật, ít lợi của việc ăn uống đủ chất với sức khỏe .
- Biết giữ vệ sinh môi trường và vệ sinh cá nhân trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
- “ Chạy 18m trong khoảng thời gian 10 giây ”
- “ Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm ”
- “ Đi bằng mép ngoài bàn chân, đi khụy gối ”
- “ Bò chui qua ống dài 1,5 m x 0,6m”
2/. Phát triển thẩm mỹ:
- Hát và vận động minh họa: Một con vịt, đàn vịt con, cá vàng bơi, chú voi con, gà trống mèo con và cún con, ba con bướm; lý con khỉ, ta đi vào rừng xanh,bông hoa mừng cô”
- Trò chơi âm nhạc: “Đoán tên bạn hát, tiếng hát ở đâu, ô số kỳ dịu….”
- Nặn các con vật gần gũi, vẽ con gà trống, gà máy, xé dán đàn cá bơi
- Biểu diễn văn nghệ “ Bé vui hát về những con vật dễ thương ”
3/. Phát triển tình cảm kỹ năng xã hội
- Tìm hiểu một số vật nuôi trong gia đình
- kể chuyện “Cá cầu vồng”
- Tìm hiểu một số động vật sống trong rừng
- Tìm hiểu hiểu sự phát triển của bướm
4/ Phát triển nhận thức
- Phân chia - tách gộp số lượng trong phạm vi 7
- Nhận bíêt số lượng trong phạm vi 8
- Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 8
- Tìm hiểu một số động vật sống dưới nước
- Thêm bớt tách gộp chia nhóm đối tượng có số lượng 8 thành 2 phần
5/. Phát triển ngôn ngữ
- Làm quen vơí nhóm chữ: i t c
- Làm quen với các bài thơ: “ Mèo đi câu cá, gà nở, rong và cá, ong và bướm, 12 con giáp, đồng dao .”
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN
Hoạt động
Tuần 2 : Một số động vật sống trong rừng ( 30/12/2012 - 3/01/2014)
Thứ 2
30/12/2012
Thứ 3
31/12/2013
Thứ 4
01/01/2014
Thứ 5
02/01/2014
Thứ 6
03/01/2014
Đón trẻ trò chuyện
- Đón trẻ vào lớp , trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- Xem tranh ảnh về các con vật sống trong rừng.
- Trò chuyện với trẻ về các động vật sống trong rừng
- Tập thể dục sáng ,điểm danh
Thể dục sáng
Hô hấp 1, tay: 2, chân: 3, bụng: 4
HĐNT
- Qan sát một số động vật sống trong rừng
- Trò chơi: “ Thỏ đổi chuồng”
Hoạt Động Học
LVPTTC
Lao động vệ sinh
“ Súc miệng”
LVPTTCKN- XH : “Làm quen một số động vật sống trong rừng”
( CS 56)
LVPTNT:
“Nhận biết mối quan hệ hơn kém về số lượng trong phạm vi 8 ”
( CS 118)
LVPTNN:
“ Tô chữ chữ : i,t,c”
( CS 63)
LVPTTM
“Nặn các con vật dễ thương”
( Đế tài )
HĐVC
- Phân vai: Bác sĩ thú y, rạp xiếc.
- Nghệ thuật: vẽ ,tô màu,cắt dán các con vật- hát về chủ đề.
- Xây dựng: Xây vườn bách thú, lắp ghép hình các con vật.
- Học tập: sách báo thơ, truyện…xem tranh kể truyện về chủ đề.
- Thiên nhiên:Trồng cây xanh, cây ăn lá
Hoạt Động
Tổ Chức Cho Trẻ Ăn, Ngủ
Hoạt Động Chiều
Ôn lại kiến thức trong ngày
VS
Vệ sinh cá nhân cho trẻ
Nêu gương
Không đi ra ngoài cổng trường mua quà bánh
Không nói chuyện riêng trong giờ học
Không leo trèo lên bàn ghế
Nêu gương
Cuối tuần
Trả trẻ
Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề của các cháu
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN
Hoạt động
Tuần 3: Động vật sống dưới nước ( 6/1- 10/01/2014 )
Thứ 2
6/01
Thứ 3
7/01
Thứ 4
8/01
Thứ 5
9/01
Thứ 6
10/01
Đón trẻ trò chuyện
- Đón trẻ vào lớp , trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- Xem tranh ảnh về các con vật sống dưới nuớc ( CS 19)
- Trò chuyện với trẻ về các con vật sống dưới nước.
