Cõu 4 Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M(1 ; 2) . N(9 ; -3) , P( 6 ; 10). Khi đó tam giác MNP là tam giác
A. Cân nhưng không vuông B. Vuông nhưng không cân
C. Vuông cân D. Đều
9 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 871 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ 2 môn toán lớp 10 năm học 2007-2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sở gd&đt thái bình
trường THPT bắc đông quan
đề thi chất lượng học kỳ ii môn toán lớp 10
năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài 120 phút , không kể giao đề)
(Đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận/ 02 trang)
Mã đề 105
đề bài
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Cõu 1
Chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Cõu 2
Cho tam giác ABC có A(1;-3) , B(2;5) , C(0;7). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có toạ độ
A.
(0;5)
B.
(1;)
C.
(3;0)
D.
(1;3)
Cõu 3
Cho hình bình hành ABCD có A(-2 ; 3) , B(0 ; 4) , C(5 ; - 4) . Toạ độ đỉnh D là
A.
(7 ; 2)
B.
(3 ; - 5)
C.
(3 ; 7)
D.
(3 ; 2)
Cõu 4
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M(1 ; 2) . N(9 ; -3) , P( 6 ; 10). Khi đó tam giác MNP là tam giác
A.
Cân nhưng không vuông
B.
Vuông nhưng không cân
C.
Vuông cân
D.
Đều
Cõu 5
Cho elip (E) có phương trình có hai tiêu điểm là F’ và F. Hai điểm M và N thuộc (E) sao cho MF’ + NF’ = 8 . Khi đó MF + NF bằng
A.
8
B.
10
C.
12
D.
14
Cõu 6
Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình x – y = 0 và . Góc giữa d1 và d2 có số đo là
A.
300
B.
450
C.
150
D.
750
Cõu 7
Tập xác định của hàm số là
A.
[2 ; +Ơ)
B.
(-2 ; 2)
C.
(2 ; +Ơ)
D.
(-Ơ ;-2]ẩ[2;+Ơ)
Cõu 8
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x – 6 < 0 là
A.
( 1 ; 6)
B.
(-1 ; 6)
C.
(2 ; 3)
D.
(-Ơ ;-1)ẩ(6;+Ơ)
Cõu 9
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin4 a + cos4 a là
A.
1
B.
C.
D.
Một đáp số khác
Trang 1/2- Mã đề 105
Cõu 10
Giá trị bé nhất của biểu thức A = sin6 a + cos6 a là
A.
1
B.
0,25
C.
0
D.
Một đáp số khác
Cõu 11
Trong tam giác ABC ta có cosA bằng
A.
sinA
B.
sin(B+C)
C.
cos(B+C)
D.
- cos(B+C)
Cõu 12
Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 10A ( Học kỳ 1) của trường B như sau
Học lực
Tần số
Yêú
2
Trung bình
17
Khá
28
Giỏi
3
N = 50
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
Giỏi
B.
Khá
C.
Trung bình
D.
Không có
Phần 2 : Tự luận(7 điểm)
Câu 1 : Cho hệ phương trình
Giải và biện luận hệ
Với giá trị nào của m thì mọi nghiệm của hệ thoả mãn x > 1 và y > 0
Câu 2 : Cho f(x) = (m – 1) x2 – 2 (m – 1) x – 1
Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
Tìm m để f(x) < 0 với mọi x thuộc R
Câu 3 : Cho tam giác ABC với A(1 ; 1) , B (-3 ; -2) , C(0 ; 1)
Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 4 : Tính các góc của tam giác ABC khi T = cos2A + cos2B – cos2C đạt giá trị lớn nhất
--------------Hết---------------
Họ và tên thí sinh :.................................................. Số báo danh:.....................................
Trang 2/2- Mã đề 105
sở gd&đt thái bình
trường THPT bắc đông quan
đề thi chất lượng học kỳ ii môn toán lớp 10
năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài 120 phút , không kể giao đề)
(Đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận/ 02 trang)
Mã đề 106
đề bài
Phần 1 : Trắc nghiệm(3 điểm)
Cõu 1
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M(1 ; 2) . N(9 ; -3) , P( 6 ; 10). Khi đó tam giác MNP là tam giác
A.
Cân nhưng không vuông
B.
Vuông cân
C.
Vuông nhưng không cân
D.
Đều
Cõu 2
Chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Cõu 3
Tập xác định của hàm số là
A.
[2 ; +Ơ)
B.
(-Ơ ;-2]ẩ[2;+Ơ)
C.
(2 ; +Ơ)
D.
(-2 ; 2)
Cõu 4
Cho elip (E) có phương trình có hai tiêu điểm là F’ và F. Hai điểm M và N thuộc (E) sao cho MF’ + NF’ = 8 . Khi đó MF + NF bằng
A.
8
B.
10
C.
12
D.
14
Cõu 5
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin4 a + cos4 a là
A.
1
B.
C.
D.
Một đáp số khác
Cõu 6
Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 10A ( Học kỳ 1) của trường B như sau
Học lực
Tần số
Yêú
2
Trung bình
17
Khá
28
Giỏi
3
N = 50
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
Giỏi
B.
