ĐỀ SỐ 1
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 35,07 được đọc là
A ba muơi lăm đơn vị , bảy phần mười
B ba mươi lăm phẩy bảy
C ba mươi lăm đơn vị bảy phần trăm
D ba mươi lăm phẩy không bảy
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có đường đáy là 3cm và chiều cao 2,5 cm
A 375 cm 2 B 3 ,75 cm 2 C 3,75 m D 37,5 m 2
Bài 3:
Tính diện tích hình thang biết đáy lớn là 5,5 cm , đáy bé là 3,5 cm, đường cao 2,8 cm
A 126 cm B 12,6 cm 2 B 1, 26 cm 2 D 12,6 cm
8 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì 1 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ SỐ 1
Phần I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Số 35,07 được đọc là
A ba muơi lăm đơn vị , bảy phần mười
B ba mươi lăm phẩy bảy
C ba mươi lăm đơn vị bảy phần trăm
D ba mươi lăm phẩy không bảy
Bài 2: Tính diện tích hình tam giác có đường đáy là 3cm và chiều cao 2,5 cm
A 375 cm 2 B 3 ,75 cm 2 C 3,75 m D 37,5 m 2
Bài 3:
Tính diện tích hình thang biết đáy lớn là 5,5 cm , đáy bé là 3,5 cm, đường cao 2,8 cm
A 126 cm B 12,6 cm 2 B 1, 26 cm 2 D 12,6 cm
Bài 4:
Viết các số đo sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé
0, 32 ; 0, 97 ; 0, 5 ; 0,187 ; 0,19
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 5: Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm
4 0 phút =--------------giờ 27 tháng =---------năm-------tháng
7 ha 18 dam =--------------ha 0, 25 m3 =--------dm3
Bài 6:
15 % của 160 là:-----------------------------
Phần 2:
Bài 1: Đặt tính và tính
375, 86 + 139, 05 45, 8 x 3, 09
Bài 2: Tính
( 9 giờ – 4 giờ 20 phút ) : 4
Bài 3: Quãng đường AB dài 27 Km. Một người đi xe đạp từ A đến B hết 2giờ 35 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp, biết dọc đường người đó nghỉ 20 phút?
Giải
.
.
.
.
.
Bài 4 : Một miếng bìa hình vuông có chu vi 40 cm. Bạn Nga đã tô màu ¼ miếng bìa đó . Hỏi bạn Nga đã tô màu bao nhiêu xăng –ti-mt vuông ?
Giải
.
.
.
Đáp án và biểu điểm
Phần 1: 5 điểm
Bài 1: 0,5 điểm Khoanh câu d
Bài 2: 0,5 điểm Khoanh câu c
Bài 3:1 điểm Khoanh câu d
Bài 4: 0,5 điểm 0,970 > 0,500 > 0, 320 > 0,190 > 0,187
Bài 5: 2 điểm .Đổi đúng 1 bài đạt 0,5 điểm
2/3 giờ 7,18 ha 2 năm 3 tháng 250 dm3
Bài 6 :0,5 điểm 160 : 100 x 15% = 24
Phần 2: 5 điểm
Bài 1 đúng 1 bài đạt 1 điểm ( đặt tính được 0,5 điểm, tính đúng được 0,5 điểm)
514,91 141, 522
Bài 2 : Tinh đúng đạt 1 điểm ( 9 giờ – 4 giờ 20 phút) :4
= 4 giờ 40 phút : 4 ( 0,5 điểm)
= 1 giờ 10 phút ( 0,5 điểm)
Bài 3: 1 điểm
Thời gian người đó đi từ A đến B không kể thời gian nghỉ là:
2 giờ 35 phút – 20 phút = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ ( 0,5 điểm)
Vận tốc người đó đi là
27 : 2,25 = 12 (km/giờ) ( 0,5 điểm)
ĐS 12 km/giờ
Bài 4: 1 điểm:
Cạnh miếng bìa HV là: 40 :10= 10 (cm)
Diện tích miếng bìa HV là: 10 x 10= 100 ( cm2) ( 0,75 điểm)
Diện tích phần tô màu là 100 x ¼ = 25 ( cm2)
ĐS 25 cm2 ( 0,25 điểm)
ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam.
Tìm tỉ số phần trăm của số HS nữ và số HS của lớp.
