Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 41

Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào

ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được

ngầm định chính xác tới 5 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy

Bài 1. (5 điểm) Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình:

cos4x+cos3x+23cos^3x-79cos^2x+23cosx+20=0

pdf12 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi giải toán trên máy tính Casio đề số 41, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái tØnh Thõa Thiªn HuÕ Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY §Ò thi chÝnh thøc Khèi 12 THPT - N¨m häc 2010-2011 Thời gian làm bài: 150 phút Ngày thi: 11/11/2010 - Đề thi gồm 5 trang Điểm toàn bài thi Các giám khảo (Họ, tên và chữ ký) Số phách (Do Chủ tịch Hội đồng thi ghi) GK1 Bằng số Bằng chữ GK2 Qui định: Học sinh trình bày vắn tắt cách giải, công thức áp dụng, kết quả tính toán vào ô trống liền kề bài toán. Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định chính xác tới 5 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy Bài 1. (5 điểm) Tính gần đúng nghiệm (độ, phút, giây) của phương trình: 3 2cos 4 cos3 23cos 79cos 23cos 20 0x x x x x+ + - + + = Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 2. (5 điểm) a) Chứng tỏ rằng elip 2 2 ( ) : 1 25 9 x y E + = là hợp của hai đồ thị của hai hàm số ( )1y f x= và ( )2y f x= . Xác định hai hàm số đó. b) Tính gần đúng tọa độ giao điểm của của đường tròn (C) tâm (5; 3)I , bán kính 2R = với elip 2 2 ( ) : 1 25 9 x y E + = . Tóm tắt cách giải: Kết quả: www.VNMATH.com Bài 3. (5 điểm) Cho hai parabol: ( ) 21 : 2 5P y x x= - + và ( ) 22 : 4 3P y x x= - + - Tìm khoảng cách ngắn nhất từ đỉnh A của ( )1P đến một điểm bất kỳ của ( )2P . Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 4. (5 điểm) Cho dãy số { }nu với: 1 2 3 4 3 3 5 3 5 7 1; 1 ; 1 ; 1 ; 2! 2! 3! 2! 3! 4! u u u u= = + = + - = + - - 3 5 7 9 11 1 ... 2! 3! 4! 5! 6!n u = + - - + + - . (n số hạng). Tìm 0n để với mọi 0n n³ thì nu có phần nguyên và chín chữ số thập phân ngay sau dấu phẩy là không đổi. Tính giá trị 2010u . Viết quy trình giải. Tóm tắt cách giải: Kết quả: www.VNMATH.com Bài 5. (5 điểm) Cho dãy số { }nu với: 33 443 5 1 2 3 4 51; 2; 2 3; 2 3 4 ; 2 3 4 5 ;...u u u u u= = = + = + + = + + + Tính giá trị của 7 8 9 15 20 2010; ; ; ; ;u u u u u u . Kết quả lấy đủ 10 chữ số. Nêu quy trình bấm phím liên tục để tính ( 7)nu n > . Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 6. (5 điểm) Theo kết quả điều tra dân số, dân số trung bình nước Việt Nam qua một số mốc thời gian (Đơn vị: 1.000 người): Năm 1976 1980 1990 2000 2010 Số dân 49160 53722 66016,7 77635 88434,6 a) Tính tỉ lệ % tăng dân số trung bình mỗi năm trong các giai đoạn 1976-1980, 1980- 1990, 1990-2000, 2000-2010. Kết quả chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Giả sử tỉ lệ % tăng dân số trung bình mỗi năm không đổi trong mỗi giai đoạn. b) Nếu cứ duy trì tỉ lệ tăng dân số như ở giai đoạn 2000-2010 thì đến năm 2015 và 2020 dân số của Việt Nam là bao nhiêu ? c) Để kìm hãm đà tăng dân số, người ta đề ra phương án: Kể từ năm 2010, mỗi năm phấn đấu giảm bớt x% (x không đổi) so với tỉ lệ % tăng dân số năm trước (nghĩa là nếu năm nay tỉ lệ tăng dân số là a% thì năm sau là (a − x)%). Tính x để số dân năm 2015 là 92,744 triệu người. Kết quả chính xác tới 4 chữ số phần thập phân sau dấu phẩy. Nêu sơ lược quy trình bấm phím trên máy tính để giải. www.VNMATH.com Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 7. (5 điểm) Cho biểu thức 2 3 20 1 1 1 1 ( ) 2 2 2 2P x x x x x x x x x æ ö æ ö æ ö æ ö= + + + + + + ××× + +ç ÷ ç ÷ ç ÷ ç ÷ è ø è ø è ø è ø Tìm hệ số chính xác của số hạng không chứa x trong khai triển và rút gọn biểu thức P(x). Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 8. (5 điểm) Một máy bay đang bay với vận tốc 256 /v km h= theo phương nằm ngang. Tính xem máy bay đang ở độ cao nào, biết rằng khi đang ở vị trí 1O thì phi công nhìn thấy một vật cố định A dưới mặt đất theo góc 01 25 38'28"a = so với phương thẳng đứng và sau đó 15 giây, máy bay đến vị trí 2O phi công lại nhìn thấy vật cố định A theo góc 0 2 14 55 '53"a = so với phương thẳng đứng ? Tóm tắt cách giải: Kết quả: www.VNMATH.com Bài 9. (5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang vuông tại A và D; 4 ; 2,56AD AB a CD a dm= = = = ; mặt bên SAD vuông góc với mặt đáy và là tam giác cân tại S; góc giữa mặt bên SBC với mặt đáy là 072a = . a) Tính gần đúng thể tích hình chóp S.ABCD. b) Tính gần đúng góc giữa 2 mặt phẳng chứa hai mặt bên SAD và SBC. Tóm tắt cách giải: Kết quả: Bài 10. (5 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tứ giác ABCD ngoại tiếp đường tròn tâm I biết: ( 4; 1), ( 1; 3), (1; 4)A B D- - - và cạnh CD đi qua điểm (3; 0)E . a) Tính gần đúng tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. b) Tính diện tích tứ giác ABCD. Tóm tắt cách giải: Kết quả: --------------HẾT------------- www.VNMATH.com Së Gi¸o dôc vµ §µo t¹o Kú thi chän häc sinh giái tØnh Thõa Thiªn HuÕ Gi¶i to¸n trªn m¸y tÝnh CÇM TAY Khèi 12 THPT - N¨m häc 2010-2011 Đáp án và biểu điểm Bài Cách giải Điểm TP Điểm toàn bài 1 3 2cos 4 cos3 23cos 79cos 23cos 20 0x x x x x+ + - + + = (1) Ta có: ( )22 2 4 24 2coscos 2 1 2 2cos 1 1 8cos 8cos 1x x x x x= - = - - = - + 3cos3 4cos 3cosx x x= - Nên: 4 3 2s(1) 8co 27 cos 87cos 20cos 21 0x x x xÛ + - + + = Đặt ( )sco 1 1xt t= - £ £ , phương trình (1) tương đương: 4 3 28 27 87 20 21 0 ( 1 1)t t t t t+ - + + = - £ £ Dùng chức năng SOLVE giải phương trình ta được hai nghiệm: 1 2 30,375 ; 0,7691496338t t= - = - » Vậy nghiệm của phương trình (1) là: 0 0 0 0 1 2112 01'28" 360 ; 39 43'21 360x k x k» ± + » ± + 5 2 a) Phương trình đường elip (E): 2 2 231 25 25 9 5 x y y x+ = Û = ± - Do đó elip (E) là hợp của hai đồ thị của hai hàm số: 2 2 2 2 1 2 3 3 ( ) 25 ; ( ) 25 5 5 y f x x y f x x= = - = = - - b) Phương trình đường tròn (C): ( ) ( )2 25 3 4x y- + - = . Vẽ trong mặt phẳng tọa độ, ta thấy ( ; ) ( ) : 0; 0M x y C x y" Î > > . Hệ phương trình cho tọa độ giao điểm của đường tròn và elip: ( ) ( ) ( ) ( )2 2 2 2 2 2 5 3 4 5 3 4 ( 0; 0)3 3 25 25 5 5 x y x y x y y x y x ì ì- + - = - + - =ï ï> > Ûí í = ± - = -ï ïî î . ( ) 2 2 2 2 3 5 25 3 4 (1) 5 3 25 (2) 5 x x y x ì æ ö- + - - =ï ç ÷ï è øí ï = -ïî Dùng chức năng SOLVE để giải (1): ( ALPHA X − 5 ) x2 + ( 0.6 ( 25 − ALPHA X x2 ) 5 www.VNMATH.com − 3 ) x2 − 4 ALPHA = 0 SHIFT SOLVE Nhập giá trị đầu là 3 ấn phím = cho kết quả 1 3,10868x » SHIFT SOLVE Nhập giá trị đầu là 4.5 ấn phím = cho kết quả 2 4,7006x » . Dùng chức năng CALC để tính các giá trị tung độ giao điểm: 1 2,34968y » và 2 1,02253y » . Vậy: Đường tròn và elip cắt nhau tại hai điểm : ( )3,10868; 2,34968 , (4,7006; 1,02253)A B 3 Parabol: ( ) 21 : 2 5P y x x= - + có đỉnh là điểm A(1; 4). Gọi M(x; y) thuộc parabol ( ) 22 : 4 3P y x x= - + - Khoảng cách từ đỉnh A của ( )1P đến điểm M là: ( )22 2( 1) 4 ; 4 3d x y y x x= - + - = - + - ( )22 2 2( 1) 4 7 ; 4 3d x x x y x x= - + - + - = - + - Gọi ( )22 2 2( ) ( 1) 4 7f x d x x x= = - + - + - Ta có: ( )2'( ) 2( 1) 2( 2 4) 4 7f x x x x x= - + - + - + - 3 2'( ) 4 24 62 58f x x x x= - + - Dùng chức năng giải phương trình bậc 3 để giải phương trình: 3 2'( ) 0 4 24 62 58 0f x x x x= Û - + - = , ta được một nghiệm thực 0 1,857961603x » . Hàm số f(x) có một cực tiểu duy nhất và cũng là giá trị nhỏ nhất của hàm số tại 0 1,857961603x » Thay vào ( )d f x= ta có: min 3,13967d = . 5 4 Quy trình bấm máy: 0 SHIFT STO A 0 SHIFT STO B ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA B + ( 2 ALPHA A − 1 ) ab/c ALPHA A SHIFT x! ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA B + ( 2 ALPHA A − 1 ) ab/c ALPHA A SHIFT x! ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA B − ( 2 ALPHA A − 1 ) ab/c ALPHA A SHIFT x! ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 ALPHA : ALPHA B ALPHA = ALPHA B − ( 2 ALPHA A − 5 www.VNMATH.com 1 ) ab/c ALPHA A SHIFT x! ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA A + 1 Bấm = liên tiếp ta được 0 13n = . Với mọi 0 13n n³ = thì 1, 462377902nu » không đổi. Vậy: 2010 1,462377902u » . 