Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Bài 3: (3 điểm). Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH.

a. Giải tam giác vuông ABH nếu ; .

b. Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC.

Chứng minh AE.AB = HB.HC

c. Chứng minh rằng: AE.tanC = AF.

Bài 4: (1 điểm)

4.1 Một cái bảng đen hình chữ nhật có đường chéo là 5,2m . Biết góc tạo bởi đường chéo của bảng và chiều dài là 3606’. Tính chiều dài và chiều rộng của bảng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

 

doc5 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Toán Lớp 9 - Đề 2 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ: TỰ NHIÊN Đề số 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC: 2020 – 2021 TIẾT(PPCT): Tiết 19 - 20 Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra: 12/11/2020 (Bài thi có 02 trang) I.TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là: - Câu 2: Giá trị x thỏa mãn: x2 -11 = 0 là - Câu 3: Đưa thừa số vào trong căn, kết quả nào sau đây sai: A. B. C. D. Câu 4: Phương trình có nghiệm là: A. 7 B. 7 C. 1 D. 1 Câu 5: Điều kiện xác định của là: A. B. C. D. Câu 6: Cho a = và b = . So sánh a và b ta được: A. B. C. D. Câu 7. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH. Đẳng thức sai trong các đẳng thức sau là : A. AB.AC = BC. AH B. AC2 = CH. CB C. AH2 = BH.CH D. AB2 = BH.HC Câu 8: Cho cos = 0,2345 thì số đo của góc gần bằng: A. 200 13’ B. 340 35’ C. 760 26’ D. 130 20’ II.TỰ LUẬN (8 ĐIỂM): Bài 1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức : a) ; b) ; c) Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức: A = và với a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 100. b) Rút gọn B c) Tìm các số nguyên x để có giá trị nguyên. Bài 3: (3 điểm). Cho ∆ ABC vuông tại A, đường cao AH. Giải tam giác vuông ABH nếu; . Gọi E và F lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ H đến AB và AC. Chứng minh AE.AB = HB.HC Chứng minh rằng: AE.tanC = AF. Bài 4: (1 điểm) 4.1 Một cái bảng đen hình chữ nhật có đường chéo là 5,2m . Biết góc tạo bởi đường chéo của bảng và chiều dài là 3606’. Tính chiều dài và chiều rộng của bảng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). 4.2 Giải phương trình HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ 2 I/ Trắc nghiệm: ( 2điểm) - Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C C A B C D C II/ Tự luận: ( 8điểm) BÀI NỘI DUNG B.ĐIỂM Bài 1 ( 2 điểm) a) = 5 + 7 – 6 = 6 0, 5 điểm 0, 25điểm = 4 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm = 7 0, 25 điểm 0, 25 điểm Bài 2 ( 2 điểm) a) Thay x = 100 (tmđk) vào biểu thức A ta có Vậy khi x = 100 thì A = 5/3 0, 25 điểm 0, 25điểm b) Rút gọn đúng 1 điểm c) Tìm được Tìm được x 0, 25 điểm 0, 25 điểm. Bài 3 (3 điểm) Vẽ đúng hình câu a a) Tính được góc BAH bằng 600 Tính được AH = 3cm Tính được BH = (cm). 0, 25 điểm 0, 5 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm b) chứng minh được BE.BA = AH2. Chứng minh được BH.HC = AH2. Từ đó suy ra AE.AB = HB.HC 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 5 điểm c) tính được chứng minh được Từ đó chứng minh được AE.tanC = AF 0, 25 điểm 0, 25 điểm 0, 25 điểm Bài 4 (1 điểm) 41. Tính được chiều dài = 5.cos 3606’ Tính được chiều rộng = 5.sin 3606’ 0, 25 điểm 0, 25 điểm 4.2 Giải: ĐKXĐ: Giải (1): Giải (2): Vậy 0, 25 điểm 0, 25 điểm Ghi chú: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa đối với ý đúng. BGH duyệt Cao Phương Anh Nhóm trưởng Đào T. Thu GV ra đề Nguyễn Hoàng Quân

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_toan_lop_9_de_2_nam_hoc_2020_2021_truon.doc
Giáo án liên quan