Đề thi giữa kì 1 Tiếng việt và Toán lớp 2

 Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ

 của em. Theo gợi ý:

1. Cô giáo hoặc thầy giáo lớp 1 của em tên là gì? Khoảng bao nhiêu tuổi?

Hình dáng của cô ( hoặc thầy) ra sao?

2. Tình cảm của cô (thầy) đối với học sinh như thế nào?

3. Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy)?

4. Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào?

 

docx9 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2889 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa kì 1 Tiếng việt và Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường tiểu học APU Học sinh :……………………… Lớp : ……………….. SỐ BÁO DANH KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I (2013-2014) MÔN : TIẾNG VIỆT (BÀI ĐỌC) -LỚP 2 Ngày …./10 2013 GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I. ÑOÏC THAØNH TIEÁNG: Hoïc sinh bóc thăm ñoïc 1 ñoaïn cuûa 3 baøi tập đọc trong SGK : 1/ Bạn của Nai Nhỏ (trang22). 2/ Mẩu giấy vụn.(trang 48) . 3/ Người thầy cũ (trang 56). Giaùo vieân neâu 1 caâu hoûi veà noäi dung baøi ñoïc cho hoïc sinh traû lôøi . Tieâu chuaån cho ñieåm ñoïc Ñieåm 1. Ñoïc ñuùng tieáng, töø . ..................... / 2 ñ 2. Ngaét nghæ hôi ñuùng ôû caùc daáu caâu, caùc cuïm töø roõ nghóa . ..................... / 1 ñ 3. Gioïng ñoïc böôùc ñaàu coù bieåu caûm. ..................... / 1 ñ 4. Toác ñoä ñoïc ñaït yeâu caàu. ..................... / 1 ñ 5. Traû lôøi ñuùng yù caâu hoûi do giaùo vieân neâu. ..................... / 1 ñ Coäng : ..................... / 6 ñ THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT Trường tiểu học APU Học sinh:………………………… Lớp : …………………………… SỐ BÁO DANH KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I (2013-2014) MÔN : TIẾNG VIỆT (BÀI VIẾT)-LỚP 2 Ngày …. /10 /2013 Thời gian 40 phút GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ …/5d I. Chính tả (Thời gian : 15 phút) Bài viết : Bé và chim chích bông …………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …/5đ II. Tập làm văn (Thời gian : 25 phút) Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em. Theo gợi ý: Cô giáo hoặc thầy giáo lớp 1 của em tên là gì? Khoảng bao nhiêu tuổi? Hình dáng của cô ( hoặc thầy) ra sao? Tình cảm của cô (thầy) đối với học sinh như thế nào? Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy)? Tình cảm của em đối với cô giáo ( hoặc thầy giáo ) như thế nào? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Trường tiểu học APU: Học sinh :…………………………... Lớp : ……………………………….. SỐ BÁO DANH KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I (2013-2014 ) MÔN : TOÁN – LỚP 2 Thời gian : 40 phút Ngày 15 /10/ 2013 GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ PHẦN I (3 điểm) …/1đ Câu 1: a ) Số lớn nhất trong các số 37 , 58 ,47 .89 là: A . 89 B . 44 C . 49 b ) Tổng của 59 và 35 là : A .87 B .94 C. 86 … /1đ Câu 2 : Hiệu của 78 và 35 là : A . 53 B . 52 C . 43 Kết quả của phép tính : 16 dm + 38dm – 33 dm là : A . 21 B . 31dm C . 11 dm … /1đ Câu 3 : a ) An cân nặng 29 kg , Bình nặng hơn An 8 kg .Bình cân nặng là : A . 27 kg B . 37 kg C .47 kg b ) Vân cắt được 17 bông hoa,Hòa cắt được ít hơn Vân 5 bông hoa.Số bông hoa Hòa cắt được là: A . 99 B . 98 C . 