Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 (Đề chính thức) - Bảng A - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có đáp án)
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán Lớp 9 (Đề chính thức) - Bảng A - Năm học 2018-2019 - Sở GD&ĐT Nghệ An (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 CẤP THCS
NĂM HỌC 2018 -2019
Đề chính thức
Môn thi: TOÁN - BẢNG A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm).
a. Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2y2 x 2 y 5 xy .
n
b. Chứng minh rằng A 22 4n 16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n.
Câu 2. (6,5 điểm).
84xx3
a. Giải phương trình: 23x
25x
(xy 1)22 ( 3) 1
b. Giải hệ phương trình:
(x 1)( y 3) 3 x y
Câu 3. (2,5 điểm).
Cho ab, ,clà các số thực dương . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 4 4
a b c
P
a b b c c a
Câu 4. (6,0 điểm).
1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi D, E, F lần lượt là chân các
đường cao kẻ từ ba đỉnh A, B, C của tam giác đó. Đường thẳng EF cắt đường tròn (O) tại
điểm thứ nhất M (M khác phía với O so với đường thẳng AB), đường thẳng BM cắt
đường thẳng DF tại N. Chứng minh rằng:
a. EF OA
b. AM = AN.
2. Cho tam giác nhọn ABC, D là điểm trong tam giác đó sao cho ADB ACB 900 và
AB. CD
AC.BD = AD.BC. Chứng minh 2 . ACD AB D; DAC
AC. BD
Câu 5. (2 điểm).
Trong hình vuông cạnh bằng 1 có 2019 điểm phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại
một hình tròn bán kính bằng 1 nằm trong hình vuông đó mà không chứa điểm nào trong
91
2019 điểm đã cho.
---------- HẾT ----------
Câu 1. (3,0 điểm).
a. Ta có 2y2 x 2 y 5 xy ( y 1)(2 y x ) 5 1.5 5.( 1).Từ đó ta có nghiệm là (-9;-
4);(-5;0);(9;2);(13;6).
n n
b. Do n là số nguyên dương 2 chia hết cho 2 nên ta đặt 22 k với k
2n k k n n
nguyên dương.Ta có 2 4 (3 1) ;4 (3 1) chia cho 3 dư 1 và 16 chia 3 dư 1
n
nên A 22 4n 16 chia hết cho 3 với mọi số nguyên dương n.
Câu 2. (6,5 điểm).
35
a)Ta có điều kiện xx ; .Ta có
22
84xx3
2x 3 (2x3).2 x 3 22 x 3 (2x)3 2.(2x).Ta đặt
25x
a 2x; b 2 x 3 0 phương trình được viết lại (a b )( a22 ab b 2) 0 a b. Từ đó
1 13
ta có nghiệm là x .
4
(1)(x 2 y 3)1 2 (1)( x 2 y 3)1 2
b. Ta có .Ta có cách đặt
(x 1)( y 3) 3 x y ( x 1)( y 3) ( x 1) ( y 3) 1
ẩn phụ a x 1; b y 3.Khi đó ta có hệ
ab 3
2 2 2
a b 1 ( a b ) 2a b 1 ab 4
.Ta tiến hành giải hai hệ trên.
ab a b 11 ab a b ab 1
ab 0
ab 3 2
Ta có (a b ) 4 ab nên hệ vô nghiệm.
ab 4
a 0
ab 1 b 1
Ta có nên khi đó ta có nghiệm hệ là (0;3);(1;2).
ab 0 a 1
b 0
Câu 3. (2,5 điểm). 1 1 1
Ta có (xy 1)22 xy ( x y ) 0 với xy, là các số thực dương .
(1 x )22 (1 y ) xy 1
4 4 4
4 4 4
a b c 1 1 1
Ta có P .Ta đặt
b c a
a b b c c a 1 1 1
a b c
b c a
x 0; y 0; z 0 xyz 1 .Ta có
acb
4442
1 1 1 1 1 1 1
P 2 2 2 .Ta có
1 x 1 y 1 z 3(1)(1)(1) x y z
1 1 1 1 1z 1 3
Kz ( 1)2 0 .Từ đó suy ra
(1) x2 (1) y 2 (1) z 2 1 xy (1) z 2 z 1(1) z 2 4
3 3
P a b c . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là abc .
16 16
PHẦN HÌNH LÀM BIẾN GÕ QUÁ
File đính kèm:
de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_tinh_mon_toan_lop_9_de_chinh_t.pdf