Quy định :
1) Nếu kết quả là số hữu tỷ thì thí sinh phải viết đúng giá trị của số hữu tỷ đó
2) Nếu kết quả là số vô tỷ thì viết theo số thập phân theo yêu cầu của đề bài
3) Thí sinh được phép sử dụng các loại MTBT Casio fx 500A , 500MS , 570MS, 570ES.
Khi viết quy trình bấm máy ( nếu có ) thì phải ghi rõ mã số của máy đã sử dụng
Bài 1( 5điểm)
Cho hàm số f (x) = ln(e2x− 4ex+ 3)1) Viết quy trình bấm phím để tính giá trị của f (x) , f′
(x) tại điểm x = a
2) Tính giá trị gần đúng với 4 chữ số lẻ thập phân của : f (1, 22), f (1, 23), f′(1, 23)
6 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chọn học sinh giỏi năm học 2005 - 2006 môn thi Máy tính bỏ túi lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT LÂM ĐỒNG
THI CHỌN HỌC SINH GIỎI ( VÒNG TỈNH ) NĂM HỌC 2005 - 2006
Môn thi : MÁY TÍNH BỎ TÚI LỚP 12
Ngày thi : 10 - 01 - 2006
ĐÁP ÁN
Chữ ký của giám thị :
Giám thị 1 : ....................................................... Giám thị 2 : .......................................................
Điểm ( bằng số ) Điểm ( bằng chữ ) giám khảo 1 giám khảo 2 Số mật mã
Quy định :
1) Nếu kết quả là số hữu tỷ thì thí sinh phải viết đúng giá trị của số hữu tỷ đó
2) Nếu kết quả là số vô tỷ thì viết theo số thập phân theo yêu cầu của đề bài
3) Thí sinh được phép sử dụng các loại MTBT Casio fx 500A , 500MS , 570MS, 570ES.
Khi viết quy trình bấm máy ( nếu có ) thì phải ghi rõ mã số của máy đã sử dụng
Bài 1( 5điểm)
Cho hàm số f(x) = ln(e2x − 4ex + 3)
1) Viết quy trình bấm phím để tính giá trị của f(x) , f ′(x) tại điểm x = a
2) Tính giá trị gần đúng với 4 chữ số lẻ thập phân của : f(1, 22), f(1, 23), f ′(1, 23)
Kết quả :
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1) Casio fx - 500MS , 5700MS
Gởi 2a và ô nhớ A
a) 2 × a = shift sto A ln
( shift ex ALPHA A − 4
× SHIFT ex a + 3 =
1đ 0đ 1đ
Ta có f ′(x) =
2e2x − 4ex
e2x − 4ex + 3 ( 1đ)
Gởi 2a vào ô nhớ B
b) 2 × a = shift sto B (
2 × shift ex ALPHA B −
4 × ex a ) ÷ ( shift ex
ALPHA B − 4 × SHIFT ex
a + 3 =
2,5đ 0đ 2,5đ
2)
• f(1, 22)
• f(1, 23)
• f ′(1, 23)
0đ
f(1, 22) ≃ −0, 0787
f(1, 23) ≃ 0, 0197
f ′(1, 23) ≃ 9, 5350
1,5đ 1,5đ
Bài 2 ( 5 điểm)
Đồ thị (C) của hàm số y =
a sin x + 1
b cosx + c
đí qua A
(
0;
1
3
)
, B
(
1;
1
5
)
, C(2; 1) . Tính gần
đúng với 8 số lẻ thập phân giá trị của a, b, c
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
Thay tọa độ 3 điểm A, B, C và phương trình
của (C) được hệ phương trình
b + c = 3
(5 sin 1)a− (cos 1)b− c = −5
(sin 2)a− (cos 2)b− c = −1
2đ
a ≃ −0, 677172024
b ≃ 1, 847090084
c ≃ 1, 152909016
3đ 5đ
Thuyết minh ( theo máy 570MS ) :
Vào MODE MODE MODE MODE 2 để tính theo radian . Gọi MODE MODE
MODE 1 3 để gọi hệ phương trình 3 ẩn
Bài 3 ( 5 điểm)
Tìm nghiệm ( đơn vị : độ , phút , giây ) của hệ phương trình{
tgy − tgx = 1 + tgxtgy
cos 2y +
√
3 cos 2x = −1
3
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
Điều kiện : x, y 6= 90o +k180o, k ∈ Z
• từ phương trình đầu có tg(y−x) =
1 =⇒ y = x + 45o + k180o
• Tìm ra 2y = 2x+90o+k360o thay
vào pt sau
• phương trình cổ điển :
sin 2x−√3 cos 2x = 1
3
• Tìm ra sin(2x− 60o) = 1
6
2đ
{
x ≃ 34o47′50′′ + k180o
y ≃ 79o47′50′′ + m180o{
x ≃ 115o12′11′′ + k180o
y ≃ 160o12′11′′ + m180o
3đ 5đ
Bài 4 ( 5 điểm )
Cho hai đường thẳng d1 : x − 2y + 8 = 0, d2 : 2x − y + 4 = 0 . Gọi A = d1 ∩ d2,
B = d1 ∩Ox, C = d2 ∩ Ox .
