Câu 5: (2,0điểm)
9. Cho hình vuông ABCD cạnh a, vẽ đường tròn ( c ) đường kính AB, O là tâm đường tròn ( c ). Từ C vẽ tiếp tuyến CT với đường tròn ( c ) khác CB, gọi T là tiếp điểm, gọi E là giao điểm của AD và OT
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a (1,0 điểm)
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của tam giác đó
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi huyện năm học 2008-2009 môn: Toán - lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
HỌ VÀ TÊN:.........................................
SBD:………………
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian:120 phút(không kể thời gian phát đề)
------------
Câu 1: (2,0điểm)
Rút gọn biểu thức:
1. (1,0 điểm)
2. (1,0 điểm)
Câu 2: (2,0điểm)
3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh (1,0 điểm)
4. (1,0 điểm)
Câu 3 : (2,0điểm)
5. Cho biểu thức xác định x để P đạt giá trị nhỏ nhất. (1,0 điểm)
6. Giải phương trình: (0,5 điểm)
7. Giải hệ phương trình: (0,5 điểm)
Câu 4: ( 2,0điểm)
8. Cho đường thẳng (dm) : 2mx + (3m – 1)y – 6 = 0
a. Tìm đường thẳng ( d ) đi qua điểm A( - 1 ; - 3 ) và xác định hệ số góc của đường thẳng đó (1,0 điểm)
b. Tìm điểm cố định B của (dm) với mọi m (1,0 điểm)
Câu 5: (2,0điểm)
9. Cho hình vuông ABCD cạnh a, vẽ đường tròn ( c ) đường kính AB, O là tâm đường tròn ( c ). Từ C vẽ tiếp tuyến CT với đường tròn ( c ) khác CB, gọi T là tiếp điểm, gọi E là giao điểm của AD và OT
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a (1,0 điểm)
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của tam giác đó.
(1,0 điểm)
--HẾT--
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHONG ĐIỀN
------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN
HỌC SINH GIỎI HUYỆN NĂM HỌC 2008-2009
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Câu 1: (2,0điểm)
Rút gọn biểu thức:
1. (1,0điểm)
(1,0 điểm)
Đáp số: A = 1
2. (1,0 điểm)
Xét: (0,5điểm)
Xét:
(0,5điểm)
Đáp số : B = 3
Câu 2: (2,0điểm)
3. Cho a, b, c > 0. Chứng minh (1,0 điểm)
Ta có:
(0,5điểm)
Tương tự ta có:
Cộng từng vế ba bất đẳng thức trên ta có: (0,5điểm)
Đáp số: Vậy bất đẳng thức đã được chứng minh
4. (1,0 điểm)
Ta có:
; Đặt t = a2 – 7a + 9 (0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Đáp số: Bất đẳng thức đã được chứng minh
Câu 3 : (2,0điểm)
5. Cho biểu thức xác định x để P đạt giá trị nhỏ nhất. (1,0 điểm)
Nếu (0,5 điểm)
đối chiếu điều kiện (*); ; ta có:
Nếu
Ta có: ; đối chiếu (*) ta có
Vậy ta có (0,5 điểm)
Đáp số: thì giá trị nhỏ nhất của P bằng 2
6. Giải phương trình: (0,5 điểm)
Đáp số: Vậy tập nghiệm của phương trình
7. Giải hệ phương trình: (0,5 điểm)
Đáp số: Tập nghiệm của hệ phương trình:
Câu 4: ( 2,0điểm)
8. Cho đường thẳng (dm) : 2mx + (3m – 1)y – 6 = 0
a. Tìm đường thẳng ( d ) đi qua điểm A( - 1 ; - 3 ) và xác định hệ số góc của đường thẳng đó (1,0 điểm)
(0,5 điểm)
Khi đường thẳng (0,25 điểm)
Hệ số góc của đường thẳng (d) là (0,25 điểm)
Đáp số: Đường thẳng (d) cần tìm là: và hệ số góc
b. Tìm điểm cố định B của (dm) với mọi m (1,0 điểm)
Giả sử B(x;y) là điểm cố định của họ (dm) với mọi m
Đáp số: M(9; -6)
Câu 5: (2,0điểm)
9. Cho hình vuông ABCD cạnh a, vẽ đường tròn ( c ) đường kính AB, O là tâm đường tròn ( c ), Từ C vẽ tiếp tuyến CT với đường tròn ( c ) khác CB, gọi T là tiếp điểm, gọi E là giao điểm của AD và OT
a. Đặt DE = x tính theo a, x các cạnh của tam giác OAE, sau đó tính x theo a (1,0 điểm)
Ta có:
Mà
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông AOE: OE2 = OA2 + AE2
Đáp số:
b. Tính theo a diện tích tam giác OCE và đường cao EH xuất phát từ E của tam giác đó. (1,0 điểm)
Áp dụng định lý Pitago trong tam giác vuông BOC: OC2 = OB2 + BC2 =
Đáp số:
File đính kèm:
- De thi HSG Toan lop 9(08-09).doc