Thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học và phân phối chương trình dạy học cấp THCS môn Toán

-Cả năm: Có 37 tuần thực học

-Học kì I: Từ 22/08/2011 đến 30/12/2011 ( gồm 19 tuần thực học, còn lại tổ chức các hoạt động khác)

-Học kì II: Từ 03/01/2012 đến 22/5/2012 ( gồm 18 tuần thực học, còn lại tổ chức các hoạt động khác và nghỉ Tết Nguyên đán 08 ngày). Ngày kết thúc năm học 25/5/2012

 -Thi Tốt nghiệp THPT: 02,03,04/6/2012

 -Thi tuyển sinh vào lớp 10: Tháng 7/2012

 -Thi HS giỏi cấp tỉnh: Tháng 4/2012

 -Thi HS giỏi QG: 11,12/1/2012 -Hội khoẻ Phù Đổng: Từ tháng 11/2011

 -Các cuộc thi giải Toán, Tiếng Anh qua mạng, Thi giải toán trên máy tính Casio, vinacal: Theo lịch của Bộ.

 -Kiểm tra, khảo sát chất lượng giữa kì vào cuối tháng 10/2011 và đầu tháng 3/2012. Thi hết học kì I từ 20-25/12/2011, thi hết học kì II lớp 12 từ 20-25/4/2012, các khối khác từ 10- 15/5/2012

 -Kiểm tra khảo sát chất lượng lớp 11 toàn quốc vào tháng 12/2011

 