- Tập thể dục sáng, điểm danh
Thể dục sang
- Hô hấp 3, tay: 3, chân: 2, bụng: 4
Hoạt Động Học
LVPTTC:
“Trườn kết hợp trèo qua ghế dài 1,5m x 30cm ”
LVPTNN”
Đọc thơ:
“ Mèo đi câu cá”
LVPTTM:
“ Xé dán đàn cá bơi
( Mẫu)
( CS38, 118)
LVPTNT:
“Tìm hiểu một số động vật sống dưới nước”
( CS 92)
LVPTTCKN- XH :
Kể truyện: “Cá cầu vòng”
( CS 61, 85)
HĐNT
- Qan sát một số động vật sống dưới nước
- Trò chơi: “ Cáo ơi ngủ à”
HĐVC
- Phân vai: Cửa hàng bán hải sản, cửa hàng bán con vật sống dưới nước…
- Nghệ thuật: âm nhạc hát muá về chủ đề, vẽ xé dán tô màu các con vật dưới nước. ( CS 42)
- Xây dựng: xây ao thả cá, lắp ráp, ghép hình các con vật sống dưới nước.
- Học tập: Xem sách báo thơ, truyện tranh ảnh về các con vật sống dưới nước
- Thiên nhiên: Chăm sóc cây xanh, quan sát các con vật nuôi, bể cá
LĐVS
Mặc áo cởi áo.
Nêu gương
Không nói chuyện riêng trong giờ học
Để đồ dùng cá nhân gọn gàng
Không nói tục,chữi thề hoặc đánh bạn
Trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề của các cháu
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG
Hoạt động
Tuần 5: Một số côn trùng và loài chim ( 14 - 18/01/2013)
Thứ 2
14/01
Thứ 3
15/01
Thứ 4
16/01
Thứ 5
17/01
Thứ 6
18/01
Đón trẻ trò chuyện
- Đón trẻ vào lớp , trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- Xem tranh ảnh về các loại côn trùng
- Trò chuyện với trẻ về các loại côn trùng
- Tập thể dục sáng, điểm danh
Thể dục sáng
Hô hấp 2, tay: 4, chân: 4, bụng: 3, bật: 4
Hoạt Động Học
LVPTTC:
“Bò chui qua ống dài 1,5 m x 0,6m ”
LVPTTCKN- XH:
“Tìm hiểu sự phát triển của bướm”
LVPTNT:
“Thêm bớt tách gộp chia nhóm đối tượng có số lượng 8 thành 2 phần”
LVPTTM:
BDVN: “Bé vui hát về các con vật dể thương”
LVPTNN:
( Thơ )
“ Muời hai con giáp ”
HĐNT
- Qan sát một số côn trùng và loài chim
- Trò chơi: “Bướm bay chim bay cò bay”
HĐNT
- Phân vai: Cửa hàng bán thức ăn, nấu ăn, bác sỹ thú y…
- Nghệ thuật: vẽ các con vật ngộ nghỉnh, hát múa về chủ đề.
- Xây dựng: Xây dựng chuồng trại chăn nuôi- lắp ráp hình.
- Học tập: Xem sách báo thơ, truyện tranh ảnh về các con vật
- Thiên nhiên: Chăm sóc các con vật,quan sát sự lớn lên của các con vật
LĐVS
Đánh răng ( CS 16)
Nêu gương
Không nói chuyện riêng trong giờ học
Để đồ dùng cá nhân gọn gàng
Không nói tục,chữ thề hoặc đánh bạn
Trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề của các cháu
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC TUẦN
Hoạt động
Tuần Tuần1: Một số con vật nuôi trong gia đình ( 23 – 27/12/2014)
Thứ 2
23/12
Thứ 3
24/12
Thứ 4
25/12
Thứ 5
26/12
Thứ 6
27/12
Đón trẻ trò chuyện
- Đón trẻ vào lớp , trẻ tự cất đồ dùng cá nhân
- Xem tranh ảnh về các vật nuôi trong gia đình.
