1. ( 3 đ)Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật về tính thống nhất và hoàn chỉnh của của lớp vỏ địa lí? Cho ví dụ minh họa?
2. ( 3đ)Trình bày cách phân biệt những nước có cớ cấu dân số già và dân số trẻ .Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ?
3. ( 4 đ ): Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu GDP theo ngành thời kì 1990-2004 ( %)
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 557 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chính thức Địa lí lớp 10 - Học kì I, năm học 2009 - 2010, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 : ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỊA LÍ LỚP 10-HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian: 45’
1. ( 3 đ)Trình bày khái niệm, biểu hiện và ý nghĩa thực tiễn của quy luật về tính thống nhất và hoàn chỉnh của của lớp vỏ địa lí? Cho ví dụ minh họa?
2. ( 3đ)Trình bày cách phân biệt những nước có cớ cấu dân số già và dân số trẻ .Cơ cấu dân số già và cơ cấu dân số trẻ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ?
3. ( 4 đ ): Dựa vào bảng số liệu sau :
Cơ cấu GDP theo ngành thời kì 1990-2004 ( %)
Khu vực
Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
Năm 1990
Năm 2004
Năm 1990
Năm 2004
Nông nghiệp
3
2
29
25
Công nghiệp
33
27
30
32
Dịch vụ
64
71
41
43
1. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu GDP theo ngành kinh tế năm 2004 của các nước phát triển và đang phát triển
2.Nhận xét về cơ cấu ngành và sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo nhóm nước thời gian trên
-------------------Hết----------------
Đề 2: ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỊA LÍ LỚP 10 - HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2009-2010
Thời gian: 45’
1.(3 đ) “Phân bố của sinh vật có sự thay đổi theo vĩ độ và theo độ cao”. Đó là biểu hiện của những qui luật nào của lớp vỏ địa lí? Em hãy giải thích tại sao lại có sự thay đổi đó?
2.( 3 đ) Hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển?
3.(4đ)Cho bảng thống kê sau:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, năm 2005
Châu lục
Diện tích
(triệu km2)
Dân số
(triệu người)
Châu Phi
30.3
906.0
Châu Mĩ
42.0
888.0
Châu Á (trừ LB Nga)
31.8
3920.0
Châu Âu (kể cả LB Nga)
23.0
730.0
Châu Đại Dương
8.5
33
Toàn thế giới
135.6
6477.0
Tính mật độ dân số toàn thế giới và mỗi châu lục. (2 điểm)
Vẽ biểu đồ hình cột phản ánh mật độ dân số thế giới và các châu lục. (2 điểm)
-------------------Hết----------------
File đính kèm:
- De kiem tra hoc ki lop 10.doc