Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lí năm học: 2007- 2008 (đề dự bị)

ĐỀ BÀI

Bài 1: (5 điểm). Một khối gỗ hình hộp chữ nhật tiết diện S = 100cm2, chiều cao h = 60cm, có khối lượng riêng D1 = 0,8g/cm3.

a. Thả khối gỗ vào nước. Tìm chiều cao của phần gỗ chìm trong nước. Cho biết khối lượng riêng của nước D0 = 1g/cm3.

b. Khoét một lỗ tròn bán kính R = 2cm có tâm trùng với tâm của mặt trên khối gỗ, sâu

h = 20cm. Lỗ được đổ đầy một chất lỏng khác có khối lượng riêng D2. Khi thả vào nước thì mực nước ngang bằng với mặt trên của khối gỗ. Tìm khối lượng riêng D2 của chất lỏng đổ vào lỗ.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lí năm học: 2007- 2008 (đề dự bị), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 gia lai Năm học: 2007 - 2008 môn thi: vật lý ĐỀ DỰ BỊ Thời gian: 150 phút (không kể thời gian phát đề) đề bài Bài 1: (5 điểm). Một khối gỗ hình hộp chữ nhật tiết diện S = 100cm2, chiều cao h = 60cm, có khối lượng riêng D1 = 0,8g/cm3. a. Thả khối gỗ vào nước. Tìm chiều cao của phần gỗ chìm trong nước. Cho biết khối lượng riêng của nước D0 = 1g/cm3. b. Khoét một lỗ tròn bán kính R = 2cm có tâm trùng với tâm của mặt trên khối gỗ, sâu h = 20cm. Lỗ được đổ đầy một chất lỏng khác có khối lượng riêng D2. Khi thả vào nước thì mực nước ngang bằng với mặt trên của khối gỗ. Tìm khối lượng riêng D2 của chất lỏng đổ vào lỗ. Bài 2: (4điểm). Cho một miếng đồng có khối lượng m đang ở nhiệt độ 1400C vào một bình đựng nước làm nước tăng nhiệt độ từ 250C lên 650C. Thả tiếp vào bình một miếng đồng thứ hai có khối lượng ở nhiệt độ 1200C. Xác định nhiệt độ của nước ngay khi cân bằng nhiệt xảy ra. Coi như chỉ có sự trao đổi nhiệt giữa các miếng đồng và nước. + U - Bài 3: (4điểm). Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 1). U = 12V; R0 = 8; Rb là biến trở. Rb R0 a. Điều chỉnh biến trở sao cho công suất của biến trở đạt 4W. Tính giá trị Rb tương ứng và công suất toàn mạch trong trường hợp này. (Hình 1) b. Phải điều chỉnh Rb có giá trị bằng bao nhiêu để công suất trên Rb là lớn nhất? Bài 4: (4điểm). Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 2). R1 R2 R1 = 1; R2 = 2; RAB = 6; UMN = 9V a. Xác định vị trí con chạy C để số chỉ của ampe kế bằng không. M +  N b. Xác định vị trí con chạy C để R3 C R4 hiệu điện thế ở hai đầu R1 bằng hiệu điện thế ở hai đầu R2. Khi đó ampe kế chỉ bao nhiêu? A B (Bỏ qua điện trở của ampe kế) (Hình 2) Bài 5: (3điểm). Chiếu một tia sáng SI tới một gương phẳng (G). Nếu quay tia SI sao cho điểm tới I dịch chuyển đến điểm I’ tương ứng một góc = 300 (Hình vẽ 3), thì lúc này tia phản xạ quay một góc bằng bao nhiêu? S (G) I I’ (Hình 3) ………………………… Hết ……………………………. Họ và tên: …………………………………………. SBD: ……………… Sở giáo dục và đào tạo kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 9 gia lai Năm học: 2007 - 2008 đáp án và thang điểm đề dự bị môn thi: vật lý Bài Nội dung Điểm Bài 1 (5điểm) a. (2điểm) Gọi x là chiều cao của phần gỗ nổi trong nước Khi khối gỗ nằm cõn bằng S P = FA (1) P = 10D1.S.h (2) h x FA = 10.D0.S(h-x) (3) P Từ (1), (2) và (3) ta cú : D1.h = D0.h – D0.x Giải ra ta được x = 12cm FA b. (3điểm) Gọi m1 là khối lượng khối gỗ khi đó khoột m2 là khối lượng của chất lỏng đỗ vào lỗ Khi khối gỗ cõn bằng P = FA (1) FA = 10.D0.S.h (2) m1 = D2 (3) m2 = D1(S.h - ) (4) Từ (1), (2), (3) và (4) ta cú : D1.h = D0.h – D0.x D0.S.h = D2+ D1(S.h - ) Giải ra ta được D2 = 1,5g/cm3 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 2 (4điểm) Gọi M là khối lượng nước c1 là nhiệt dung riờng của nước c2 là nhiệt dung riờng của đồng + Sau khi thả miếng đồng thứ nhất vào nước : Ta cú : Mc1(65 - 25) = mc2(140 - 65) 1,875 (1) + Sau khi thả miếng đồng thứ hai : Gọi t là nhiệt độ của nước khi cõn bằng nhiệt xảy ra Mc1(t - 65) + mc2(t - 65) = c2(120 - t) Mc1(t - 65) = mc2() Mc1(t - 65) = mc2() (2) Từ (1)và (2) ta cú :   Giải ra ta được : t 70,70C 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 3 (4điểm) a. (2điểm) Cụng suất của biến trở Rb2 – 20Rb + 64 = 0 Giải ra ta được Rb = 4 hoặc Rb = 16 TH : Rb = 4 P = 12W TH : Rb = 16 P = 9W b. (2điểm) Ttương tự cõu a: P lớn nhất khi nhỏ nhất Theo BĐT Cụsi : Khi : Rb = R0 = 8 Lỳc này : Pbmax = = 4.5W 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 4 (4điểm) a. (2điểm) Gọi R3 = x R4 = 6 – x Để số chỉ của ampe kế bằng khụng (IA = 0) thỡ I1 = I2 hoặc I3 = I4 (1) Ta cú: I1 = (2) Tương tự: I2 = (3) Từ (1), (2) và (3) ta cú :   Giải ra ta được : x =2 Cú nghĩa là : AC = AB b. (2điểm) Để U1 = U2 thỡ R13 = R24 (4) (5) (6) Từ (4), (5) và (6) ta cú :   Giải ra ta được : x = Lỳc này : AC = AB IA = I1 – I2 = với (U = U1 + U2) IA = 2,25A 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25d 0,5đ 0,5đ 0,5đ Bài 5 (3điểm) S H I I’ (G) S’ Tia SI quay một gúc thỡ tia phản xạ quay một gúc ta cú: I’SH – ISH = I’S’H – IS’H = Mà: I’SH = I’S’H và ISH = IS’H Vậy: = = 300 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Chỳ ý: Nếu thớ sinh cú cỏch giải khỏc đỳng vẫn được điểm tối đa. Ghi sai, thiếu đơn vị ở kết quả bị trừ 0,25đ, toàn bài trừ khụng quỏ 0,5đ

File đính kèm:

  • docde+dadubivatly0708.doc
Giáo án liên quan