- Trò chuyện vật nuôi ở gia đình của bé.
- Tập thể dục sáng ,điểm danh
Thể dục sáng
Hô hấp 3, tay: 3, chân: 2, bụng: 4,
HĐNT
- Qan sát trò chuyện về một số vật nuôi trong gia đình
- Trò chơi: “ Bịt mắt bắt dê ”, “ Đua ngựa”
Hoạt Động Học
LVPTTC:
“Chạy 18 m trong khoảng 10 giây ”
( CS 12)
” LVPTTM:
“ Vẽ con gà trống”
(Thể loại: mẫu
LVPTNT:
“Đếm đến 8 nhận biết các nhóm có 8 đối tượng nhận biết số 8”
LVPTTCKN- XH:
“Tìm hiểu một số vật nuôi trong gia đình
LVPTNN:
“ Làm quen chữ i t c”
( CS 91,65)
HĐVC
- Phân vai: Chăm sóc các con vật dễ thương
- Âm nhạc: hát muá về chủ đề, vẽ - nặn các con vật gần gũi.
- Xây dựng: Xây ao cá, xếp hình, ghép hình con vật, xây chồng gà
- Học tập: Xem sách báo, thơ, truyện, nhận dạng một số chữ cái có mang tên các con vật
- Thiên nhiên: Phân loại các con vật, trồng rau củ chăm sóc các con vật.
Hoạt Động
Tổ Chức Cho Trẻ Ăn, Ngủ
HĐC
Ôn lại kiến thức đã học
VS
Vệ sinh cá nhân cho trẻ
Nêu gương
Không đi ra ngoài cổng trường mua quà bánh
Không nói chuyện riêng trong giờ học
Không leo trèo lên bàn ghế
Nêu gương
Cuối tuần
Trả trẻ
- Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề của các cháu ( CS 39)
ĐÓN TRẺ TRÒ CHUYỆN
Thực hiện từ: 23 - 27/12/2013
I/. Mục đích yêu cầu
- Trẻ nhận biết phân biệt sự giống nhau và khác nhau về tên gọi, đặc điểm của một số con vật nuôi trong gia đình .
- Xây dựng vốn từ, phát triển ngôn ngữ.
- Biết cách chăm sóc và biết lợi ích của vật nuôi trong nhà.
II/. Chuẩn bị:
- Tranh một số vật nuôi trong nhà: gà, vịt, cún con, thỏ, lợn.
III/. Tiến hành:
* Hoạt động 1: ổn định
- Cháu đến lớp chào cô và tự cất đồ dùng cá nhân.
* Hoạt động 2: Trò chuyện
- Cô cháu trò chuyện về chủ đề:
- Các con xem lớp của mình có những bức tranh nào? ( tranh các con vật)
- Tranh vẽ gì? ( con vật ) Đây là con gì? ( con chó, mèo, vịt, gà trâu…..) Có những đặc điểm nào ? ( có đầu, chân, sống trên cạn) nuôi chúng để làm gì? (cháu trả lời) khi các bạn nuôi các con vật ấy con làm gì ?( chăm sóc nó)
- Gia đình các bạn có nuôi những con vật gì ?( chó, mèo, gà..)
- Cô gợi ý hỏi trẻ biết những con vật nào. Cô cho cháu mô phỏng lại một số tiếng kêu của con vật.
- Cô giáo dục trẻ yêu quí các con vât nuôi trong gia đình.
THỂ DỤC SÁNG
***J***
Thực hiện từ: 24 - 28/12/2012
I/. Yêu cầu:
- Biết vận động theo cô và đúng nhịp.
- Tập điều và đúng các động tác.
II/. Chuẩn bị:
- Cô tập chuẩn các động tác
- Máy catset các bài hát về các con vật.
- Sân tập sạch- rộng- thoáng-an toàn cho trẻ.