doc57 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 14/06/2022 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học và phân phối chương trình dạy học cấp THCS môn Toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND TỈNH BẮC GIANG SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG DẠY HỌC VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH CẤP THCS (Áp dụng từ năm học 2011-2012) MÔN: TOÁN Họ tên giáo viên: .. Trường: . Dạy các lớp: .. (LƯU HÀNH NỘI BỘ) Phần thứ nhất A. BIÊN CHẾ NĂM HỌC 2011-2012 -Cả năm: Có 37 tuần thực học -Học kì I: Từ 22/08/2011 đến 30/12/2011 ( gồm 19 tuần thực học, còn lại tổ chức các hoạt động khác) -Học kì II: Từ 03/01/2012 đến 22/5/2012 ( gồm 18 tuần thực học, còn lại tổ chức các hoạt động khác và nghỉ Tết Nguyên đán 08 ngày). Ngày kết thúc năm học 25/5/2012 -Thi Tốt nghiệp THPT: 02,03,04/6/2012 -Thi tuyển sinh vào lớp 10: Tháng 7/2012 -Thi HS giỏi cấp tỉnh: Tháng 4/2012 -Thi HS giỏi QG: 11,12/1/2012 -Hội khoẻ Phù Đổng: Từ tháng 11/2011 -Các cuộc thi giải Toán, Tiếng Anh qua mạng, Thi giải toán trên máy tính Casio, vinacal: Theo lịch của Bộ. -Kiểm tra, khảo sát chất lượng giữa kì vào cuối tháng 10/2011 và đầu tháng 3/2012. Thi hết học kì I từ 20-25/12/2011, thi hết học kì II lớp 12 từ 20-25/4/2012, các khối khác từ 10- 15/5/2012 -Kiểm tra khảo sát chất lượng lớp 11 toàn quốc vào tháng 12/2011 B.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH (TINH GIẢM) NỘI DUNG DẠY HỌC MÔN TOÁN CẤP THCS (Kèm theo Công văn số 5842/BGDĐT-VP ngày 01 tháng 9 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) 1. Mục đích Điều chỉnh nội dung dạy học để dạy học phù hợp với chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình giáo dục phổ thông (CT), phù hợp với thời lượng dạy học và điều kiện thực tế các nhà trường, góp phần nâng cao chất lượng dạy học và giáo dục. 2. Nguyên tắc Điều chỉnh nội dung dạy học theo hướng tinh giảm các nội dung để giáo viên, học sinh (GV, HS) dành thời gian cho các nội dung khác, tạo thêm điều kiện cho GV đổi mới phương pháp dạy học theo yêu cầu của CT. Việc điều chỉnh nội dung dạy học thực hiện theo các nguyên tắc sau đây: (1) Đảm bảo mục tiêu giáo dục của chương trình, sách giáo khoa (SGK) theo qui định của Luật Giáo dục. (2) Đảm bảo tính lôgic của mạch kiến thức và tính thống nhất giữa các bộ môn; không thay đổi CT, SGK hiện hành.  (3) Không thay đổi thời lượng dạy học đối với mỗi môn học trong một lớp và trong mỗi cấp học. (4) Thuận lợi cho việc tổ chức thực hiện tại các cơ sở giáo dục. 3. Nội dung điều chỉnh Việc điều chỉnh nội dung dạy học tập trung vào những nhóm nội dung chính sau: (1) Những nội dung trùng lặp trong CT, SGK của nhiều môn học khác nhau. (2) Những nội dung trùng lặp, có cả ở CT, SGK của lớp dưới và lớp trên do hạn chế của cách xây dựng CT, SGK theo quan điểm đồng tâm. (3) Những nội dung, bài tập, câu hỏi trong SGK không thuộc nội dung của CT hoặc yêu cầu vận dụng kiến thức quá sâu, không phù hợp trình độ nhận thức và tâm sinh lý lứa tuổi học sinh. (4) Những nội dung trong SGK trước đây sắp xếp chưa hợp lý. (5) Những nội dung mang đặc điểm địa phương, không phù hợp với các vùng miền khác nhau. 4. Thời gian thực hiện Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học được áp dụng từ năm học 2011 - 2012. 5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung - Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn. - Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau: + Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS. + Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân. - Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây. Phần thứ hai NỘI DUNG CHI TIẾT TINH GIẢM VÀ PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN TOÁN THCS I. Lớp 6 1. Nội dung tinh giảm: Số học TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 II Cộng hai số nguyên khác dấu 76 2. Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau (dòng 13 đến dòng 15 từ trên xuống). Trình bày Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau như sau: Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Tìm giá trị tuyệt đối của mỗi số. Bước 2: Lấy số lớn trừ đi số nhỏ (trong hai số vừa tìm được). Bước 3: Đặt dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn trước kết quả tìm được. Ví dụ: Tìm . Bước 1: . Bước 2: . Bước 3: Kết quả là . Khi luyện tập thì cho phép học sinh viết như các ví dụ sau: ; . 2 III Rút gọn phân số 14 Chú ý Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản. 3 Tìm một số biết giá trị phân số của nó 54 2. Quy tắc Thay từ “của nó” trong đầu bài và quy tắc ở mục 2, bằng từ “của số đó”. 4 54 ?1 và bài tập 126,127. Thay từ “của nó” trong phần dẫn bằng từ “của số đó”. 