Đề thi giữa học kì I Vật lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 2: Cho hai điện trở R1= 12 và R2 = 18 được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây:

A. R12 = 30 B. R12 = 18 C. R12 = 12 D. R12 = 6

Câu 3: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch?

A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I/ t D. A = U.I.t

Câu 4: Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành:

A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. hóa năng

Câu 5: Sử dụng đèn bàn với công suất 75W là quá mức cần thiết, với công suất 25W là không đủ sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất là bao nhiêu là phù hợp? Chọn phương án trả lời đúng.

A. Mua bóng đèn bàn với công suất 40W B. Mua bóng đèn bàn với công suất 90W

C. Mua bóng đèn bán với công suất 120W D. Mua bóng đèn bàn với công suất 20W

Câu 6: Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W ?

A. R = 121Ω B. R = 111Ω C. R = 131Ω D. R = 141Ω

Câu 7: Một quạt máy 220V – 60W, dùng nguồn điện định mức quạt suốt 8h thì lượng điện mà quạt tiêu thụ là bao nhiêu?

A. A = 1528kJ B. A = 1728kJ C. A = 1278kJ D. A = 1827kJ

 

doc2 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 547 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa học kì I Vật lí Lớp 9 - Mã đề 132 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC: 2020– 2021 LỚP: 9 TIẾT (theo PPCT): 18 Thời gian làm bài: 45 phút Ngày kiểm tra:05 /11/2020 Mã đề thi 132 I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng và dùng bút chì tô vào phiếu trả lời TNKQ Câu 1: Trong các đèn sau đây khi được thắp sáng bình thường, thì bóng nào sáng mạnh nhất? A. 220V- 25W B. 220V- 100W C. 220V- 75W D. 220V- 50W Câu 2: Cho hai điện trở R1= 12W và R2 = 18W được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây: A. R12 = 30W B. R12 = 18W C. R12 = 12W D. R12 = 6W Câu 3: Công thức nào trong các công thức sau đây cho phép xác định công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch? A. A = U.I2.t B. A = U2.I.t C. A = U.I/ t D. A = U.I.t Câu 4: Khi quạt điện hoạt động, điện năng chủ yếu đã chuyển hóa thành: A. quang năng B. nhiệt năng C. cơ năng D. hóa năng Câu 5: Sử dụng đèn bàn với công suất 75W là quá mức cần thiết, với công suất 25W là không đủ sáng và có hại cho mắt, vậy nên mua bóng đèn bàn với công suất là bao nhiêu là phù hợp? Chọn phương án trả lời đúng. A. Mua bóng đèn bàn với công suất 40W B. Mua bóng đèn bàn với công suất 90W C. Mua bóng đèn bán với công suất 120W D. Mua bóng đèn bàn với công suất 20W Câu 6: Hãy tính điện trở của một bàn là ghi 220V – 400W ? A. R = 121Ω B. R = 111Ω C. R = 131Ω D. R = 141Ω Câu 7: Một quạt máy 220V – 60W, dùng nguồn điện định mức quạt suốt 8h thì lượng điện mà quạt tiêu thụ là bao nhiêu? A. A = 1528kJ B. A = 1728kJ C. A = 1278kJ D. A = 1827kJ Câu 8: Giữa cường độ dòng điện qua một dây dẫn và hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó có mối quan hệ là: A. tỉ lệ B. không tỉ lệ . C. tỉ lệ nghịch D. tỉ lệ thuận Câu 9: Điện trở R của dây dẫn biểu thị cho: A. tính cản trở electron nhiều hay ít của dây. B. tính cản trở dòng điện nhiều hay ít của dây. C. tính cản trở hiệu điện thế nhiều hay ít của dây. D. tính cản trở điện lượng nhiều hay ít của dây. Câu 10: Hai điện trở R1 = 3Ω , R2 = 6Ω mắc song song với nhau, điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 2Ω B. Rtđ = 9Ω C. Rtđ = 6Ω D. Rtđ = 4Ω Câu 11: Một ruột bút chì có tiết diện 2mm2 có điện trở 9 Ω , một ruột bút chì khác cùng loại và dài như nhau có tiết diện 3mm2 thì điện trở của nó là: A. 2Ω B. 6Ω C. 4Ω D. 9Ω Câu 12: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là: A. một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. B. một đường cong đi qua gốc tọa độ. C. một đường cong không đi qua gốc tọa độ. D. một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ . Câu 13: Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1,5A B. 2A C. 1A. D. 3A. Câu 14: Một dây dẫn khi mắc vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A. Dây dẫn ấy có điện trở là: A. 3Ω. B. 0,33Ω. C. 1,2Ω D. 12Ω. Câu 15: Biểu thức đúng của định luật Ohm là: A. . B. . C. . D. U = I.R Câu 16: Hãy cho biết công thức sai khi tính công suất của vật tiêu thụ điện: A. P = U.I B. C. D. P = I2.R Câu 17: Một đoạn dây dẫn dài 3 mét, người ta đo được điện trở của nó là 12Ω, vậy 200 mét dây dẫn đó có điện trở là bao nhiêu? A. 2000Ω B. 1200Ω C. 1000Ω D. 800Ω Câu 18: Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. U = U1 + U2 + + Un. B. R = R1 + R2 + + Rn C. R = R1 = R2 = = Rn D. I = I1 = I2 = = In Câu 19: Một đoạn dây dẫn làm bằng kẽm dài l = 30m, có tiết diện S = 4mm2. Biết điện trở suất của kẽm m. Điện trở của dây kẽm đó là: A. R = 14,33.10-8Ω B. R = 45.10-8Ω C. R = 45.10-2Ω D. R = 14,33.10-2Ω Câu 20: Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ? A. R = B. R = R1 + R2 C. R = D. --II--------------------------------------------- II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) --II--------------------------------------------- Bài 1 (3 điểm) : Cho mạch điện AB: điện trở R1 = 20; Điện trở R2 = 30; Am pe kế A chỉ 2 (A). a) Tính điện trở tương đương đoạn mạch AB. b) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện AB. c) Tính số chỉ của ampe kế A1. Bài 2 (1,5 điểm): Một tủ lạnh có ghi 220V- 120W. a) Tính cường độ dòng điện chạy trong tủ lạnh khi nó được sử dụng với hiệu điện thế 220V. b) Mỗi ngày tủ được sử dụng 24 giờ. Tính số tiền điện phải trả khi sử dụng tủ lạnh trong 1 tháng (30 ngày). Biết rằng 1“số điện” có giá trung bình là 1500 đồng. Bài 3 (0,5 điểm): Mắc R1 vào hai điểm A, B của mạch điện thì I = 0,4A. Nếu mắc song song thêm một điện trở R2 = 10Ω mà I’= 0,8A thì R1 có trị số là bao nhiêu?

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_i_vat_li_lop_9_ma_de_132_nam_hoc_2020_202.doc
  • docdap an de giua HKI li 9 nam 2021.doc