III/. Tiến hành:
1/. Khởi động:
Từ 3 hàng dọc chuyển thành vòng tròn kết hợp đi các kiểu chân, chạy nhanh, chạy chậm. sau đó chuyển thành 3 hàng ngang dàn đều hàng theo tổ.
2/. Trọng động: ( Tập với bài hát )
- Hô hấp 3: Thổi nơi bay .
- Tay vai 3 : Tay đưa ngang gập khủy tay
- Chân 2: Ngồi khụy gối tay đưa cao ra trước.
- Bụng 4: Đứng đang tay sau lưng gập người về phía trước
- Bật 4 : Đứng và bật luân phiên chân trước chân sau.
3/. Hồi tỉnh:
Đi vòng tròn 2 – 3 vòng hít thở nhẹ nhàng.
*******
HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
Thực hiện từ: 24- 28/12/2012
***
I/. Yêu cầu:
- Trẻ nói được các đặc điểm của các con vật xung- chơi được các trò chơi .
- Trẻ biết lợi ích của các vật nuôi.
- Trẻ chơi thích thú vui vẻ không xô đẩy bạn trong khi chơi.
II/. Chuẩn bị:
Sân sạch thoáng - rộng- an toàn cho trẻ.
Khăn the, mũ dê
III/. Tiến hành:
1/. Hoạt động 1: Ổn định trò chuyện
Cô đọc câu đố về các con vật
Cô gợi ý hỏi đó là con gì ? ( con gà, con chó…) tại sao con biết? ( ở nhà con có nuôi) Khi nuôi chúng các bạn phải làm gì ? ( chăm sóc)
2/. Hoạt động 2: Cô giới thiệu trò chơi
- Trò chơi 1: ‘Bịt mắt bắt dê’
+ Trẻ xếp thành hình vòng tròn, một bạn làm dê và một bạn là người bị che mắt lại.chú dê có nhiệm vụ kêu be..be…đi trong vòng tròn , bạn bị che mắt có nhiệm vụ nghe tiếng dê kêu hướng nào và chạy theo bắt dê.và chú dê bị bắt vào thay thế là người đi bắt dê và trò chơi tiếp tục như thế cho đến hết các lượt.
- Trò chơi 2: Đua ngựa
Cho trẻ đứng thành 2- 3 tổ. Cô giáo nói “ Các cháu giả làm các con ngựa”.Bây giờ chúng ta chơi đua ngựa, khi chạy các cháu nhớ làm động tác chạy như ngựa phi bằng cách nâng cao đùi lên thi xem ai làm giống ngựa phi nhất và nhanh nhất sẽ là người thắng cuộc.Sau đó cho trẻ chạy khoảng 20m rồi quay lại.mỗi cháu 3 cháu của 3 tổ, thi đua xem tổ nào có nhiều con ngựa phi nhanh.
+ Trẻ chơi 3 – 4 lần
3/. Hoạt động 3: nhận xét tuyên dương
+ Cô nhận xét tuyên dương.
+ Giáo dục trẻ chơi không xô đẩy đánh bạn và phải chờ đến lượt mình
=>Kết thúc hát : ‘Một con vịt’.
HOẠT ĐỘNG VUI CHƠI
Thực hiện từ: 24- 28/12/2012
I/. Yêu cầu:
- Trẻ tự chọn góc chơi và biết thể hiện các vai, biết tạo ra sản phẩm.
- Biết tự chọn nhóm chơi, tự phân vai, tự chia nhóm và tự chọn vị trí chơi phù hợp.
- Trẻ chơi gọn gàng sạch sẽ, cất giữ đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định
II/. Chuẩn bị:
1/. Phân vai
- Đóng vai: Gia đình , bán hàng, các đồ dung gia đình….
2/. Nghệ thuật:
- Âm nhạc: trống, xúc xắc, phách tre, gáo dừa.
- Tạo hình: đất nặn, bảng, tập tạo hình, màu sáp.
3/. Học tập
- Sách, báo, thơ, truyện về các con vật gần gũi quanh bé.
4/. Xây dựng:
- Xây chồng trại chăn nuôi gà vịt ( khối gỗ , hàng rào,các con vật bằng nhựa…..)