Trung bình
C.
Khá
D.
Không có
Trang 1/2- Mã đề 106
Cõu 7
Cho tam giác ABC có A(1;-3) , B(2;5) , C(0;7). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có toạ độ
A.
(3;0)
B.
(1;)
C.
(0;5)
D.
(1; 3)
Cõu 8
Cho hình bình hành ABCD có A(-2 ; 3) , B(0 ; 4) , C(5 ; - 4) . Toạ độ đỉnh D là
A.
(3 ; - 5)
B.
(7 ; 2)
C.
(3 ; 7)
D.
(3 ; 2)
Cõu 9
Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình x – y = 0 và . Góc giữa d1 và d2 có số đo là
A.
750
B.
450
C.
150
D.
300
Cõu 10
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x – 6 < 0 là
A.
( 1 ; 6)
B.
(2 ; 3)
C.
(-1 ; 6)
D.
(-Ơ ;-1)ẩ(6;+Ơ)
Cõu 11
Giá trị bé nhất của biểu thức A = sin6 a + cos6 a là
A.
0,25
B.
1
C.
0
D.
Một đáp số khác
Cõu 12
Trong tam giác ABC ta có cosA bằng
A.
- cos(B+C)
B.
sin(B+C)
C.
cos(B+C)
D.
sinA
Phần 2 : Tự luận(7 điểm)
Câu 1 : Cho hệ phương trình
Giải và biện luận hệ
Với giá trị nào của m thì mọi nghiệm của hệ thoả mãn x > 1 và y > 0
Câu 2 : Cho f(x) = (m – 1) x2 – 2 (m – 1) x – 1
Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
Tìm m để f(x) < 0 với mọi x thuộc R
Câu 3 : Cho tam giác ABC với A(1 ; 1) , B (-3 ; -2) , C(0 ; 1)
Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 4 : Tính các góc của tam giác ABC khi T = cos2A + cos2B – cos2C đạt giá trị lớn nhất
--------------Hết---------------
Họ và tên thí sinh :.................................................. Số báo danh:.....................................
Trang 2/2- Mã đề 106
sở gd&đt thái bình
trường THPT bắc đông quan
đề thi chất lượng học kỳ ii môn toán lớp 10
năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài 120 phút , không kể giao đề)
(Đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận/ 02 trang)
Mã đề 107
đề bài
Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm)
Cõu 1
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M(1 ; 2) . N(9 ; -3) , P( 6 ; 10). Khi đó tam giác MNP là tam giác
A.
Đều
B.
Vuông nhưng không cân
C.
Vuông cân
D.
Cân nhưng không vuông
Cõu 2
Cho elip (E) có phương trình có hai tiêu điểm là F’ và F. Hai điểm M và N thuộc (E) sao cho MF’ + NF’ = 8 . Khi đó MF + NF bằng
A.
8
B.
10
C.
14
D.
12
Cõu 3
Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình x – y = 0 và . Góc giữa d1 và d2 có số đo là
A.
300
B.
450
C.
150
D.
750
Cõu 4
Cho tam giác ABC có A(1;-3) , B(2;5) , C(0;7). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có toạ độ
A.
(0 ; 5)
B.
(1;)
C.
(3 ; 0)
D.
(1; 3)
Cõu 5
Trong tam giác ABC ta có cosA bằng
A.
cos(B+C)
B.
sin(B+C)
C.
sinA
D.
- cos(B+C)
Cõu 6
Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 10A ( Học kỳ 1) của trường B như sau
Học lực
Tần số
Yêú
2
Trung bình
17
Khá
28
Giỏi
3
N = 50
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
Giỏi
B.
Không có
C.
Trung bình
D.
Khá
Trang 1/2- Mã đề 107
Cõu 7
Chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Cõu 8
Giá trị bé nhất của biểu thức A = sin6 a + cos6 a là
A.
1
B.
0,25
C.
0
D.
Một đáp số khác
Cõu 9
Cho hình bình hành ABCD có A(-2 ; 3) , B(0 ; 4) , C(5 ; - 4) . Toạ độ đỉnh D là
A.
(7 ; 2)
B.
(3 ; 7)
C.
(3 ; - 5)
D.
(3 ; 2)
Cõu 10
Tập xác định của hàm số là
A.
(-Ơ ;-2]ẩ[2;+Ơ)
B.
(-2 ; 2)
C.
(2 ; +Ơ)
D.
[2 ; +Ơ)
Cõu 11
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x – 6 < 0 là
A.
(2 ; 3)
B.
(-1 ; 6)
C.
( 1 ; 6)
D.
(-Ơ ;-1)ẩ(6;+Ơ)
Cõu 12
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin4 a + cos4 a là
A.
B.
C.
1
D.
