Đề thi giữa học kì I Công nghệ Lớp 8 - Mã đề 148 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 4: Trong quy ước vẽ ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng:

A. nét liền. B. nét liền đậm. C. nét đứt. D. nét liền mảnh.

Câu 5: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì?

A. Hình tam giác đều. B. Hình chữ nhật.

C. Hình tròn. D. Hình vuông.

Câu 6: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu:

A. từ trên xuống. B. từ phải sang trái.

C. từ trước tới. D. từ trái sang phải.

Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết là:

 A. Hình biểu diễn B. Kích thước.

 C. Khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật.

Câu 8: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp?

A. Bảng kê. B. Kích thước.

C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn.

Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là:

A. hình chữ nhật. B. hình tròn .

C. hình vuông. D. hình tam giác đều.

Câu 10: Hình cắt dùng để:

A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể.

B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể.

C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể.

D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Công nghệ Lớp 8 - Mã đề 148 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 148 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ MÔN CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: 16 Thời gian: 45 phút Ngày KT: 30 /10/2020 (Đề thi gồm 02 trang) Họ và tên: Lớp: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm khách quan Câu 1: Hình chiếu bằng có hướng chiếu: A. từ phải sang trái. B. từ trên xuống. C. từ trước tới. D. từ trái sang phải. Câu 2: Ren trục là ren được hình thành: A. Mặt trái của chi tiết. B. Mặt ngoài của chi tiết. C. Mặt phải của chi tiết. D. Mặt trong của chi tiết. Câu 3: Chi tiết là ren lỗ : A. đuôi đèn. B. đinh vít. C. nắp lọ mực. D. đui đèn. Câu 4: Trong quy ước vẽ ren, đường đỉnh ren được vẽ bằng: A. nét liền. B. nét liền đậm. C. nét đứt. D. nét liền mảnh. Câu 5: Nếu đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Hình tam giác đều. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Hình vuông. Câu 6: Hình chiếu cạnh có hướng chiếu: A. từ trên xuống. B. từ phải sang trái. C. từ trước tới. D. từ trái sang phải. Câu 7: Nội dung của bản vẽ chi tiết là: A. Hình biểu diễn B. Kích thước. C. Khung tên. D. hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 8: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ lắp? A. Bảng kê. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn. Câu 9: Nếu đặt mặt đáy của hình nón song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là: A. hình chữ nhật. B. hình tròn . C. hình vuông. D. hình tam giác đều. Câu 10: Hình cắt dùng để: A. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía sau vật thể. B. Biểu diễn rõ hơn hình dạng phía trước vật thể. C. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên trong vật thể. D. Biểu diễn rõ hơn hình dạng bên ngoài vật thể. Câu 11: Trình tự đọc bản vẽ lắp: A. Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước - Bảng kê - Phân tích chi tiết - Tổng hợp. B. Khung tên - Bảng kê - Hình biểu diễn - Kích thước - Phân tích chi tiết - Tổng hợp. C. Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước - Phân tích chi tiết - Bảng kê - Tổng hợp. D. Khung tên - Phân tích chi tiết - Hình biểu diễn - Kích thước - Bảng kê - Tổng hợp. Câu 12: Trong ren trục, vòng đỉnh ren được vẽ đóng kín bằng: A. nét liền đậm. B. nét liền mảnh. C. nét liền. D. nét đứt. Câu 13: Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. LH trong kí hiệu ren có nghĩa là: A. Ren hệ mét. B. Ren hình thang. C. Ren hướng xoắn trái. D. Ren hướng xoắn phải. Câu 14: Ren lỗ là ren được hình thành: A. Mặt trong của chi tiết. B. Mặt trái của chi tiết. C. Mặt phải của chi tiết. D. Mặt ngoài của chi tiết. Câu 15: Khi quay một tam giác vuông một vòng quanh một đường kính cố định, ta được hình gì? A. hình trụ. B. hình cầu. C. hình nón. D. hình nón cụt. Câu 16: Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ chi tiết ? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. Câu 17: Trong quy ước vẽ ren, đường chân ren được vẽ bằng: A. nét liền. B. nét đứt. C. nét liền đậm . D. nét liền mảnh. Câu 18: Hình chiếu đứng có hướng chiếu: A. từ trước tới. B. từ trên xuống. C. từ phải sang trái. D. từ trái sang phải. Câu 19: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết đơn giản có hình cắt: A. Khung tên - Hình biểu diễn - Kích thước - Yêu cầu kĩ thuật - Tổng hợp. B. Hình biểu diễn - Kích thước - Khung tên - Yêu cầu kĩ thuật - Tổng hợp. C. Hình biểu diễn - Khung tên - Kích thước - Yêu cầu kĩ thuật - Tổng hợp. D. Khung tên - Kích thước - Hình biểu diễn - Yêu cầu kĩ thuật - Tổng hợp. Câu 20: Trong kí hiệu ren có ghi: Tr 40 x 2 LH. Tr trong kí hiệu ren có nghĩa là: A. Ren hình thang. B. Ren hướng xoắn phải. C. Ren hệ mét. D. Ren hướng xoắn trái. PHẦN II:TỰ LUẬN (5,0đ) Câu 21: (1 đ). Cho vật thể là một hộp sữa có kích thước: Chiều cao: 12cm; chiều dài : 5 cm; chiều rộng : 3,6cm (vẽ theo tỷ lệ 1:2) Em hãy vẽ hình chiếu đứng của hộp sữa trên. Câu 22: (3 đ) Đọc bản vẽ côn có ren bằng cách lập bảng tương tự như bảng 9.1 Câu 23: (1đ) Kể bốn chi tiết có ren mà em biết.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_cong_nghe_lop_8_ma_de_148_nam_hoc_2020.doc
  • docxĐáp án thi giữa HKI Công nghệ Lớp 8.docx
Giáo án liên quan