1) Tính gần đúng giá trị của B̂AC theo đơn vị độ , phút , giây
2) Tính gần đúng với 9 số lẻ thập phân các tọa độ tâm I của đường tròn nội tiếp tam
giác ABC
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1) Dùng tích vô hướng :
A(0; 4), B(−8; 0), C(−2; 0)
cosA =
−→
AB.
−→
AC∣∣∣−→AB∣∣∣ . ∣∣∣−→AC∣∣∣
1đ A ≃ 36o52′12′′ 1,5đ 2,5đ
1) Nhiều cách, sau đây dùng dùng :
a
−→
IA + b
−→
IB + c
−→
IC =
−→
0
1đ
{
x ≃ −2, 763932023
y ≃ 1, 236067978 1,5đ 2,5đ
Bài 5 ( 5điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và SA ⊥ (ABCD)
. Giả sử AB = 2AD = 2DC = 2a và SA = a
√
5
1) Tính gần đúng khỏang cách giữa hai đường thẳng AB và SC biết a = 2, 006cm
2) Tính gần đúng theo đơn vị độ , phút , giây góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC)
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1) Hình vẽ :
S
H
D
C
B
E
F
A
0 đ 0đ 0đ
1)
• Nói được độ dài AH bằng d[SC, AB]
• cách tính AH 1đ d ≃ 1, 83149084cm 1,5đ 2,5đ
2)
• ∆SAD = hc(SAD)∆SBC
• cosϕ = S∆SAD
S∆SBC
1đ ϕ ≃ 53o18′03′′ 1,5đ 2,5đ
Bài 6 ( 5 điểm )
Cho hai đường tròn (C1) : x2 + y2 − 10x + 6y + 1 = 0, (C2) : x2 + y2 − 6x + 8y − 12 = 0
1) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua tâm của hai đường tròn (C1), (C2)
2) Tìm tọa độ các giao điểm của (D) và (C1)
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1)
• (C1) có tâm I(5;−3) , bán kính R1 =
√
33
• (C1) có tâm J(3;−4) , bán kính R2 =
√
37
• Phương trình của (D) là phương trình
đường thẳng IJ
1 đ x− 2y − 11 = 0 1,5đ 2,5đ
2)
Giải hệ phương trình{
x− 2y − 11 = 0
x2 + y2 − 10x + 6y + 1 = 0
0,5đ
{
x ≃ 10, 13809
y ≃ −0, 43095{
x ≃ −0, 13809
y ≃ −5, 56905
2đ 2,5đ
Bài 7 ( 5 điểm )
Cho phương trình
4x − 3x
5
= sin x (1)
1) Viết quy trình bấm phím để giải phương trình (1) theo phương pháp lặp
2) Tìm tất cả các nghiệm gần đúng ( với 9 số lẻ thập phân ) của phương trình (1)
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1) Quy trình bấm máy fx . . . :
Dùng Radian
a) Khai báo quy trình lặp :
x =
ln(5 sin x + 3x)
ln4
1 = ln ( 5 sin Ans + 3 Ans
) / ln 4 = = . . .