5/. Thiên nhiên:
- Cây xanh, đất, cát, nước, hoa , lọ mũ ….
III/. Tiến hành:
* Hoạt động 1: Ổn định trò chuyện.
- Hát: “Một con vịt ” . Trò chuyện cùng trẻ.
+ Vừa hát bài hát gì? (Một con vịt) Bài hát nói về con gì? ( con vịt) Vịt sống sống ở đâu?( ở trên cạn và dưới nước) Thức ăn của vịt là gì? ( thóc, cơm…)
- Cô giáo dục trẻ biết chăm sóc các con vật.
* Hoạt động 2: Giới thiệu các góc chơi.
- Cô đọc cháu nghe các câu đố về các con vật? Cháu đoán xem đó là gì? ( cháu tự trả lời)
- Hôm nay cô rất nhiều đồ dùng các con có thích chơi với những đồ dùng này không? ( dạ thích)
- Đọc thơ “ Đàn gà con”
- Cô giới thiệu các thùng đồ chơi này chơi được nhóm chơi nào? ( rất nhiều nhóm)
- Cô giới thiệu các góc chơi:
+ Phân vai: Đóng vai: Gia đình , bán hàng, các đồ dung gia đình….
+ Âm nhạc: Hát múa về chủ đề.
+ Xây dựng: Xây dựng Xây chồng trại chăn nuôi gà vịt
+ Học tập: Xem tranh sách báo về các con vật sống trong gia đình
+ Thiên nhiên: Trồng cây xanh, tưới nước cho cây được tươi tốt
* Hoạt động 3: Trẻ chơi- nhận xét tuyên dương.
+ Cô cho trẻ chia nhóm và bầu nhóm trưởng lên chọn thùng đồ chơi của nhóm mình.
- Khi chơi nhóm trưởng làm nhiệm vụ gì? ( nhận thùng đồ chơi và hướng dẫn các bạn chơi)
- Cô quan sát trẻ chơi và hướng dân thêm cho trẻ để trẻ có thể hoàn thành vai chơi và hoàn thành sản phẩm.
+ Cô nhận xét từng nhóm chơi và giúp trẻ tạo mối liên hệ giữa các góc chơi.
- Cô gợi ý, cháu đặt cho nhóm mình tên gì? (cháu tự đặt tên nhóm chơi của mình) Tuyên dương nhóm chơi hoàn thành sản phẩm- động viên trẻ chưa hoàn thành sản phẩm.
- Cô giáo dục trẻ chơi biết nhượng nhịn bạn không dành đồ chơi, đánh bạn, biết thu dọn sau khi chơi.
=> Kết thúc: hát “ Thương con mèo”
LAO ĐỘNG VỆ SINH
HOẠT ĐỘNG: RỬA TAY LAU TAY
******
Thực hiện từ: 24- 28/12/2012
I/ Yeâu caàu
- Caùc chaùu bieát röûa tay deå tay saïch seõ , tay baån thì vi truøng , tröùng laõi seû theo thöùc aên vaøo ruoät gaây ñau buïng, æa chaûy.
- Caùc chaùu lôùn bieát laøm chi tieát vaø bieát kyø röûa tay saïch . caùc chaùu beù taäp röûa vaø coù söï giuùp ñôõ cuûa giaùo vieân.
II/ Chuaån bò
- 1 xoâ nöôùc saïch , 2 chaäu , 1 xoâ ñöïng nöôùc baån, 1 gaùo muùc nöôùc
- Coâ giaùo vaø caùc chaùu coù khaên maët.
III/. Tiến hành:
* Hoạt động 1: Ổn định trò chuyện.
- Tay baån coù haïi nhö theá naøo cho cơ thể nè ? ( cơ thể cũng dơ bẩn gây ra nhiều bệnh)
- Ñeå tay ñöôïc saïch ta phaûi laøm sao ? ( thường xuyên rữa tay)
- Hoâm nay coâ seõ daïy cho caùc chaùu caùch röûa tay ñeå tay ñöôïc saïch.