5 Biểu đồ phần trăm 60, 61 Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt Chỉ dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột và Biểu đồ phần trăm dưới dạng ô vuông. Không dạy phần Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt. Hình học TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 II Khi nào thì Vẽ góc biết số đo. 80 83 Khi nào thì Vẽ góc biết số đo. Dạy bài §5. Vẽ góc biết số đo trước bài §4. Khi nào thì . GV hướng dẫn HS làm bài tập của hai bài này trong SGK phù hợp với kiến thức được học. 2. Phân phối chương trình: Cả năm: 140 tiết Số học: 111 tiết Hình học: 29 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 58 tiết 14 tuần đầu x 3 tiết = 42 tiết 4 tuần tiếp theo x 4 tiết = 16 tiết Kiểm tra 45 phút tiết 40; HK tiết 55-56 1 tuần cuối ôn tập 14 tiết 14 tuần đầu x 1 tiết = 14 tiết 4 tuần tiếp theo x 0 tiết = 0 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 14 1 tuần cuối ôn tập Học kỳ II: 18 tuần: 68 tiết 53 tiết 15 tuần đầu x 3 tiết = 45 tiết 2 tuần tiếp theo x 4 tiết = 8 tiết Kiểm tra 45 phút tiết 69; CN tiết 109-110 1 tuần cuối ôn tập 15 tiết 15 tuần đầu x 1 tiết = 15 tiết 2 tuần tiếp theo x 0 tiết = 0 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 28 1 tuần cuối ôn tập SỐ HỌC LỚP 6 NỘI DUNG, CHƯƠNG, BÀI SỐ TIẾT KHUNG NỘI DUNG TIẾT GHI CHÚ Chương Bài Tiết Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp:.......................................) Đối với các lớp còn lại (lớp: ....................................) CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN -Tập hợp. Phần tử của tập hợp -Tập hợp các số tự nhiên - Ghi số tự nhiên 3 §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp (lý thuyết và bài tập) §2. Tập hợp các số tự nhiên (lý thuyết và bài tập) §3. Ghi số tự nhiên (lý thuyết và bài tập) Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con 2 §4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §1,2,3,4 Phép cộng và phép nhân 3 §5. Phép công và phép nhân (lý thuyết và bài tập) Luyện tập 1 Luyện tập 2 Phép trừ và phép chia 3 §6. Phép trừ và phép chia (lý thuyết và bài tập) Luyện tập 1 Luyện tập 2 -Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số -Chia hai lũy thừa cùng cơ số 4 §7. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §8.Chia hai lũy thừa cùng cơ số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Thứ tự thực hiện các phép tính 3 §9. Thứ tự thực hiện các phép tính (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Tính chất chia hết của một tổng 2 §10. Tính chất chia hết của một tổng (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 2 §11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5 (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 2 §12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Ước và bội 1 §13. Ước và bội (lý thuyết và bài tập) -Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố -Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 4 §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Ước chung và bội chung 2 §16. Ước chung và bội chung (lý thuyết và bài tập) Luyện tập -Ước chung lớn nhất -Bội chung nhỏ nhất 6 §17. Ước chung lớn nhất (lý thuyết và bài tập) Luyện tập 1 Luyện tập 2 §18. Bội chung nhỏ nhất (lý thuyết và bài tập) Luyện tập 1 Luyện tập 2 Ôn tập chương I 2 Tóm tắt kiến thức và bài tập Bài tập Kiểm tra chương I 1 Kiểm tra chương 45’ ( Chương I ) CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN - Làm quen với số nguyên âm - Tập hợp các số nguyên - Thứ tự trong tập hợp các số nguyên 4 §1. Làm quen với số nguyên âm (lý thuyết và bài tập) §2. Tập hợp các số nguyên (lý thuyết và bài tập) §3. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Trả bài kiểm tra chương I 1 Trả bài kiểm tra chương I - Cộng hai số nguyên cùng dấu - Cộng hai số nguyên khác dấu 3 §4. Cộng hai số nguyên cùng dấu (lý thuyết và bài tập) §5. Cộng hai số nguyên khác dấu (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Tính chất của phép cộng các số nguyên 2 §6. Tính chất của phép cộng các số nguyên (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Phép trừ hai số nguyên 3 §7. Phép trừ hai số nguyên (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Ôn tập học kỳ I 2 Lý thuyết và bài tập Bài tập Kiểm tra học kỳ I (cả số học và hình học) 2 Kiểm tra học kỳ I (cả số học và hình học) Trả bài kiểm tra học kỳ I (cả số học và hình học) 1 Trả bài kiểm tra học kỳ I (cả số học và hình học) Quy tắc dấu ngoặc 1 §8. Quy tắc dấu ngoặc (lý thuyết và bài tập) Quy tắc chuyển vế. 2 §9. Quy tắc chuyển vế (lý thuyết và bài tập) Luyện tập - Nhân hai số nguyên khác dấu - Nhân hai số nguyên cùng dấu 3 §10. Nhân hai số nguyên khác dấu (lý thuyết và bài tập) §11. Nhân hai số nguyên cùng dấu (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Tính chất của phép nhân 2 §12. Tính chất của phép nhân (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Bội và