Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề )
Bài 1. (5 điểm)
Một xe chuyển động trên đoạn đường AB, trong ba phần tư đoạn đường đầu xe chạy với vận tốc v1 và một phần tư đoạn đường còn lại với vận tốc v2 (v1 khác v2).
a. Tìm vận tốc trung bình trên đoạn đường AB theo v1, v2.
b. Nếu trong một phần tư thời gian đầu xe chuyển động với vận tốc v1 và ba phần tư thời gian
còn lại là v2 thì vận tốc trung bình trên đoạn AB của xe như vận tốc trung bình ở câu a. Tìm tỉ số vận tốc v1 và v2.
c. Nếu ban đầu xe chuyển động hết đoạn đường AB với vận tốc không đổi là v0 thì thời gian đến B là t0, nếu xe tăng vận tốc thêm một lượng là v thì thời gian chuyển động trên AB là t, nếu xe giảm vận tốc một lượng là v thì thời gian chuyển động là 2t. Hỏi nếu xe tăng vận tốc thêm 1 lượng là 3v thì thời gian chuyển động từ A đến B là t1 bằng bao nhiêu lần t0?
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1631 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi lớp 9 môn Vật lí năm học: 2011- 2012 (đề chính thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO GIA LAI KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
--------------- NĂM HỌC 2011- 2012
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề )
Bài 1. (5 điểm)
Một xe chuyển động trên đoạn đường AB, trong ba phần tư đoạn đường đầu xe chạy với vận tốc v1 và một phần tư đoạn đường còn lại với vận tốc v2 (v1 khác v2).
Tìm vận tốc trung bình trên đoạn đường AB theo v1, v2.
Nếu trong một phần tư thời gian đầu xe chuyển động với vận tốc v1 và ba phần tư thời gian
còn lại là v2 thì vận tốc trung bình trên đoạn AB của xe như vận tốc trung bình ở câu a. Tìm tỉ số vận tốc v1 và v2.
Nếu ban đầu xe chuyển động hết đoạn đường AB với vận tốc không đổi là v0 thì thời gian đến B là t0, nếu xe tăng vận tốc thêm một lượng là v thì thời gian chuyển động trên AB là t, nếu xe giảm vận tốc một lượng là v thì thời gian chuyển động là 2t. Hỏi nếu xe tăng vận tốc thêm 1 lượng là 3v thì thời gian chuyển động từ A đến B là t1 bằng bao nhiêu lần t0?
Bài 2. (3 điểm)
Có hai bình nhiệt lượng kế mỗi bình chứa 1kg nước ở nhiệt độ 200C và 600C. Từ bình nước nóng lấy ra 200g nước đổ sang bình lạnh, khuấy đều để cân bằng rồi lại lấy từ bình nước lạnh 200g nước đổ sang bình nước nóng, khuấy đều để cân bằng (bỏ qua sự trao đổi nhiệt với bình và môi trường).
a. Tính nhiệt độ của mỗi bình khi cân bằng.
b. Nếu tiếp tục đổ qua đổ lại thì sau bao nhiêu lần đổ hiệu nhiệt độ hai bình sẽ nhỏ hơn 20C? (đổ qua và đổ lại được tính là một lần đổ)
Hình 1
Bài 3. (5 điểm)
Cho mạch điện như hình 1, UAB = 12V, R1 = 6W,
R2 = 12W, Rb là biến trở có giá trị từ 1W đến 2012W. Bỏ qua điện trở của các dây nối.
Điều chỉnh biến trở để công suất trên biến trở là 8W. Tìm giá trị biến trở khi đó?
F
Thay đổi vị trí biến trở và R1 cho nhau, tìm giá trị của biến trở trong hai trường hợp sau:
- Để công suất trên đoạn mạch MB lớn nhất.
- Để công suất trên R2 lớn nhất.
Bài 4. (3 điểm)
Dùng hệ thống ròng rọc (hình 2) kéo vật có trọng lượng 5600N lên khỏi một hồ nước có độ sâu 8m như hình vẽ. Hãy tính:
a. Lực giữ vật khi vật chìm hoàn toàn trong nước (vật không chạm đáy).
Hình 2
b. Công tổng cộng cần thiết để kéo vật từ đáy lên trên qua mặt hồ 2m. Biết trọng lượng riêng của vật là 70000N/m3, trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. (Dây đủ dài, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc).
Bài 5. (4 điểm)
Một vật AB hình mũi tên được đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì, điểm A nằm trên trục chính, cách thấu kính 20cm cho ảnh ảo A’B’ cách vật 10cm.
a. Bằng cách vẽ hình hãy tìm tiêu cự của thấu kính.
Hình 3
b. Nghiêng vật AB một góc thì ảnh và vật như hình vẽ 3. Trình bày cách vẽ và xác định vị trí thấu kính, trục chính, quang tâm O và tiêu điểm của thấu kính.
---------------Hết ------------------
Họ và tên:.......................................................................,Số báo danh:......................phòng thi:..........
Chữ kí giám thị 1: ..........................................................,Chữ kí giám thị 2: .......................................
File đính kèm:
- DE Vat ly.doc
- Dapan_Vat ly.doc