Câu 11 : Số đo góc của một tam giác tỉ lệ với. 3 : 2 : 1, tam giác đó là:
A. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông vân
B. Tam giác tù D. Tam giác vuông
Câu 12 : Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 2cm ; 5cm ; 4cm C. 11cm ; 7cm ; 18cm
B. 15cm ; 13cm ; 6cm D. 9cm ; 6cm ; 12cm
Câu 13 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc đáy có số đo là:
A. 500 B. 400 C. 300 D. 1000
5 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1105 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi đề nghị kỳ thi học kỳ II - Năm học: 2007 – 2008 môn: Toán 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2007 – 2008
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ A
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Giá trị của biểu thức : A = 2x2 – 3y + z3 tại x = 2 ; y = 5 ; z = –1
A. – 8 B. 16 C.9 D.Một kết quả khác
Câu 2 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2yz là
A. – x2yz2 B. x2yz C. – 3xyz2 D. – 2xyz
Câu 3 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức
A. B. 2+3x C. 6xy2 D. 2x2 + y2
Câu 4 : Bậc của đa thức B = 2x2 – xy2 + 3x4 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : Đa thức Q(x) = 3x – 1 có nghiệm là :
A. 1 B. 3 C. D.
Câu 6 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y bình phương là:
A. x2 + y2 B. x + y2 C. ( x + y )2 D. x2 + y
Câu 7 : Thu gọn biểu thức: 2xy3 + 7xy3 – xy3 . Ta được biểu thức:
A. 8xy3 B. 9xy3 C. 10xy3 D. Một kết quả khác.
Câu 8 : Tích của hai đơn thức: – x2y3 và (– 6x3 y4) là:
A. 2x5y7 B. 6x6y12 C. 2x6y12 D. Một kết quả khác.
Câu 9 : Cho tam giác ABC có = 80o ; = 70o.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. AB > BC > AC C. AB > AC > BC
B. BC > AC > AB D. BC > AB >AC
Câu 10 : Cho tam giác ABC có: AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 11 : Số đo góc của một tam giác tỉ lệ với. 3 : 2 : 1, tam giác đó là:
A. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông vân
B. Tam giác tù D. Tam giác vuông
Câu 12 : Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 2cm ; 5cm ; 4cm C. 11cm ; 7cm ; 18cm
B. 15cm ; 13cm ; 6cm D. 9cm ; 6cm ; 12cm
Câu 13 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc đáy có số đo là:
A. 500 B. 400 C. 300 D. 1000
Câu 14 : ABC có . Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A. Tam giác đều C. Tam giác vuông cân
B. Tam giác cân D. Tam giác vuông
Câu 15 : ABC có AB = AC, . Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A.Tam giác cân C. Tam giác vuông cân
B.Tam giác đều D.Tam giác vuông
Điền vào chỗ trống trong các câu sau …… để được khẳng định đúng
Câu 16 : Giao điểm ba đường cao của một tam giác gọi là ………… của tam giác.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1 : (1.50 điểm). Kết quả thi Học kỳ II môn Toán của lớp 7A được ghi như sau :
7
5
6
3
8
10
9
5
4
8
9
4
6
5
5
6
4
7
10
9
7
6
4
5
6
6
7
5
4
7
6
5
8
7
8
10
3
8
7
6
5
5
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2 : (1.00 điểm). Cho hai đa thức :
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – và N(x) = 3x4 – 5x2 – x –
Hãy tính : M(x) + N(x) và M(x) – N(x) .
Bài 3 : (1.00 điểm). Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3
a. Thu gọn đa thức f(x) trên
b. Tính f(1) ; f(-1)
Bài 4: ( 2.50 điểm)
Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox (A thuộc Ox), kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy).
a) Chứng minh rằng CA = CB.
b) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh các độ dài CD và CE.
c) Cho biết CO = 13cm , AO = 12cm. Tính độ dài AC.
Phòng Giáo Dục Cái Bè CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VỆT NAM
CỤM AN HỮU Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2007 – 2008
Môn : Toán 7
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐỀ B
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất :
Câu 1 : Thu gọn biểu thức: 2xy3 + 7xy3 – xy3 . Ta được biểu thức:
A. 8xy3 B. 9xy3 C. 10xy3 D. Một kết quả khác.
Câu 2 : Biểu thức đại số biểu thị tổng của x và y bình phương là:
A. x2 + y2 B. x + y2 C. ( x + y )2 D. x2 + y
Câu 3 : Đa thức Q(x) = 3x – 1 có nghiệm là :
A. 1 B. 3 C. D.
Câu 4 : Bậc của đa thức B = 2x2 – xy2 + 3x4 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức
A. B. 2+3x C. 6xy2 D. 2x2 + y2
Câu 6 : Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2yz là
A. – x2yz2 B. x2yz C. – 3xyz2 D. – 2xyz
Câu 7 : Giá trị của biểu thức : A = 2x2 – 3y + z3 tại x = 2 ; y = 5 ; z = –1
A. – 8 B. 16 C.9 D.Một kết quả khác
Câu 8 : Tích của hai đơn thức: – x2y3 và (– 6x3 y4) là:
A. 2x5y7 B. 6x6y12 C. 2x6y12 D. Một kết quả khác.
Câu 9 : Cho tam giác ABC có = 80o ; = 70o.
