Đề thi chất lượng học kỳ II môn Vật lý mã - Đề thi 249

: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng:

A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W

Cu 2: Trong qu trình đẳng tích thì p suất của một lượng khí xác định:

A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối

C. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đổi D. tỉ lệ với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối

3: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng:

 A. 175 N B. 17,5 N C. 1750 N D. 1,75

ngang và độ dài ban đầu của thanh thép ?

A. Tỉ lệ thuận với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh

B. Tỉ lệ nghịch với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh

C. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang

D. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh

5: Tc dụng một lực F=5,6N vo lị xo theo phương của trục lị xo thì lị xo gin 2,8cm. Thế năng đàn hồi của lị xo cĩ gi trị:

A. 5,6J B. 0,0784J C. 0,1568J D. 2,8J

Cu 6: Một vật có khối lượng m chuyển động trịn đều theo vịng trịn cĩ bn kính R

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chất lượng học kỳ II môn Vật lý mã - Đề thi 249, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Nghệ an Trường THPT Anh Sơn 1 ĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MƠN : Vật lý Thời gian làm bài: 45 phút; (20 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 249 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Câu 1: Một gàu nước khối lượng 10 Kg được kéo đều lên cao 5m trong khoảng thời gian 1 phút 40 giây. Lấy g=10m/s2. Công suất trung bình của lực kéo bằng: A. 5W B. 4W C. 6W D. 7W Câu 2: Trong quá trình đẳng tích thì áp suất của một lượng khí xác định: A. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối C. tỉ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đổi D. tỉ lệ với căn bậc hai của nhiệt độ tuyệt đối Câu 3: Một vật có khối lượng 0,5 Kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường .Sau va chạm vật đi ngược trở lại phương cũ với vận tốc 2m/s.Thời gian tương tác là 0,2 s .Lực do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 175 N B. 17,5 N C. 1750 N D. 1,75 N Câu 4: Hệ số đàn hồi của thanh thép khi bị biến dạng kéo hoặc nén phụ thuộc như thế nào vào tiết diện ngang và độ dài ban đầu của thanh thép ? A. Tỉ lệ thuận với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh B. Tỉ lệ nghịch với tích số độ dài ban đầu và tiết diện ngang của thanh C. Tỉ lệ thuận với độ dài ban đầu và tỉ lệ nghịch với tiết diện ngang D. Tỉ lệ thuận với tiết diện ngang và tỉ lệ nghịch với độ dài ban đầu của thanh Câu 5: Tác dụng một lực F=5,6N vào lị xo theo phương của trục lị xo thì lị xo giãn 2,8cm. Thế năng đàn hồi của lị xo cĩ giá trị: A. 5,6J B. 0,0784J C. 0,1568J D. 2,8J Câu 6: Một vật cĩ khối lượng m chuyển động trịn đều theo vịng trịn cĩ bán kính R . Độ lớn của gia tốc hướng tâm là aht= 9/ R2 .Động lượng của vật là : A. B. C. D. Câu 7: Một khẩu đại bác có khối lượng 4 tấn , bắn đi 1 viên đạn theo phương ngang có khối lượng 10Kg với vận tốc 400m/s.Coi như lúc đầu, hệ đại bác và đạn đứùng yên.Vận tốc giật lùi của đại bác là: A. 3m/s B. 4m/s C. 1m/s D. 2m/s Câu 8: §éng n¨ng cđa mét vËt sÏ thay ®ỉi trong trưêng hỵp nµo sau ®©y: A. VËt chuyĨn ®éng trßn ®Ịu B. VËt ®øng yªn C. VËt chuyĨn ®éng th¼ng ®Ịu D. VËt chuyĨn ®éng biÕn ®ỉi ®Ịu Câu 9: ThÕ n¨ng träng trưêng kh«ng phơ thuéc vµo: A. Khèi lưỵng cđa vËt B. VÞ trÝ ®Ỉt vËt C. VËn tèc cđa vËt D. Gia tèc träng trưêng Câu 10: Một xilanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pittông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3.Tính áp suất khí trong xilanh lúc này. Coi nhiệt độ không đổi: A. 3.105Pa B. 5.105Pa C. 2.105Pa D. 4.105Pa Câu 11: Động lượng của vật bảo tồn trong trường hợp nào sau đây? A. Vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang B. Vật đang chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát C. Vật đang chuyển động trịn đều D. Vật đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt phẳng nằm ngang khơng ma sát Câu 12: Hiện tượng nào sau đây không liên quan tới hiện tượng mao dẫn ? A. Mực ngấm theo rãnh ngòi bút B. Cốc nước đá có nước đọng trên thành cốc C. Giấy thấm hút mực D. Bấc đèn hút dầu Câu 13: Trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào sai? A. Khi vật ở trạng thái cân bằng thì động lượng của vật bằng khơng B. véc tơ động lượng cùng hướng với véc tơ vận tốc C. Đơng lượng của vật là đại lượng véc tơ D. Độ biến thiên động lượng của vật trong một khoảng thời gian ngắn bằng xung của lực tác dụng lên vật trong khoảng thơi gian ấy Câu 14: Nguyên nhân cơ bản gây ra áp suất của chất khí là: A. chất khí thường cĩ thể tích lớn B. chất khí thường được đựng trong bình kín C. chất khí thường cĩ khối lượng riêng nhỏ D. các phần tử chất khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về sự bay hơi và sự ngưng tụ? A. Sự bay hơi chỉ xảy ra ở một nhiệt độ nhất định B. Khi một chất lỏng bay hơi thì luơn kèm theo sự ngưng tụ và ngược lại C. Sự ngưng tụ là sự là sự chuyển từ thể khí ( hơi) sang thể lỏng D. Bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể khí( hơi) Câu 16: Một thanh trịn đường kính 2cm làm bằng thép cĩ suất I-Âng E=2.1011Pa . Nếu giữ chặt một đầu và nén ở đầu kia một lực bằng 1,57.105N thì độ co tương đối ( Dl/ l0) của thanh là: A. 25% B. 20% C. 0,25% D. 2,5% Câu 17: Ở nhiệt độ 2730C thể tích của một lượng khí là 12 lít. Khi áp suất khí khơng đổi và nhiệt độ là 5460C thì thể tích lượng khí đĩ là: A. 24 lít B. 36 lít C. 18 lít D. 28 lít Câu 18: Một vật rơi tự do từ độ từ độ cao 120m. Lấy g=10m/s2 .Bỏ qua sức cản .Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng: A. 10m B. 30m C. 20m D. 40 m Câu 19: C«ng c¬ häc lµ ®¹i lưỵng lµ ®¹i lưỵng : A. kh«ng ©m B. v« hưíng C. VÐc t¬ D. lu«n dư¬ng Câu 20: C¬ n¨ng ®µn håi cđa hƯ vËt vµ lß xo lu«n b»ng: A. §éng n¨ng cđa vËt B. B»ng ®éng n¨ng cđa vËt vµ cịng b»ng thÕ n¨ng ®µn håi cđa lß xo C. ThÕ n¨ng ®µn håi cđa lß xo D. Tỉng ®éng n¨ng cđa vËt vµ thÕ n¨ng ®µn håi cđa lß xo Họ và tên: Lớp: Đánh dấu X vào đáp án đúng A B C D A B C D 1 11 2 12 3 13 4 14 5 15 6 16 7 17 8 18 9 19 10 20

File đính kèm:

  • dockiem tra .doc