Bài 2: (3,0 điểm)
1. Xác định hàm số , biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A(2;3) và
B(1;-2 ).
2. Cho hàm số (tham số ) có đồ thị là
a. Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên khi m = 1.
b. Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với đường thẳng (d): . Tìm toạ độ của tiếp điểm.
c. Tìm điểm cố định của họ đồ thị .
6 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 931 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kì I năm học 2010 – 2011 mụn: toỏn 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dôc - ®µo t¹o th¸i b×nh
Trêng thpt nam duyªn hµ
**********
®Ò thi chÊt lîng häc k× i
Năm học 2010 – 2011
Môn: Toán 10
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1: (1 điểm). Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a) b)
Bài 2: (3,0 điểm)
1. Xác định hàm số , biết rằng đồ thị của nó đi qua hai điểm A(2;3) và
B(1;-2 ).
2. Cho hàm số (tham số ) có đồ thị là
Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên khi m = 1.
Chứng minh rằng (P) tiếp xúc với đường thẳng (d):. Tìm toạ độ của tiếp điểm.
Tìm điểm cố định của họ đồ thị .
Bài 3: (1,5 điểm ). Giải các ph¬ng trình sau:
a) b)
Bài 4: ( 3,5 điểm )
1. Cho 5 điểm M, N, P, Q, S bất kỳ. Chứng minh rằng :
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho với .
Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh BC, trọng tâm G, trực tâm H của .
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính chu vi .
Trên tia đối của tia CA, lấy điểm E sao cho C là trung điểm của AE, điểm F thuộc cạnh BC sao cho . Chứng minh rằng E, G, F thẳng hàng.
Bài 5: (1 điểm ).
Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi thỏa mãn hệ thức: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
Cho phương trình . Tìm các giá trị của m để phương trình có nghiệm.
--------------Hết--------------
SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NAM DUYÊN HÀ
-----------------------
ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I LỚP 10
Năm học 2009-2010
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
Bài 1: (1 ®iÓm)
Ý
Nội dung
Điểm
1a
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
0,5
Hàm số xác định khi
Kết luận: TXĐ :
0.25
0.25
1b
Tìm tập xác định của các hàm số sau:
0,5
Hàm số xác định khi
Kết luận: TXĐ : \
0.25
0.25
Bài 2: (3,0 điểm)
Ý
Nội dung
Điểm
1
Xác định hs , biết rằng đồ thị đi qua hai điểm A(2;3) và B(1;-2).
0,5
Lập được hệ
Giải hệ, tìm , hàm số
0.25
0,25
2a
Khảo sát và vẽ đồ thị (P) của hàm số trên khi m = 1.
1.5
Thay m = 1:
TXĐ: D = R
0,25
- Đỉnh
- Trục đối xứng
0,25
- Vì a = - 1< 0 nên ta có
Bảng biến thiên:
x
-∞ 1 +∞
y
1
-∞ -∞
0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞)
0,25
- Giao trục Ox: (1; 0), (2; 0)
- Giao trục Oy: (0; 0)
- Nhận xét: ĐTHS có dạng là một Parabol quay bề lõm xuống dưới
0,25
VÏ ®óng d¹ng ®å thÞ
0,25
2b
Chứng minh rằng (P) tiếp xúc đường thẳng (d):. Tìm toạ độ tiếp điểm.
0,5
+ Lập được phương trình hoành độ giao điểm: (1)
+ Pt(1) có nghiệm kép
Suy ra (d) tiếp xúc với (P)
0,25
Suy ra tọa độ tiếp điểm
0,25
2c
Tìm điểm cố định của họ đồ thị .
0,5
M là điểm cố định của khi (1) nghiệm đúng với mọi m
0,25
Giải hệ tìm được hai điểm cố định là
0,25
Bài 3: (1,5 điểm )
ý
Nội dung
Điểm
a.
Giải ph¬ng trình
0,75
Cách 1:
+ Nếu , ph¬ng trở thành
+ Nếu . ph¬ng trình trở thành
+ Đối chiếu đúng và kết luận
0,25
0,25
0,25
Cách2:
b
Giải ph¬ng trình
0,75
Cách 1:
Cách 2:
Điều kiện:
Đối chiếu và thử lại được nghiệm là x = 7
0,25
0,25
0,25
Bài 4: ( 3,5 điểm )
Ý
Nội dung
Điểm
Cho 5 điểm M,N,P,Q,S bất kỳ. Chứng minh rằng :
0,75
1.
( luôn đúng)
0,25
0,25
0,25
Tìm tọa độ toạ độ trung điểm I của cạnh BC, trọng tâm G, trực tâm H của
1,0
2a
Trung ®iÓm
0,25
Träng t©m
0,25
H( x; y) là trực tâm suy ra
Tính được toạ độ các véc tơ
Lập được hệ
0,25
0,25
2b
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. Tính chu vi .
1,25
Suy ra
Tính được với
Lập được hệ Giải hệ tìm được
0,25
0,25
0,25
Tính được
Suy ra chu vi :
0,25
0,25
2c
Trên tia đối của tia CA, lấy điểm E sao cho C là trung điểm của AE, điểm F thuộc cạnh BC sao cho . Chứng minh rằng E, G, F thẳng hàng.
0,5
Cách 1:
Phân tích được ,
Suy ra .
Suy ra G, E, F thẳng hàng.
Cách 2:
Tìm được toạ độ E( 7; 0),
Tính được ,
Suy ra G, E, F thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5: (1 điểm ).
Ý
Nội dung
Điểm
5a
Cho x,y,z là các số thực dương thay đổi thỏa hệ thức: . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
0,5
Áp dụng BĐT Côsi cho các bộ số dương (x, y, y), ( y, z, z), (z, x, x)
Suy ra
Nhân vế với với suy ra
P đạt GTNN bằng 27 khi x = y = x = 1
0.25
0.25
Cho phương trình . Tìm m để phương trình có nghiệm
0,5
5b
Đặt , điều kiện
Bài toán trở thành tìm m để pt có nghiệm
Lập bảng biến thiên của hàm số
t
2
f(t)
8
Phương trình có nghiệm khi
0.25
0.25
Chó ý:
Trªn ®©y chØ lµ c¸c bíc gi¶i vµ thang ®iÓm cho c¸c bíc.
Trong khi lµm bµi, häc sinh ph¶i lËp luËn vµ biÕn ®æi hîp lý th× míi ®îc c«ng nhËn vµ cho ®iÓm.
Nh÷ng lêi gi¶i ®óng vÉn cho ®iÓm tèi ®a.
Chấm ®iÓm tõng phÇn, ®iÓm toµn bµi lµ tæng ®iÓm thµnh phÇn lµm trßn ®Õn 0,5.
File đính kèm:
- De thi hoc ki 1 toan 10 2010 2011.doc