* Hoạt động 2: Coâ laøm maãu :
- Tröôùc khi röûa, coâ saén cao tay aùo cho khoûi öôùt, sau ñoù nhuùng 2 baøn tay xuoáng nöôùc roài nhaéc leân kyø töø 2 loøng baøn tay, mu baøn tay, caùc keõ ngoùn tay, coå tay. kyø xong nhuùng xuoáng nöôùc röûa saïch. Choå naøo coù veát baån phaûi kyø röûa nhieàu laàn cho thaät saïch roài laáy khaên lau khoâ töø loøng baøn tay, ngoùn keõ tay, mu baøn tay vaø coå tay.
Cuoái cuøng boû tay xuoáng vaø caøy khuya laïi ( neáu coù )
* Hoạt động 3: Chaùu thöïc hiện – nhận xét tuyên dương:
- Cô gọi 1 chaùu lên thực hiện cho các bạn cùng xem
- Tieáp theo cô gọi 2 chaùu leân röûa tay Coâ cho caùc chaùu nhaän xeùt baïn laøm ñuùng vaø laøm toát .
- Cuoái cuøng goïi töøng chaùu trong lôùp leân thöïc hieän. Giuùp ñôõ nhöõng chaùu coøn luùng tuùng
- Cô tuyên döông chaùu laøm ñuùng , kheùo , khoâng tung toeù nöôùc ra ngoaøi
- Caùc bạn nhôù röûa tay tröôùc khi aên, sau khi ñi tieâu tiểu vaø luùc tay baån.
- Keát thuùc haùt “ Em coù ñoâi baøn tay traéng tinh “
>>>>><<<<<
NÊU GƯƠNG CUỐI NGÀY
Thực hiện từ: 24- 28/12/2012
*******
I/. Yêu cầu
- Trẻ tự nhận xét được mình và nhận xét được bạn
- Trẻ nhận cờ bằng 2 tay và cắm đúng ô cờ của mình
- Trẻ biết được mình phải ngoan mới cắm cờ.
II/. Chuẩn bị:
- Bảng bé ngoan
- Cờ.
III/. Tiến hành:
1/. Hoạt động 1: Nêu 3 tiêu chuẩn bé ngoan
- Trẻ biết hát: “ cả tuần đều ngoan”
- Đọc 3 tiêu chuẩn bé ngoan: “Không ra cổng trường mua quà bánh khi cô chưa cho phép; Không nói tục, nói chuyện riêng trong giờ học; không leo trèo lên bàn ghế đánh bạn”
- Hôm nay những bạn nào không vi phạm vào những tiêu chuẩn đó của cô thì sẽ được cắm cờ.
2/. Hoạt động 2: Nhận xét theo tổ và cấm cờ:
- Mời từng tổ tự nhận xét
- Mời 1 tổ khác nhận xét lại từng tổ.
- Cô nhận xét lại
- Mời trẻ ngoan lên cô tặng cờ cho trẻ
- Hát cho trẻ cắm cờ
3/. Hoạt động 3: Động viên nhắc nhở-giáo dục trẻ
- Tuyên dương trẻ được cắm cờ, động viên trẻ chưa được cắm cờ phải học ngoan hơn vào ngày hôm sau
+ Kết thúc hát: “Đi học về”
***
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
HĐH: “ CHẠY 18M TRONG KHOẢNG 5 - 7 GIÂY”
_____*****_____
Ngày dạy: 24/12/2012
I/. Yêu cầu:
- Cháu biết chạy được 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây (chỉ số 12)
- Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp nhàng chạy liên tục và chơi được các trò chơi theo yêu cầu của cô
- Cháu thích tập thể dục giúp cho cơ thể khỏe mạnh
II/. Chuẩn bị:
+ Cô:
- Sơ đồ tập, bóng nhựa ( 10 quả ) giá bóng rổ.
- Sân tập rộng- sạch- thoáng an toàn cho trẻ.
+ Trẻ:
- Hoa điểm thưởng.
- Máy catset, những bài hát về thế giới động vật.