12 PHẦN II : (7điểm) … /2đ Câu 4 : a )Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 48 kg + 24 kg = ; 67cm – 35 cm = b ) Điền số vào chỗ chấm: 9 dm = …. cm 80 cm = …. dm ...1/đ Câu 5 : Điền dấu > ,< ,= vào ô vuông : 19 + 8 26 b. 48 - 6 13 …/1đ Câu 6 : Đặt tính rồi tính tổng ,biết các số hạng lần lượt là : 49 và 25 b) 8 và 69 …………………. ……………….. …………………. ……………….. …………………. ……………….. …1/đ Câu 7 : Tính: 6 + 7 - 12 = …… 8 - 3 + 9 = …… …/1đ Câu 8 : Bao thứ nhất có 49 kg bắp, Bao thứ hai ít hơn bao thứ nhất 12 kg bắp. Hỏi bao thứ hai có bao nhiêu ki – lô – gam bắp? Bài giải ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… … …./1đ Câu 9 : Hình vẽ bên có : Hình tam giác Hình chữ nhật Trường tiểu học APU Học sinh :……………………… Lớp : ……………….. SỐ BÁO DANH KTĐK - GIỮA HỌC KÌ I (2013-2014) MÔN : TIẾNG VIỆT (BÀI ĐỌC) -LỚP 2 Ngày …./10/ 2013 GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ ------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I. ÑOÏC THẦM VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI BÀI: ( 10 phút ) TỦ SÁCH CỦA BẠN SẮC Sắc rất mê sách . Những món tiền cậu dành dụm được đều đi vào cửa hàng bán sách. Bố cậu mua cho cậu một cái giá nhiều tầng bằng gỗ thông, có rèm xanh. Khi kéo rèm lên, tôi thấy ba hàng sách hiện ra rất có thứ tự. Sách gồm nhiều loại: truyện thiếu nhi, truyện khoa học, thơ… Sắc rất chăm đọc sách. Có nhìn cậu giở sách với những ngón tay rất nhẹ nhàng, mới thấy cậu yêu sách như thế nào. Mỗi quyển sách mua được đem lại cho cậu một niềm yêu thích. Đọc xong cậu còn vuốt ve, ngắm nghía quyển sách rồi mới xếp vào giá như cất đi một của báu. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái trước ý em cho là đúng hoặc trả lời theo yêu cầu: (5 điểm) 1.Giá sách của Sắc có gì đặc biệt? (0,5 điểm) a.Có nhiều tầng bằng gỗ thông, có rèm xanh. b.Có ba hàng sách sắp xếp theo thứ tự. c.Cả hai ý trên đều đúng. 2.Những từ nào cho thấy bạn Sắc yêu quí sách? (0,5 điểm) a.Nhẹ nhàng, yêu thích, vuốt ve, ngắm nghía. b.Giở sách , vuốt ve, gỗ thông. c.Quyển sách, rèm xanh, vui thích. 3.Gạch chân từ chỉ hoạt động trong câu sau:(0,5đ) Có nhìn cậu giở sách với những ngón tay rất nhẹ nhàng, mới thấy cậu yêu sách như thế nào. 4. Đặt 1 câu theo mẫu Ai - là gì?(0,5đ) …………………………………………………………………………………………… 5. Cho các từ: công nhân, bồ câu, thằn lằn, lúa chiêm, công an, bằng lăng, nông dân, gấu trúc, cánh cửa, chìa khóa, điền vào nhóm thích hợp mỗi cột 1 từ:(2đ) Chỉ người Chỉ đồ vật Chỉ con vật Chỉ cây cối ........................... .......................... .......................... .......................... . ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT: A/. KIỂM TRA ĐỌC: I - Đọc thầm và trả lời câu hỏi - 4điểm Câu 1: c . 0,5 đ Câu 2: a 0,5đ Câu 3: giở. 0,5điểm Câu 4 : Em là học sinh lớp 2 . 0,5đ Câu 5 : Hs chọn đúng 1 từ cho mỗi cột được 0,5đ B /. KIỂM TRA VIẾT I. CHÍNH TẢ 1.Bài viết; ( 8 đ) -GV hướng dẫn HS viết từ: buổi sáng, thói quen, vùng dậy. -GV đọc cho HS nghe 3 lần trước khi đọc cho HS viết. -Viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm. - Chữ viết không rõ ràng, sai độ cao, kích thước, khoảng cách, trình bày bẩn thì trừ toàn bài : 1điểm BÉ VÀ CHIM CHÍCH BÔNG Buổi sáng, Bé dậy sớm, ngồi học bài. Dậy sớm học bài là một thói quen tốt. Nhưng phải cố gắng lắm mới có được thói quen ấy. Rét ghê. Thế mà Bé vùng dậy, chui ra được khỏi cái chăn ấm. Bé ngồi học bài. II- TẬP LÀM VĂN : 5 ĐIỂM -Viết được bài văn đủ nội dung từ 4 đến 5 câu trở lên - Không mắc lỗi ngữ pháp, từ, chính tả. Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch C/. TOÁN PHẦN I: 3 đ Câu 1: 1đ A B Câu 2: 1đ C A Câu 3 : 1đ a ) B b ) C PHẦN II : (7điểm) Câu 4 : 2đ a ) 72 ; 32 b ) 90 cm ; 8dm Câu 5 : 1đ > b. Câu 6 : Đặt tính đúng ,thẳng cột ,rõ ràng mỗi bài đúng đạt 0,5 đ 74 b) 77 Câu 7 : 1đ 1 14 Câu 8: 1đ. Bài giải Số kg bắp của bao thứ hai có là: (0,5đ) 49 - 12 = 37 (kg) Đáp số : 37kg + Đáp số và phép tính 0,5 đ Câu 8 : Hình vẽ bên có : (đúng mỗi ô vuông được 0,5 điểm ) Câu 9 : 1đ 8 Hình tam giác 1 Hình chữ nhật

File đính kèm:

  • docxDE THI GIUA KI 1 TOAN TIENGVIET2 TRUCPHUONG.docx
Giáo án liên quan