ước của một số nguyên 1 §13. Bội và ước của một số nguyên (lý thuyết và bài tập) Ôn tập chương II 2 Tóm tắt kiến thức Bài tập Kiểm tra chương II 1 Kiểm tra 45’ CHƯƠNG III: PHÂN SỐ - Mở rộng khái niệm phân số - Phân số bằng nhau - Tính chất cơ bản của phân số 3 §1. Mở rộng khái niệm phân số (lý thuyết và bài tập) §2. Phân số bằng nhau (lý thuyết và bài tập) §3. Tính chất cơ bản của phân số (lý thuyết và bài tập) Rút gọn phân số 3 §4. Rút gọn phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Trả bài kiểm tra chương II 1 Trả bài kiểm tra chương II - Quy đồng mẫu số nhiều phân số - So sánh phân số 3 §5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §6. So sánh phân số (lý thuyết và bài tập) - Phép cộng phân số - Tính chất cơ bản của phép cộng phân số 4 §7. Phép cộng phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập §8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Phép trừ phân số 2 §9. Phép trừ phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập - Phép nhân phân số - Tính chất cơ bản của phép nhân phân số 3 §10. Phép nhân phân số (lý thuyết và bài tập) §11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Phép chia phân số 2 §10. Phép chia phân số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm 2 §13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân 2 Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân với sự trợ giúp của máy tính cầm tay. - Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Tìm một số biết giá trị một phân số của nó 6 §14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) §15. Tìm một số biết giá trị phân số của nó (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Tìm tỉ số của hai số 2 §16. Tìm tỉ số của hai số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Biểu đồ phần trăm 2 §17. Biểu đồ phần trăm (lý thuyết) Bài tập Ôn tập chương III 2 Ôn tập chương III (tóm tắt kiến thức và bài tập) Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Ôn tập cuối năm 2 Hệ thống kiến thức và bài tập Bài tập Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả số học, hình học) 2 Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả số học, hình học) Trả bài kiểm tra cuối năm 1 Trả bài kiểm tra cuối năm HÌNH HỌC LỚP 6 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI SỐ TIẾT KHUNG NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) GHI CHÚ Chương Bài Tiết Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: .......................................) Đối với các lớp còn lại (lớp: ......................................) CHƯƠNG I: ĐOẠN THẲNG - Điểm. Đường thẳng - Ba điểm thẳng hàng 2 §1. Điểm. Đường thẳng (lý thuyết và bài tập) §2. Ba điểm thẳng hàng (lý thuyết và bài tập) Đường thẳng đi qua hai điểm 1 §3. Đường thẳng đi qua hai điểm (lý thuyết và bài tập) Thực hành trồng cây thẳng hàng 1 §4. Thực hành: trồng cây thẳng hàng (lý thuyết và bài tập) Tia 2 §5. Tia (lý thuyết và bài tập) Luyện tập - Đoạn thẳng - Độ dài đoạn thẳng - Khi nào thì AM + MB = AB 4 §6. Đoạn thẳng (lý thuyết và bài tập) §7. Độ dài đoạn thẳng (lý thuyết và bài tập) §8. Khi nào thì AM + MB = AB? (lý thuyết và bài tập) Luyện tập chung cho cả §6, 7, 8. - Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài - Trung điểm của đoạn thẳng 2 §9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài. (lý thuyết và bài tập) §10. Trung điểm của đoạn thẳng. (lý thuyết và bài tập) Ôn tập chương I 1 Hệ thống kiến thức và bài tập Kiểm tra chương I 1 Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG II: GÓC Nửa mặt phẳng 1 §1. Nửa mặt phẳng (lý thuyết và bài tập) - Góc - Số đo góc 2 §2. Góc (lý thuyết và bài tập) §3. Số đo góc (lý thuyết và bài tập) Vẽ góc cho biết số đo §5. Vẽ góc cho biết số đo (lý thuyết và bài tập) Khi nào thì 2 §4. Khi nào thì xÔy + yÔz = xÔz (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Tia phân giác của góc 2 §6. Tia phân giác của góc (lý thuyết và bài tập)c Luyện tập Thực hành đo góc trên mặt đất 1 §7. Thực hành đo góc trên mặt đất Đường tròn 1 §8. Đường tròn (lý thuyết và bài tập) Tam giác 1 §9. Tam giác (lý thuyết và bài tập) Ôn tập chương II 2 Hệ thống kiến thức và bài tập Ôn tập chương II với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Kiểm tra chương II 1 Kiểm tra 45’ Trả bài kiểm tra chương II 1 Trả bài kiểm tra chương II II. Lớp 7 1. Nội dung tinh giảm: Đại số TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 41 2. Khái niệm về căn bậc hai (từ dòng 2 đến dòng 4 và dòng 11 tính từ trên xuống). Trình bày như sau: - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: số dương kí hiệu là và số âm kí hiệu là . - Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết . - Bỏ dòng 11: “Có thể chứng minh rằng ...số vô tỷ”. 