Một đáp số khác
Phần 2 : Tự luận(7 điểm)
Câu 1 : Cho hệ phương trình
Giải và biện luận hệ
Với giá trị nào của m thì mọi nghiệm của hệ thoả mãn x > 1 và y > 0
Câu 2 : Cho f(x) = (m – 1) x2 – 2 (m – 1) x – 1
Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
Tìm m để f(x) < 0 với mọi x thuộc R
Câu 3 : Cho tam giác ABC với A(1 ; 1) , B (-3 ; -2) , C(0 ; 1)
Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 4 : Tính các góc của tam giác ABC khi T = cos2A + cos2B – cos2C đạt giá trị lớn nhất
--------------Hết---------------
Họ và tên thí sinh :.................................................. Số báo danh:.....................................
Trang 2/2-Mã đề 107
sở gd&đt thái bình
trường THPT bắc đông quan
đề thi chất lượng học kỳ ii môn toán lớp 10
năm học 2007-2008
(Thời gian làm bài 120 phút , không kể giao đề)
(Đề gồm 12 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận/ 02 trang)
Mã đề 108
đề bài
Phần 1 : Trắc nghiệm(3 điểm)
Cõu 1
Cho elip (E) có phương trình có hai tiêu điểm là F’ và F. Hai điểm M và N thuộc (E) sao cho MF’ + NF’ = 8 . Khi đó MF + NF bằng
A.
12
B.
10
C.
8
D.
14
Cõu 2
Giá trị lớn nhất của biểu thức P = sin4 a + cos4 a là
A.
B.
1
C.
D.
Một đáp số khác
Cõu 3
Trong tam giác ABC ta có cosA bằng
A.
sinA
B.
- cos(B+C)
C.
cos(B+C)
D.
sin(B+C)
Cõu 4
Cho hai đường thẳng d1 và d2 lần lượt có phương trình x – y = 0 và . Góc giữa d1 và d2 có số đo là
A.
300
B.
150
C.
450
D.
750
Cõu 5
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 5x – 6 < 0 là
A.
( 1 ; 6)
B.
(-Ơ ;-1)ẩ(6;+Ơ)
C.
(2 ; 3)
D.
(-1 ; 6)
Cõu 6
Giá trị bé nhất của biểu thức A = sin6 a + cos6 a là
A.
1
B.
0
C.
0,25
D.
Một đáp số khác
Cõu 7
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M(1 ; 2) . N(9 ; -3) , P( 6 ; 10). Khi đó tam giác MNP là tam giác
A.
Vuông cân
B.
Vuông nhưng không cân
C.
Cân nhưng không vuông
D.
Đều
Cõu 8
Chọn đẳng thức đúng
A.
B.
C.
D.
Cõu 9
Tập xác định của hàm số là
A.
[2 ; +Ơ)
B.
(-2 ; 2)
C.
(2 ; +Ơ)
D.
(-Ơ; -2]ẩ[2;+Ơ)
Cõu 10
Cho hình bình hành ABCD có A(-2 ; 3) , B(0 ; 4) , C(5 ; - 4) . Toạ độ đỉnh D là
A.
(7 ; 2)
B.
(3 ; - 5)
C.
(3 ; 7)
D.
(3 ; 2)
Trang 1/2 – Mã đề 108
Cõu 11
Bảng xếp loại học lực của học sinh lớp 10A ( Học kỳ 1) của trường B như sau
Học lực
Tần số
Yêú
2
Trung bình
17
Khá
28
Giỏi
3
N = 50
Mốt của mẫu số liệu trên là
A.
Giỏi
B.
Trung bình
C.
Khá
D.
Không có
Cõu 12
Cho tam giác ABC có A(1;-3) , B(2;5) , C(0;7). Trọng tâm của tam giác ABC là điểm có toạ độ
A.
(0;5)
B.
(1;)
C.
(3;0)
D.
(1; 3)
Phần 2 : Tự luận(7 điểm)
Câu 1 : Cho hệ phương trình
a. Giải và biện luận hệ
Với giá trị nào của m thì mọi nghiệm của hệ thoả mãn x > 1 và y > 0
Câu 2 : Cho f(x) = (m – 1) x2 – 2 (m – 1) x – 1
Tìm m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm
Tìm m để f(x) < 0 với mọi x thuộc R
Câu 3 : Cho tam giác ABC với A(1 ; 1) , B (-3 ; -2) , C(0 ; 1)
Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC
Viết phương trình đường tròn đường kính AC
Câu 4 : Tính các góc của tam giác ABC khi T = cos2A + cos2B – cos2C đạt giá trị lớn nhất
--------------Hết---------------
Họ và tên thí sinh :.................................................. Số báo danh:.....................................
Trang 2/2- Mã đề 108
biểu điểm chấm toán 10
I. Đáp án trắc nghiệm
Mã đề 105
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
C
D
B
C
C
C
C
D
A
B
D
B
Mã đề 106
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
B
C
B
C
A
C
D
A
C
C
A
A
Mã đề 107
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
C
D
C
B
D
D
A
B
C
A
B
C
Mã đề 108
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu10
Câu11
Câu12
A
B
B
B
D
C
A
C
D
B
C
D
II. Đáp án và biểu điểm tự luận
File đính kèm:
- De thi hoc ky 2 truong THPT Bac Dong QuanThai Binh.doc