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
A. AB > BC > AC C. AB > AC > BC
B. BC > AC > AB D. BC > AB >AC
Câu 10 : Bộ ba nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác ?
A. 2cm ; 5cm ; 4cm C. 11cm ; 7cm ; 18cm
B. 15cm ; 13cm ; 6cm D. 9cm ; 6cm ; 12cm
Câu 11 : Số đo góc của một tam giác tỉ lệ với. 3 : 2 : 1, tam giác đó là:
A. Tam giác nhọn C. Tam giác vuông vân
B. Tam giác tù D. Tam giác vuông
Câu 12 : Cho tam giác ABC có: AB = 5cm; BC = 8cm; AC = 10cm. So sánh nào sau đây là đúng?
A. B.
C. D.
Câu 13 : ABC có AB = AC, . Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A.Tam giác cân C. Tam giác vuông cân
B.Tam giác đều D.Tam giác vuông
Câu 14 : ABC có . Tam giác ABC là tam giác gì ?.
A. Tam giác đều C. Tam giác vuông cân
B. Tam giác cân D. Tam giác vuông
Câu 15 : Một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 800 . Mỗi góc đáy có số đo là:
A. 500 B. 400 C. 300 D. 1000
Điền vào chỗ trống trong các câu sau …… để được khẳng định đúng
Câu 16 : Giao điểm ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là ………… của tam giác.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1 : (1.50 điểm). Kết quả thi Học kỳ II môn Toán của lớp 7A được ghi như sau :
7
5
6
3
8
10
9
5
4
8
9
4
6
5
5
6
4
7
10
9
7
6
4
5
6
6
7
5
4
7
6
5
8
7
8
10
3
8
7
6
5
5
a. Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b. Lập bảng tần số
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
Bài 2 : (1.00 điểm). Cho hai đa thức :
M(x) = x4 + 5x3 – x2 + x – và N(x) = 3x4 – 5x2 – x –
Hãy tính : M(x) + N(x) và M(x) – N(x) .
Bài 3 : (1.00 điểm). Cho đa thức : f(x) = -15x3 + 5x4 – 4x2 + 8x2 – 9x3 – x4 + 15 – 7x3
a. Thu gọn đa thức f(x) trên
b. Tính f(1) ; f(-1)
Bài 4: ( 2.50 điểm)
Cho góc nhọn xOy. Gọi C là một điểm thuộc tia phân giác của góc xOy. Kẻ CA vuông góc với Ox (A thuộc Ox), kẻ CB vuông góc với Oy (B thuộc Oy).
a) Chứng minh rằng CA = CB.
b) Gọi D là giao điểm của BC và Ox, gọi E là giao điểm của AC và Oy. So sánh các độ dài CD và CE.
c) Cho biết CO = 13cm , AO = 12cm. Tính độ dài AC.
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI
ĐỀ NGHỊ KỲ THI HỌC KỲ II. NĂM HỌC: 2007 – 2008
Môn : Toán 7
I.TRẮC NGHIỆM : (4 điểm). Mỗi câu đúng 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đề A
A
B
C
D
C
B
A
A
B
C
D
C
A
A
A
trực tâm
Đề B
A
B
C
D
C
B
A
A
B
C
D
C
A
A
A
trọng tâm
II.TỰ LUẬN : (6 điểm)
Bài
Câu
Nội dung chấm
Điểm
chi tiết
Điểm
toàn câu
Điểm
toàn bài
1
a
Điểm thi môn Toán học kỳ I của học sinh lớp 7A
0.50
0.50
1.50
b
Bảng tần số
Giá trị
3
4
5
6
7
8
9
10
N = 42
Tần số
2
5
9
8
7
5
3
3
0.50
0.50
c
Số trung bình cộng là
Mốt của dấu hiệu là : M0 = 5
0.25
0.25
0.50
2
a
M(x) + N(x) = 4x4 – 5x3 – 6x2 – 2
0.50
0.50
1.00
b
M(x) – N(x) = – 2x4 + 5x3 + 4x2 + x + 1
0.50
0.50
3
a
f(x) = 4x4 – 31x3 +4 x2 +15
0.50
0.50
1.00
b
f(1) = – 8
f(–1) = 54
0.25
0.25
0.50
4
Hình vẽ
Tóm tắt GT - KL
0.25
0.25
0.50
2.50
a
Chứng minh : CA = CB
Xét DCOA vuông tại A và DCOB vuông tại B
Ta có : OC là cạnh huyền chung ; (gt)
Vậy : DCOA = DCOB (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra : CA = CB
0.25
0.25
0.25
0.75
b
So sánh : CD và CE
Chứng minh đúng DCDA = DCEB (g.c.g)
Suy ra : CD = CE
0.25
0.25
0.50
c
Tính độ dài AC
Áp dụng định lý Pitago cho DCOA vuông tại A
Ta có : OC2 = AC2 + OA2 Þ AC2 = OC2 – OA2
AC2 = 132 – 122 = 169 – 144 = 25
Vậy : AC = 5cm
0.25
0.25
0.25
0.75
File đính kèm:
- De thi HK2 Toan 7.doc