III/. Tiến hành:
* Hoạt động 1: Ổn định – trò chuyện
Hát: “ Con gà trống ”
Trò chuyện : Các bạn vừa hát bài hát gì? (con gà trống ) Khi sáng thì gà làm gì? ( gà gáy) gà gáy cũng là 1 động tác tập thể dục đó các bạn. Khi các bạn nuôi những con vật thì các bạn phải làm gì? ( cho ăn ,chăm sóc , thường xuyên quét don chuồng trại…)
Vậy các bạn có muốn tập thể dục cho cơ thể khỏe mạnh không nào? ( dạ muốn)
Đọc thơ: “ Rong và cá”
* Hoạt động 2: : Khởi động: xếp thành 3 hàng dọc và chuyển thành vòng tròn, đi các kiểu chân, chạy nhanh, chạy chậm. sau đó chuyển thành 3 hàng ngang dãn đều hàng theo tổ.
* Hoạt động 3: Trọng động
a) Bài tập phát triển chung:
- Hô hấp 3: Thổi nơi bay .
- Tay vai 3 : Tay đưa ngang gập khủy tay
- Chân 2: Ngồi khụy gối tay đưa cao ra trước.
- Bụng 4: Đứng đang tay sau lưng gập người về phía trước
b) Vận động cơ bản:
- Chuyển thành 2 hàng dọc
- Hôm nay cô cho các bạn bài thể dục: “ Chạy 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây ”
+ Cô làm mẫu:
- Tư thế chuẩn bị cô đứng sau vạch chuẩn bắt đầu chạy thẳng hướng về phía trước khi chạy tay vun tự do và chạy đến đích cô đã vạch sẵn trong khoảng 18 m chạy xong đi bộ về.
=> Cô cho 1 cháu thực hiện lại cho các bạn cùng xem
- Lần lượt cô cho các cháu lên thực hiện
- Nhận xét- tuyên dương
c./ Trò chơi vận động:
- Cô giới thiệu trò chơi: “ Ném bóng rổ ”
- Cô nói cách chơi: chia làm 2 tổ thành 2 hàng dọc. lần lượt bạn đứng đầu lên nhặt bóng và ném ( bằng 2tay) vào rổ và chạy về cuối hàng.tiếp tục như thế cho đến hết .cuối cùng tổng lại đội bên nào nhiều bóng sẽ thắng cuộc và được thưởng 1 phần quà
- Luật chơi : thời gian chơi là một bài hát : “ Con gà trống ”
- Cháu chơi - nhận xét- tuyên dương.
* Hoạt động 3: Hồi tỉnh:
- Trẻ đi nhẹ nhàng hít thở 1 – 2 vòng .
HĐVC
Xây dựng
Phân vai
Học tập
>>>>>>><<<<<<<<
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TCKN- XH
HĐH: TÌM HIỂU MỘT SỐ VẬT NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
****
Ngày dạy:25/12/2012
I/.Yêu cầu
- Cháu biết tên gọi và lợi ích của 1 số con vật nuôi trong gia đình
- Cháu biết so sánh đặc điểm riêng một số con vật nuôi trong gia đình
- Rèn luyện cho cháu khả năng quan sát và chăm sóc các vật nuôi.
II/.Chuẩn bị
+ Cô:
- Máy vi tính có hình ảnh con vật: vịt, gà - chó, mèo
+ Trẻ:
- Con vật bằng nhựa
- Túi vải, tranh lô tô hành vi đúng sai
III/.Tiến hành:
* Hoạt động 1: Ổn định trò chuyện.
- Hát: “Con gà trống ”
- Trò chuyện các con vừa hát bài hát gì? ( con gà trống ) gà thuộc nhóm gì? ( gia cầm)
- Vậy ở nhà các con có nuôi những con vật gì?( chó, mèo….)
* Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm các con vật
- Trẻ chơi trò chơi “Trời tối – sáng ” cho trẻ xem hình ảnh trên máy.
- Nó như thế nào, có mấy chân, thức ăn của nó là gì?( gạo, cơm) Nó kêu như thế nào? Vậy gà đẻ gì? ( dạ đẻ trứng)
- Cô cho cháu xem hình ảnh con vịt, hỏi đặc điểm của nó như thế nào? ( vịt có lông, chân có màng, đẻ trứng)
- Cô cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau củ con gà- vịt
- Cô cho trẻ xem hình ả
File đính kèm:
- Dong vat.doc