Đề thi đề nghị kỳ thi học kỳ II - Năm học: 2007 – 2008 môn: Toán 7

Câu 11 : Số đo góc của một tam giác tỉ lệ với. 3 : 2 : 1, tam giác đó là:

A. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông vân

B. Tam giác tù D. Tam giác vuông

Câu 12 : Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?

A. 2cm ; 5cm ; 4cm C. 11cm ; 7cm ; 18cm

B. 15cm ; 13cm ; 6cm D. 9cm ; 6cm ; 12cm

Câu 13 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc đáy có số đo là:

A. 500 B. 400 C. 300 D. 1000

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị kỳ thi học kỳ II - Năm học: 2007 – 2008 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2007 – 2008 Môn : Toán 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1 : Giá trị của biểu thức : A = 2x2 – 3y + z3 tại x = 2 ; y = 5 ; z = –1 A. – 8 B. 16 C.9 D.Một kết quả khác Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2yz là A. – x2yz2 B. x2yz C. – 3xyz2 D. – 2xyz Câu 3 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức A. B. 2+3x C. 6xy2 D. 2x2 + y2 Câu 4 : Bậc của đa thức B = 2x2 – xy2 + 3x4 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : Đa thức Q(x) = 3x – 1 có nghiệm là : A. 1 B. 3 C. D. Câu 6 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y bình phương là: A. x2 + y2 B. x + y2 C. ( x + y )2 D. x2 + y Câu 7 : Thu gọn biểu thức: 2xy3 + 7xy3 – xy3 . Ta được biểu thức: A. 8xy3 B. 9xy3 C. 10xy3 D. Một kết quả khác. Câu 8 : Tích của hai đơn thức: – x2y3 và (– 6x3 y4) là: A. 2x5y7 B. 6x6y12 C. 2x6y12 D. Một kết quả khác. Câu 9 : Cho tam giác ABC có = 80o ; = 70o. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : A. AB > BC > AC C. AB > AC > BC B. BC > AC > AB D. BC > AB >AC Câu 10 : Cho tam giác ABC có: AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 11 : Số đo góc của một tam giác tỉ lệ với. 3 : 2 : 1, tam giác đó là: A. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông vân B. Tam giác tù D. Tam giác vuông Câu 12 : Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 2cm ; 5cm ; 4cm C. 11cm ; 7cm ; 18cm B. 15cm ; 13cm ; 6cm D. 9cm ; 6cm ; 12cm Câu 13 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc đáy có số đo là: A. 500 B. 400 C. 300 D. 1000 Câu 14 : ABC có . Tam giác ABC là tam giác gì ?. A. Tam giác đều C. Tam giác vuông cân B. Tam giác cân D. Tam giác vuông Câu 15 : ABC có AB = AC, . Tam giác ABC là tam giác gì ?. A.Tam giác cân C. Tam giác vuông cân B.Tam giác đều D.Tam giác vuông Điền vào chỗ trống trong các câu sau …… để được khẳng định đúng Câu 16 : Giao điểm ba đường cao của một tam giác gọi là ………… của tam giác. II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 : (1.50 điểm). Kết quả thi Học kỳ II môn Toán của lớp 7A được ghi như sau : 7 5 6 3 8 10 9 5 4 8 9 4 6 5 5 6 4 7 10 9 7 6 4 5 6 6 7 5 4 7 6 5 8 7 8 10 3 8 7 6 5 5 a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 2 : (1.00 điểm). Cho hai đa thức : M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – và N(x) = 3x4 – 5x2 – x – Hãy tính : M(x) + N(x) và M(x) – N(x) . Bài 3 : (1.00 điểm). Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3 a. Thu gọn đa thức f(x) trên b. Tính f(1) ; f(-1) Bài 4: ( 2.50 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox (A thuộc Ox), kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy). a) Chứng minh rằng CA = CB. b) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh các độ dài CD và CE. c) Cho biết CO = 13cm , AO = 12cm. Tính độ dài AC. Phòng Giáo Dục Cái Bè CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM CỤM AN HỮU Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2007 – 2008 Môn : Toán 7 Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1 : Thu gọn biểu thức: 2xy3 + 7xy3 – xy3 . Ta được biểu thức: A. 8xy3 B. 9xy3 C. 10xy3 D. Một kết quả khác. Câu 2 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y bình phương là: A. x2 + y2 B. x + y2 C. ( x + y )2 D. x2 + y Câu 3 : Đa thức Q(x) = 3x – 1 có nghiệm là : A. 1 B. 3 C. D. Câu 4 : Bậc của đa thức B = 2x2 – xy2 + 3x4 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức A. B. 2+3x C. 6xy2 D. 2x2 + y2 Câu 6 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2yz là A. – x2yz2 B. x2yz C. – 3xyz2 D. – 2xyz Câu 7 : Giá trị của biểu thức : A = 2x2 – 3y + z3 tại x = 2 ; y = 5 ; z = –1 A. – 8 B. 16 C.9 D.Một kết quả khác Câu 8 : Tích của hai đơn thức: – x2y3 và (– 6x3 y4) là: A. 2x5y7 B. 6x6y12 C. 2x6y12 D. Một kết quả khác. Câu 9 : Cho tam giác ABC có = 80o ; = 70o. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau : A. AB > BC > AC C. AB > AC > BC B. BC > AC > AB D. BC > AB >AC Câu 10 : Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 2cm ; 5cm ; 4cm C. 11cm ; 7cm ; 18cm B. 15cm ; 13cm ; 6cm D. 9cm ; 6cm ; 12cm Câu 11 : Số đo góc của một tam giác tỉ lệ với. 3 : 2 : 1, tam giác đó là: A. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông vân B. Tam giác tù D. Tam giác vuông Câu 12 : Cho tam giác ABC có: AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 13 : ABC có AB = AC, . Tam giác ABC là tam giác gì ?. A.Tam giác cân C. Tam giác vuông cân B.Tam giác đều D.Tam giác vuông Câu 14 : ABC có . Tam giác ABC là tam giác gì ?. A. Tam giác đều C. Tam giác vuông cân B. Tam giác cân D. Tam giác vuông Câu 15 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc đáy có số đo là: A. 500 B. 400 C. 300 D. 1000 Điền vào chỗ trống trong các câu sau …… để được khẳng định đúng Câu 16 : Giao điểm ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là ………… của tam giác. II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1 : (1.50 điểm). Kết quả thi Học kỳ II môn Toán của lớp 7A được ghi như sau : 7 5 6 3 8 10 9 5 4 8 9 4 6 5 5 6 4 7 10 9 7 6 4 5 6 6 7 5 4 7 6 5 8 7 8 10 3 8 7 6 5 5 a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu Bài 2 : (1.00 điểm). Cho hai đa thức : M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – và N(x) = 3x4 – 5x2 – x – Hãy tính : M(x) + N(x) và M(x) – N(x) . Bài 3 : (1.00 điểm). Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3 a. Thu gọn đa thức f(x) trên b. Tính f(1) ; f(-1) Bài 4: ( 2.50 điểm) Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox (A thuộc Ox), kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy). a) Chứng minh rằng CA = CB. b) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh các độ dài CD và CE. c) Cho biết CO = 13cm , AO = 12cm. Tính độ dài AC. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2007 – 2008 Môn : Toán 7 I.TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Mỗi câu đúng 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đề A A B C D C B A A B C D C A A A trực tâm Đề B A B C D C B A A B C D C A A A trọng tâm II.TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài Câu Nội dung chấm Điểm chi tiết Điểm toàn câu Điểm toàn bài 1 a Điểm thi môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7A 0.50 0.50 1.50 b Bảng tần số Giá trị 3 4 5 6 7 8 9 10 N = 42 Tần số 2 5 9 8 7 5 3 3 0.50 0.50 c Số trung bình cộng là Mốt của dấu hiệu là : M0 = 5 0.25 0.25 0.50 2 a M(x) + N(x) = 4x4 – 5x3 – 6x2 – 2 0.50 0.50 1.00 b M(x) – N(x) = – 2x4 + 5x3 + 4x2 + x + 1 0.50 0.50 3 a f(x) = 4x4 – 31x3 +4 x2 +15 0.50 0.50 1.00 b f(1) = – 8 f(–1) = 54 0.25 0.25 0.50 4 Hình vẽ Tóm tắt GT - KL 0.25 0.25 0.50 2.50 a Chứng minh : CA = CB Xét DCOA vuông tại A và DCOB vuông tại B Ta có : OC là cạnh huyền chung ; (gt) Vậy : DCOA = DCOB (cạnh huyền – góc nhọn) Suy ra : CA = CB 0.25 0.25 0.25 0.75 b So sánh : CD và CE Chứng minh đúng DCDA = DCEB (g.c.g) Suy ra : CD = CE 0.25 0.25 0.50 c Tính độ dài AC Áp dụng định lý Pitago cho DCOA vuông tại A Ta có : OC2 = AC2 + OA2 Þ AC2 = OC2 – OA2 AC2 = 132 – 122 = 169 – 144 = 25 Vậy : AC = 5cm 0.25 0.25 0.25 0.75

File đính kèm:

  • docDe thi HK2 Toan 7.doc
Giáo án liên quan