2 II §5. Hàm số 62 1. Một số ví dụ về hàm số. Giáo viên tự vẽ sơ đồ Ven và lấy ví dụ 1 như ví dụ ở phần khái niệm hàm số và đồ thị trong tài liệu Hướng dẫn thực hiện chuẩn KTKN môn toán cấp THCS. 3 Bài tập 39 71 Vẽ 4 đồ thị trên cùng 1 hệ trục. Bỏ câu b và câu d. 4 IV §5. Đa thức 38 ?1 Sửa lại thành ?3. 2. Phân phối chương trình: Cả năm: 140 tiết Đại số: 70 tiết Hình học: 70 tiết Học kỳ I: 19 tuần: 72 tiết 4 tiết/tuần 40 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp theo x 3 tiết = 12 tiết Kiểm tra: 45 phút tiết 22; HK tiết 36-37 1 tuần cuối ôn tập 32 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 4 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 15 1 tuần cuối ôn tập Học kỳ II: 18 tuần: 68 tiết 4 tiết/tuần 30 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp theo x 1 tiết = 4 tiết Kiểm tra: 45 phút tiết 64; CN tiết 68-69 1 tuần cuối ôn tập 38 tiết 13 tuần đầu x 2 tiết = 26 tiết 4 tuần tiếp theo x 3tiết =12 tiết Kiểm tra 45 phút: tiết 46 1 tuần cuối ôn tập ĐẠI SỐ LỚP 7 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI SỐ TIẾT KHUNG NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) GHI CHÚ Chương Bài Tiết Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: ...................................) Đối với các lớp còn lại (lớp: ..................................) CHƯƠNG I:SỐ HỮU TỈ - SỐ THỰC - Tập hợp Q các số hữu tỉ - Cộng, trừ số hữu tỉ - Nhân, chia số hữu tỉ 3 §1.Tập hợp Q các số hữu tỉ (lý thuyết và bài tập) §2.Cộng, trừ số hữu tỉ (lý thuyết và bài tập) §3. Nhân, chia số hữu tỉ (lý thuyết và bài tập) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 2 §4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Lũy thừa của một số hữu tỉ 4 §5. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (lý thuyết và bài tập) §6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (lý thuyết và bài tập, tiếp) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) - Tỉ lệ thức - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 4 §7. Tỉ lệ thức (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. §8.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. - Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hận tuần hoàn - Làm tròn số 3 §9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Luyện tập. §10.Làm tròn số (lý thuyết và bài tập) Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 1 §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai (lý thuyết và bài tập) Số thực 2 §12. Số thực (lý thuyết và bài tập) Luyện tập Ôn tập chương I 2 Hệ thống kiến thức và bài tập Ôn tập chương I với sự trợ giúp của máy tính cầm tay. Kiểm tra chương I 1 Kiểm tra 45’ CHƯƠNG II: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ - Đại lượng tỉ lệ thuận - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận 3 §1. Đại lượng tỉ lệ thuận (lý thuyết và bài tập) §2. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Trả bài kiểm tra chương I 1 Trả bài kiểm tra chương I - Đại lượng tỉ lệ nghịch - Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch 3 §3. Đại lượng tỉ lệ nghịch (lý thuyết và bài tập) §4. Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Hàm số 2 §5. Hàm số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Mặt phẳng tọa độ 2 §6. Mặt phẳng toạ độ (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Ôn tập học kỳ I 2 Tóm tắt kiên thức và bài tập Bài tập Kiểm tra 90 phút học kỳ I (cả đại số và hình học) 2 Kiểm tra 90 phút học kỳ I (cả đại số và hình học) Đồ thị hàm số y= ax (a0) 2 §7. Đồ thị hàm số y = ax (a0) (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Trả bài kiểm tra học kỳ I 1 Trả bài kiểm tra học kỳ I CHƯƠNG III: THỐNG KÊ Thu thập số liệu thống kê, tần số 2 §1. Thu thập só liệu thống kê, tần số (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu 2 §2. Bảng “ tần số” các giá trị của dấu hiệu (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Biểu đồ 2 §3. Biểu đồ (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Số trung bình cộng 2 §4. Số trung bình cộng (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Ôn tập chương III với sự trợ giúp của máy tính cầm tay 1 Ôn tập chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay). CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ - Khái niệm về biểu thức đại số - Giá trị của một biểu thức đại số 2 §1. Khái niệm về biểu thức đại số (lý thuyết và bài tập) §2. Giá trị của một biểu thức đại số (lý thuyết và bài tập) - Đơn thức - Đơn thức đồng dạng 3 §3. Đơn thức (lý thuyết và bài tập) §4. Đơn thức đồng dạng (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. - Đa thức - Cộng, trừ đa thức 3 §5. Đa thức (lý thuyết và bài tập) §6. Cộng, trừ đa thức (lý thuyết và bài tập) Luyện tập - Đa thức một biến - Cộng, trừ đa thức một biến 3 §7. Đa thức một biến (lý thuyết và bài tập) §8. Cộng, trừ đa thức một biến (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Nghiệm