Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 28

BàI 8( 2 điểm ): Bạn An gửi 1000 đô la được trả lãI kép theo tháng với lãI suất 0.5% tháng. Giả sử mỗi tháng An phảI rút ra 50 đô la để trả tiền điện. Hỏi số tiền còn lại của An sau mỗi năm ?

Số tiền còn lại sau mỗi năm là :

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 28, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRấN MÁY TÍNH CASIO ĐỀ SỐ 28 BàI 1 ( 2 điểm ): Tính gần đúng các nghiệm ( độ, phút, giây ) của phương trình Cách giải Kết quả BàI 2( 2 điểm ): Cho dãy số a/ Lập qui trình tính b/ Tính các giá trị của un , với a/ Qui trình b/ u11 = ; u12 = ; u13 = ; u14 = BàI 3 (2 điểm): Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : Qui trình Kết quả BàI 4( 2 điểm) : Tính gần đúng diện tích tam giác ABC biết rằng BàI 5 (2 điểm) : Tính giá trị của a, b, c nếu đồ thị hàm số đI qua 3 điểm a = b= c = BàI 6 ( 2 điểm ): Cho hình chóp ABCD có , . Tính gần đúng diện tích tam giác BCD , diện tích toàn phần của hình chóp . BàI 7(2 điểm) : Cho biết đa thức chia hết cho và chia hết cho . Hãy tìm giá trị của m và n rồi tính các nghiệm của đa thức . Cách giải Kết quả m = n = BàI 8( 2 điểm ): Bạn An gửi 1000 đô la được trả lãI kép theo tháng với lãI suất 0.5% tháng. Giả sử mỗi tháng An phảI rút ra 50 đô la để trả tiền điện. Hỏi số tiền còn lại của An sau mỗi năm ? Số tiền còn lại sau mỗi năm là : BàI 9(2 điểm) Cho , với n là số tự nhiên . Tính ? Tổng BàI 10 ( 2 điểm ): Cho . Tìm n nhỏ nhất sao cho A là một số chính phương A là số chính phương khi n = Đáp án BàI 1 ( 2 điểm ): Tính gần đúng các nghiệm ( độ, phút, giây ) của phương trình Cách giải Kết quả Đặt Suy ra Pt BàI 2( 2 điểm ): Cho dãy số a/ Lập qui trình tính b/ Tính các giá trị của un , với a/ Qui trình 1 SHIFT STO A ( gán u1 = 1 ) 2 SHIFT STO B ( gán u2 = 2) 3 SHIFT STO E ( gán biến đếm bằng 3) ALPHA C , ALPHA = ,3 ALPHA B, +, ALPHA A, ALPHA : ALPHA A, ALPHA = , 3 ALPHA C, + , ALPHA B, ALPHA : ALPHA B, ALPHA = , 3 ALPHA A, + , ALPHA C, ALPHA E , ALPHA = , ALPHA E, + , 1 b/ u11 = 98644 ; u12 = 325799 ; u13 = 1076041 ; u14 = 3553922 BàI 3 (2 điểm): Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình : Qui trình Kết quả Trên màn hình máy đang ở chế độ Rad ALPHA X ^ 5 – 2 ALPHA X sin ( 4 ALPHA X -1 ) – 3 ALPHA = 0 SHIFT SOLVE , nhập một giá trị ngẫu nhiên x = 2 SHIFT SOLVE 1,1484 BàI 4( 2 điểm) : Tính gần đúng diện tích tam giác ABC biết rằng 118,8230175 cm2 BàI 5 (2 điểm) : Tính giá trị của a, b, c nếu đồ thị hàm số đI qua 3 điểm BàI 6 ( 2 điểm ): Cho hình chóp ABCD có , . Tính gần đúng diện tích tam giác BCD , diện tích toàn phần của hình chóp . BàI 7(2 điểm) : Cho biết đa thức chia hết cho và chia hết cho . Hãy tìm giá trị của m và n rồi tính các nghiệm của đa thức . Cách giải Kết quả * * m = 2 n = 172 P(x) chia hết cho x - 2 và chia hết cho x - 3 nên P(x) chia hết cho x2 + 7x -26 Suy ra BàI 8( 2 điểm ): Bạn An gửi 1000 đô la được trả lãI kép theo tháng với lãI suất 0.5% tháng. Giả sử mỗi tháng An phảI rút ra 50 đô la để trả tiền điện. Hỏi số tiền còn lại của An sau mỗi năm ? Số tiền còn lại sau mỗi năm là : 444,90 đô la BàI 9(2 điểm) Cho , với n là số tự nhiên . Tính ? Tổng 672400 BàI 10 ( 2 điểm ): Cho . Tìm n nhỏ nhất sao cho A là một số chính phương A là số chính phương khi n = 32

File đính kèm:

  • doc41 de thi thu casio 28.doc
Giáo án liên quan