Sau 13 bước lặp có kết quả x1
b) Khi x khá bé hàm ln(5 sin x + 3x)
khó tính được giá trị
Khai báo quy trình lặp :
x = sin−1
(
4x − 3x
5
)
1 = Shift sin−1 ( ( 4 ∧
Ans − 3 × Ans ) ÷ 5 =
3 đ
[
x1 ≃ 1, 65764461
x2 ≃ 0, 155451264 2đ 5đ
Chú ý : Trên máy fx 570MS, ES có thể giải trực tiếp nhờ phím SHIFT SOLVE
Vào chế độ Radian : MODE MODE MODE MODE 2
Khai báo phương trình trong chế độ tóan ALPHA :
4 ∧ ALPHA X ALPHA = 5 sin ALPHA X + 3 ALPHA X
SHIFT SOLVE . Trả lời máy : 1.5 = Bấm lại SHIFT SOLVE . Đợi sẽ có nghiệm
x1 ≃ 1, 65764461
SHIFT SOLVE . Trả lời máy : 0.1 =
Bấm lại SHIFT SOLVE . Đợi sẽ có nghiệm x2 ≃ 0, 155451264
Nếu học sinh dùng SHIFT SOLVE để giải thì không cho điểm quy trình phím lặp ,
mà chỉ cho điểm kết quả nghiệm gần đúng
Bài 8 ( 5 điểm )
Cho dãy số
u1 =
1
2
u2 =
1
3
un =
un−1.un−2
3un−2 − 2un−1 , n > 3
1) Tính u7
2) Tính un theo n
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1)
2 cách tính :
Tính u3, u4, u5, u6, u7
Tìm un và suy ra u7
0,5đ u7 =
1
65
≃ 0, 015384615 1đ 2đ
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
• ẩn phụ : vn = 1
un
• Phương trình đặc trưng
của dãy vn = 3vn−1 − 2vn−2
là x2 − 3x + 2 = 0
• Tìm ra vn = 1 + 2n−1 suy
ra un =
1
1 + 2n−1
2,5đ un =
1
1 + 2n−1
0,5đ 3đ
Bài 9 ( 5 điểm )
Tính khỏang cách giữa điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
y = f(x) =
1
2
x3 − 5
6
x2 − 7
3
x + 1
Kết quả :
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
• Giải y′ = 0 tìm ra 2 nghiệm :
x1,2 =
5±√151
9
• Tung độ tương ứng :
y1 ≃ −3, 0130057702
y2 ≃ 2, 077529581
3đ d ≃ 5, 776752478 2đ 5đ
Bài 10 ( 5 điểm )
Cho tam giác ABC có góc A = 45o, C = 105o . Trên các cạnh AB, AC lần lượt lấy hai
điểm P, Q sao cho PQ tạo với cạnh AC một góc 75o và PQ chia tam giác ABC thành
hai phần có diện tích bằng nhau . Tính gần đúng giá trị của tỷ số
AP
AC
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
1) Hình vẽ PQ không song song CB :
A B
C
Q
P
75
o
45
o
• SAPQ
SABC
=
AP.AQ
AC.AB
• Dùng định lý sin có :
AP
AQ
=
sinQ
sinP
,
AB
AC
=
sinC
sinB
Suy ra :
AQ = AP
sinP
sinQ
, AB = AC
sinC
sinB
2đ
AP
AC
≃ 1, 037954849 1đ 3đ
Cách giải điểm Kết quả điểm cộng
• 1
2
=
AP 2
AC2
sinP
sinB
sinC
sinQ
• Tính ra AP
AC
=
sin 105o√
sin 60o
2) PQ//BC
• Tính ra AP
AC
=
1√
2
sin 105o
sin 30o
1đ
AP
AC
≃ 1, 366025404 1đ 2đ
Thuyết minh :
Viết thuyết minh : Nguyễn Đình Hòa . Typeset by LATEX and MeTaPost
File đính kèm:
- De thi may tinh casio.pdf