của đa thức một biến 2 §9. Nghiệm của đa thức một biến (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Ôn tập chương IV với sự trợ giúp của máy tính cầm tay 1 Ôn tập chương IV(với sự trợ giúp của máy tính cầm tay). Kiểm tra chương IV 1 Kiểm tra 45 phút Trả bài kiểm tra chương IV 1 Trả bài kiểm tra chương IV Ôn tập cuối năm 2 Hệ thống kiên thức và bài tập Bài tập Kiểm tra cuối năm 2 Kiểm tra cuối năm (cả đại số và hính học) Trả bài kiểm tra cuối năm 1 Trả bài kiểm tra cuối năm HÌNH HỌC LỚP 7 NỘI DUNG CHƯƠNG, BÀI SỐ TIẾT KHUNG NỘI DUNG TIẾT (Do nhà trường xây dựng) GHI CHÚ Chương Bài Tiết Đối với các lớp hs Khá, Giỏi (lớp: .......................................) Đối với các lớp còn lại (lớp: ...................................) CHƯƠNG I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Hai góc đối đỉnh 2 §1. Hai góc đối đỉnh (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Hai đường thẳng vuông 2 §2. Hai đường thẳng vuông góc (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. - Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng - Hai đường thẳng song song 3 §3. Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng (lý thuyết và bài tập) §4. Hai đường thẳng song song (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tiên đề Ơclit về đường thẳng song song 2 §5. Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Từ vuông góc đến song song 2 §6. Từ vuông góc đến song song (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Định lí 2 §7. Định lí (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Ôn tập chương I 1 Hệ thống kiến thức và bài tập Kiểm tra chương I 1 Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG II: TAM GIÁC Tổng ba góc của một tam giác 3 §1. Tổng ba góc của một tam giác (mục 1, 2 và bài tập) §1. Tổng ba góc của một tam giác (mục 3 và bài tập). Luyện tập. Trả bài kiểm tra chương I 1 Trả bài kiểm tra chương I Hai tam giác bằng nhau 2 §2. Hai tam giác bằng nhau (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. - Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh- cạnh - cạnh (c.c.c) - Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh - góc - cạnh (c.g.c) - Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác góc – cạnh – góc (g.c.g) 9 §3. Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác: cạnh – cạnh – cạnh (c.c.c) (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) §4. Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác: cạnh – góc – cạnh (c.g.c) (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) §5. Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác: góc – cạnh – góc (g.c.g) (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Ôn tập học kỳ I 2 Hệ thống kiến thức và bài tập Bài tập Luyện tập (về ba trường hợp bằng nhau của tam giác) 2 Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Tam giác cân 2 §6. Tam giác cân (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Định lý Pitago 3 §7. Định lí Pi-ta-go (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông 3 §8. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (lý thuyết và bài tập) Luyện tập (tiết 1) Luyện tập (tiết 2) Thực hành ngoài trời 1 §9. Thực hành ngoài trời Ôn tập chương II 2 Tóm tắt kiến thức và bài tập Bài tập Kiểm tra chương II 1 Kiểm tra 45 phút CHƯƠNG III: QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ CỦA TAM GIÁC. CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG QUY TRONG TAM GIÁC Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác 2 §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Trả bài kiểm tra chương II 1 Trả bài kiểm tra chương II Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. 2 §2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác 2 §3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tính chất ba trung tuyến của tam giác 2 §4. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tính chất tia phân giác của một góc 2 §5. Tính chất tia phân giác của một góc (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tính chất ba đường phân giác của tam giác 2 §6. Tính chất ba đường phân giác của tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng 2 §7. Tính chất đường trung trực của một đoạn thẳng (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 2 §8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Tính chất ba đường cao của tam giác 2 §9. Tính chất ba đường cao của tam giác (lý thuyết và bài tập) Luyện tập. Ôn tập chương III 2 Tóm tăt kiến thức và bài tập Bài tập Ôn tập cuối năm 3 Hệ thống kiến thức và bài tập Bài tập Trả bài Kiểm tra cuối năm. III. Lớp 8 1. Nội dung tinh giảm: Đại số TT Chương Bài Trang Nội dung điều chỉnh Hướng dẫn thực hiện 1 I §8. Phân tích đa thứ

File đính kèm:

  • docthuc_hien_dieu_chinh_noi_dung_day_hoc_va_phan_phoi_chuong_tr.doc