5 Ta có thể tính trực tiếp 3 4 7; ; ...;u u u : Để tính 7u ta bấm máy: ( 2 + 3 SHIFT x ( 3 + 4 SHIFT x ( 4 + 5 SHIFT x ( 5 + 6 SHIFT x ( 6 + 7 SHIFT x ( 7 ) ) ) ) ) = Cho kết quả: 7 1,91163911u » Tính 8u : Bấm máy theo quy trình: 8 SHIFT x ( 8 9 SHIFT STO A ALPHA D ALPHA = ALPHA D − 1 ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA ( D − 1 ) x ( D − 1 + ALPHA = ALPHA A ) Bấm = liên tục cho đến khi D = 3 bấm tiếp = Cho kết quả là: 8 1,911639214u » Tính 9u : Bấm máy theo quy trình: 9 SHIFT x ( 9 10 SHIFT STO A ALPHA D ALPHA = ALPHA D − 1 ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA ( D − 1 ) x ( D − 1 + ALPHA = ALPHA A ) Bấm = liên tục cho đến khi D = 3 bấm tiếp = Cho kết quả là: 9 1,911639216u » Tương tự ta có: 15 20 1,911639216u u= » . Suy ra: 2010 1,911639216u » 5 6 a) Giai đoạn 1976-1980 1980-1990 1990-2000 2000-2010 Tỉ lệ % tăng dân số/năm 2,2434% 2,0822% 1,6344% 1,3109% b)Nếu duy trì tỉ lệ tăng dân số như ở giai đoạn 2000-2010 thì: Đến năm 2015 dân số nước ta sẽ là: ( )588434,6 1 1,3109 /100 94,385+ » triệu người. Đến năm 2020 dân số nước ta sẽ là: ( )1088434,6 1 1,3109 /100 100,736+ » triệu người. Nếu thực hiện phương án giảm dân số đó thì đến năm 2015 dân số nước ta là: ( )( )( )( )( )88434,6 1,013109 1,013109 2 1,013109 3 1,013109 4 1,013109 5x x x x x- - - - - Ta có phương trình: 5 www.VNMATH.com ( )( ) ( )88434,6 1,013109 1,013109 2 ... 1,013109 5 92744x x x- - - = Dùng chức năng SOLVE: 1.013109 SHIFT STO A 88434.6 ( ALPHA A − ALPHA X ) ( ALPHA A − 2 ALPHA X ) ( ALPHA A − 3 ALPHA X ) ( ALPHA A − 4 ALPHA X ) ( ALPHA A − 5 ALPHA X ) − 92744 = 0 SHIFT SOLVE Hiển thị giá trị của A, ấn phím = Nhập giá trị đầu của A là 0.01 = Cho kết quả: x% 0,1182%» . 7 Ta có: ( ) 2 0 0 1 2 2 2 n n n k k k n k k k k n n n k k x C x x C x x - - - = = æ ö+ = =ç ÷ è ø å å Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 1 2 n x x æ ö+ç ÷ è ø là 22k k k nnC x - khi: 2 0 2 2 n k n n k k- = Û = Û = (n chẵn) Do đó: Hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển và rút gọn của P(x) là: 1 2 2 3 3 20 10 2 4 6 202 2 2 ... 2C C C C+ + + + . Quy trình bấm máy như sau: 0 SHIFT STO A 0 SHIFT STO D ALPHA D ALPHA = ALPHA D + 2 ALPHA : ALPHA A ALPHA = ALPHA A + ALPHA D SHIFT nCr ( ALPHA D ÷ 2 ) Bấm = liên tiếp cho đến khi D = 20 bấm tiếp = cho kết quả: 1 2 2 3 3 20 102 4 6 202 2 2 ... 2 217886108C C C C+ + + + = . 5 8 Ta có: 1 2 256 15 16 ( ) 3600 15 O O km ´ = = · · 0 1 2 1 2 1 2 2; 90O AO O O Aa a a= - = + ( ) ( ) ( ) 1 2 1 1 2 10 1 2 1 2 cos sin sinsin 90 O O O A O O O A a a a a aa = Þ = - -+ Suy ra: ( ) 1 2 1 2 1 1 1 2 cos cos cos 4,99993 5000 sin O O h O A km m a a a a a = = » » - 5 www.VNMATH.com 9 a) Gọi H là trung điểm của AD. Ta có: Hai tam giác vuông HDC và BAH đồng dạng, nên · 090BHC = . Vẽ HK vuông góc với BC thì HK là đường cao của tam giác vuông BHC. Suy ra: 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 5 20 HK a HK HC HB a a = + = + Û = . SH là đường cao của hình chóp S.ABCD, suy ra SK BC^ , do đó: · 072SKH a= = . Suy ra: tan 2 tanSH HK aa a= = . Vậy thể tích của hình chóp S.ABCD là: ( )1 1 1 2 4 4 2 tan 8 tan 413,07969 3 3 2ABCD