A. 18% B. 30% C. 40% D. 60%
Câu 2: Biết 25% của một số là 20. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
Chạy
(12%)
Đá cầu Đá bóng (13%)
(60%)
Bơi
(15%)
A. 20 B. 40 C. 60 D. 80
Câu 3: Kết quả điều tra về ý thích đối với một số môn thể thao của 100 học sinh lớp 5 được thể hiện trên biểu đồ hình quạt bên. Trong 100 học sinh đó, số học sinh thích bơi là:
12 học sinh
13 học sinh
15 học sinh
D. 60 học sinh
Phần 2:
Bài 1: Cho hình bên.a) Tính diện tích hình tam giác BDE.
b) Tính diện tích hình thang ABED.
A 18cm B
6 cm
D E 7cm C
Bài giải :
Bài 2: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 9cm ; chiều rộng 8cm ; chiều cao 10cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước của hình hộp chữ nhật trên. Tính: a. Thể tích hình hộp chữ nhật.
b. Thể tích hình lập phương.
Bài giải: (Bài 2: Trình bày bài giải ra phía sau)
Thang điểm10
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Bài 1
Bài 2
Tổng điểm
1
1
1
4
3
Điểm đạt được
* Đáp án và thang điểm:
Phần 1 ( 3 điểm ):
Mỗi lần khoanh vào trước câu trả lời đúng được 1 điểm.
*Kết quả:
1 – D 2 – D 3 – C
Phần 2 ( 7 điểm ):
Bài 1: ( 4 điểm )
Bài giải:
Độ dài đoạn DE là:
18 – 7 = 11 (cm) (1 điểm)
Diện tích hình tam giác BDE là:
11 x 6 : 2 = 33 (cm2) (1 điểm)
Diện tích hình thang ABED là:
(18 + 11) x 6 : 2 = 87 (cm2) (1,5 điểm)
Đáp số: a) 33 cm2 b), 87 cm2 (0,5 điểm)
Bài 2: (3 điểm)
Bài giải:
a) Thể tích hình hộp chữ nhật là:
9 x 8 x 10 = 720 (cm3) (1 điểm)
b) Một cạnh của hình lập phương là:
(9 + 8 + 10) : 3 = 9 (cm) (1 điểm)
Thể tích hình lập phương là:
9 x 9 x 9 = 729 (cm3) (1 điểm)
Đáp số: a) 720 cm3 b)729 cm3
ĐỀ SỐ 3
Phần 1 : Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất của mỗi bài.
Bài 1 : ( 1 điểm ) 3 ngày rưỡi = . . . giờ
A. 84 giờ B. 210 giờ C. 72 giờ
Bài 2 : (1 điểm ) Một hình lập phương có cạnh là 15 dm. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là bao nhiêu đề-xi-mét vuông?
A. 225 dm2 B. 900 dm2 C. 1350 dm2
Bài 3 : ( 1 điểm ) Một hình tam giác có diện tích bằng 328 cm2 và chiều cao bằng 32cm. Độ dài cạnh đáy của hình tam giác là bao nhiêu ?
A. 16,8cm B. 18,8cm C. 20,5cm
Phần 2 :
Bài 1 : (2 điểm ) : Đặt tính rồi tính :
a. 35 + + = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. 60 - 12,45 c. 7,826 x 4,5 d. 3 : 6,25
Bài 2 : (1 điểm ) : Tính :
( 128,4 - 73,2 ) : 2,4 - 18,32
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 3 : (1 điểm ) : Tìm x
x - 1,27 = 13,5 : 4,5
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4 . Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 48m. đáy bé bằng 25% đáy lớn và chiều cao bằng 75% đáy bé. Tính diện tích hình thang ? ( 3 điểm )
HƯỚNGDẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5
GIỮA HK II – NĂM HỌC 20.- 20
Phần I : ( 3 điểm )
Mỗi lần khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng được 1 điểm
Phần II :
Bài 1 :( 2 điểm ) Thực hiện đúng mỗi phép được 0,5 đ
Bài 2 :( 1 điểm )
Bài 3 :( 1 điểm )
Bài 4 : ( 3 điểm ) Bài giải :
Đáy bé hình thang là
25 x 48 : 100 = 12 (m) (1 điểm )
Chiều cao hình thang là :
75 x 12 : 100 = 9 (m) (1 điểm )
Diện tích hình thang là :
(48 + 12) x 9 : 2 = 270 (m2) (1 điểm )
Đáp số : 270m2
Lưu ý : - HS không ghi đáp số trừ (1 điểm )
- Lời giải sai, không tính điểm cả phép tính.
File đính kèm:
- DE THI GIUA HOC KI 1 MON TOAN.doc