V S SH a a a a a dm= ´ = ´ + ´ = » Hai tia BC và AD cắt nhau tại E. Khi đó SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD). Từ D kẻ DI vuông góc với SE tại I. Ta có: ( )DC DA gt^ và ( ( ))DC SH SH mp ABCD^ ^ , nên ( )DC mp SAD DC SE^ Þ ^ . Do đó ( )SE mp CDI CI SE^ Þ ^ . Vậy: ·CIDb = là góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Đặt ·SDHg = . Ta có: 2 2 2 2 tan sin sin 4 4 tan SH a HD a a ag a a = = = + 1 1 4 4 3 3 ED DC ED a ED EA AB AD = = Þ = Þ = s s 2 co co HD a SD a a = = ; 2 2 2 24 254 tan 2 2 tan 3 9 a SE a a aa aæ ö= + + = +ç ÷ è ø 2 s 1 1 4 2 8 . sin 2 sin 2 sin 2 2 3 co 3SDE a a S DE SD a a g a aD = = ´ ´ = 2 2 2 21 16 sin 8 sin . 2 2 9 tan 25 9 tan 25 3 3 SDE SDE S a a S SE DI DI SE a a a a a D D = Þ = = = + +´ Trong tam giác vuông CDI, ta có: 5 www.VNMATH.com 2 2 2 9 tan 25 tan 8 sin 4sin 9 tan 25 DC a aDI ab a a a + = = = + . Vậy góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là: 2 1 09 tan 25tan 70 05'03" 4sin ab a - æ ö+ = »ç ÷ç ÷ è ø 10 Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. Ta có: Hệ số góc của AI là: 1 1 11 4 3 3tan tan tan tan 2 3 5 5 a - - - æ öæ öæ ö æ ö æ ö= - + -ç ÷ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷è ø è ø è øè øè ø 1 11 4 3tan tan tan 0,1958872249 2 3 5 - -æ öæ öæ ö æ ö= - - » -ç ÷ç ÷ ç ÷ç ÷ è ø è øè øè ø Lưu kết quả vào biến A. Hệ số góc của DI là: 1 1 11 5 2 3' tan tan tan tan 2 3 4 5 a - - - æ öæ öæ ö æ ö æ ö= - + +ç ÷ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷è ø è ø è øè øè ø ' 3.43405783a » . Kết quả lưu vào biến B. Phương trình phân giác góc BAD là: : 4 1AI ax ay + += Phương trình phân giác góc ADC là: : ' 4 'DI a x ay + -= Hoành độ giao điểm I của hai phân giác là nghiệm của phương trình: 3 4 ' 4 1 ' 4 ' 0,09627998892 ' a a ax a a x a x a a - - + + = + - Û = » - - . Bấm máy và lưu kết quả vào biến nhớ C. Suy ra tung độ của I là: 0,2353111201y » lưu kết quả vào biến D. Phương trình đường thẳng AB: 4 3 13 0x y+ + = . Bán kính đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD là: 4 3 13 ( , ) 2,664162681 5 I Ix xr d I AB + + = = » lưu kết quả vào biến E. Phương trình đường thẳng BC: 3 3 0y kx k kx y k= + - Û - + - = Ta có: 2 3 ( , ) 1 I Ikx y kd I BC r r k - + - = Û = + ( ) ( )( ) ( )2 22 21 2 1 3 3 0I I I Ix r k x y k y ré ùÛ + - - + + + + - =ë û . Giải phương trình bậc hai theo k và chọn nghiệm dương, ta được: 0, 4023380264k » Phương trình đường thẳng BC: 2 6y x= - + . Hoành độ giao điểm của C là nghiệm của phương trình: 5 www.VNMATH.com 9 6 2 6 3 3,578872698 2 x kx k x k - - + = + - Û = » + lưu vào biến F, Suy ra tung độ của C: 1,157745396y » - lưu vào biến Y. Diện tích của tứ giác ABCD là: ( )1 28,6838 2 S pr AB BC CD DA r= = + + + » (đvdt) www.VNMATH.com

File đính kèm:

  • pdf41 de thi thu casio 41.pdf
Giáo án liên quan