Đề thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Trường THPT Đặng Huy Trứ

1) Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào?

 A. Tăng nồng độ H+ B. Tăng nồng độ OH-

 C. Tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ

2) Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đèn sáng?

 A. Nước nguyên chất. B. Dung dịch đường saccarozơ trong nước

 B. Rượu etylic khan D. Dung dịch H2SO4 trong nước

3) Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là sai?

 A. Hỗn hợp này nặng hơn không khí.

 B. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng

 C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong

 D. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan

 

doc6 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 1 Hóa học Lớp 11 - Đề 1 - Trường THPT Đặng Huy Trứ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẶNG HUY TRỨ - TTHUẾ 2008 Tích số ion của nước sẽ tăng khi nào? A. Tăng nồng độ H+ B. Tăng nồng độ OH- C. Tăng áp suất D. Tăng nhiệt độ Trong thí nghiệm về sự điện li, trường hợp nào đèn sáng? A. Nước nguyên chất. B. Dung dịch đường saccarozơ trong nước B. Rượu etylic khan D. Dung dịch H2SO4 trong nước Cho hỗn hợp N2, CO, CO2 và hơi nước. Nhận định nào sau đây là sai? A. Hỗn hợp này nặng hơn không khí. B. Hỗn hợp có thể khử được CuO khi đung nóng C. Hỗn hợp có thể làm đục nước vôi trong D. Hỗn hợp có thể làm xanh muối CuSO4 khan Cho các cặp chất: (1): C và H2O ; (2): (NH4)2CO3 và KOH; (3): NaOH và CO2; (4): CO2 và Ca(OH)2; (5): K2CO3 và BaCl2; (6): Na2CO3 và Ca(OH)2; (7): HCl và CaCO3; (8): HNO3 và NaHCO3 (9): CO + CuO Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo chất khí là: A. 2,3,4,7, 9 B. 1,2,4,8,9 C. 3,4,5,6,9 D. 1,2,7,8,9 Cho phản ứng: HCN + H2O D H3O+ + CN-. Theo Bronsted thì chất đóng vai trò bazơ là: A. H2O B. H3O+ và CN- C. HCN và H3O+ D. H2O và CN- Chọn câu phát biểu sai: A. Dung dịch muối phốtphat kim loại kiềm có môi trường trung tính B. Quặng phốtphorit và apatit đều có chứa canxiphotphat C. Muối của H3PO4 có 3 loại là: photphat trung hòa, hidrophotphat và dihidrophtphat D. Axit nitric và axit phốtphoric đều có phản ứng với: KOH, K2O,NH3, Na2CO3 Có 5 lọ mất nhãn chứa dung dịch 5 chất riêng biệt: NaHSO4, KHCO3, Na2SO3, Mg(HCO3)2, Ba(HCO3)2. Bằng cách đun nóng ta có thể nhận biết được mấy chất? A. 2 B. 1 C. 5 D. 3 Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe2+ và H+ bị oxi hóa B. H+ và O-2 (trong NO3- bị khử) C. Fe3+ và H+ bị khử D. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 (trong NO3-) bị khử Axit fomic ( HCOOH) mạnh hơn axit axetic ( CH3COOH) nghĩa là: A. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic khi ở cùng nhiệt độ B. Dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic C. Dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic D. Axit fomic có hằng số phân li lớn hơn hằng số phân li của axit axetic Chất điện li yếu là: A. HCl B. NH3 C. KI D. HNO3 Cho 12,4 gam photpho tác dụng hoàn toàn với oxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 tạo ra hòa tan vào 80ml dung dịch NaOH 25%( d =1,28g/ml). Ta thu được muối nào? A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4 C. Na2HPO4 D. Na2HPO4, Na3PO4 Hòa tan 1,2 gam kim loại X vào HNO3 ta thu được sản phẩm gồm muối của kim loại, nitơ và nước. Thể tích khí nitơ là 0,224 lit( ĐKC). X là: A. Mg B. Al C. Zn D. Cu Cho 10ml dung dịch HNO3 có pH = 3. Thêm vào x ml nước cất khuấy đều ta thu được dung dịch có pH = 4. x bằng bao nhiêu? A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml Nhiệt phân 95,4g hỗn hợp hai muối KNO3 và Cu(NO3)2 , khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí có ≈ 42,18. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu lần lượt là: A. 75,2g và 20,2g B. 20,8g và 74,6g C. 35,4g và 60g D. 20,2g và 75,2g Nếu pH của dung dịch A là 11,5 và của dung dịch B là 3,9 thì câu phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dung dịch A có tính bazơ kém hơn tính bazơ dung dịch B B. Dung dịch A có tính axit kém tính axit của dung dịch B C. dung dịch A có tính axit, dung dịch B có tính bazơ D. Nồng độ proton trong dung A lớn hơn trong dung dịch B Tập hợp các chất và ion có tính axit là: A. HSO4-, NH4+ B. HSO4-, NH4+, CO32- C. ZnO, Al2O3, SO42- D. NH4+, HCO3-, CH3COO- Cho a mol đồng tác dụng với 120 ml dung dịch X gồm HNO3 1M và H2SO4 0,5M( loãng) thu được1,344 lit khí NO ( ĐKC). a có giá trị đúng nhất là: A. > 0,09 mol B. < 0,09 C. = 0,09 mol D. ≥ 0,09 mol Hai dung dịch HNO3 và CH3COOH có cùng nồng độ. Dung dịch CH3COOH có độ điện li là 1%. pH của chúng lần lượt là x và y.Ta có: A. x = y B. y = x – 2 C. y = 2x D. y = x + 2 Chọn câu phát biểu đúng về các phương trình phản ứng sau: (a) 4P + 5O2 → 2P2O5 (b)2P + 5Cl2 →2PCl5 (c) 2P +3Ca → Ca3P2 (d) P +5HNO3 →H3PO4 + 5NO2 + H2O A. Trong các phản ứng P là chất oxi hóa B. Trong các phản ứng P là chất khử C. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất khử, phản ứng (c) P là chất oxi hóa D. Trong các phản ứng(a),(b) và (d) P là chất oxi hóa , phản ứng (c) P là chất khử Chọn ý kiến sai? A. Supephotphat đơn là phân phức hợp B. Đạm amoni làm tăng độ chua của đất. C. Muối amoniclorua có thể dùng để tẩy gỉ cho bề mặt một số kim loại D. Ure không ảnh hưởng đáng kể đến độ chua của đất Cho hỗn hợp FeS và Cu2S hòa tan hết trong HNO3. Sau đó tiếp tục cho NH3 vào đến dư ta được chất kết tủa A. Kết tủa A gồm những chất nào sau đây? A. Fe(OH)3, Cu(OH)2 B. Fe(OH)3, CuOH C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 D. Fe(OH)3 Trong một bình kín chứa 10 lit nitơ và 10 lit hidro ở 00C và 10at. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 rồi đưa bình về nhiệt độ ban đầu. Hiệu suất phản ứng là 60%. Áp suất trong bình sau phản ứng là: A. 8at B. 10at C. 9at D. 8,5at Dung dịch của chất A trong nước làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. Dung dịch của B trong nước không làm đổi màu quì tím. Trộn hai dung dịch trên có xuất hiện kết tủa. A và B là: A. NaOH và K2SO4 B. Na2CO3 và KNO3 C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. KOH và FeCl3 Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (Điều kiện coi như có đủ)? A. H2SO4,PbO, FeO, NaOH B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3 C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2 Kim loại M phản ứng với HNO3 theo phương trình: 3M + 2NO3- + 8H+ → 3Mn+ + 2NO + 4H2O. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. M là chất khử, HNO3 vừa là môi trường vừa là chất oxi hóa B. Số oxi hóa của M là +3 C. Phản ứng không phải là phản ứng oxi hóa – khử D. M là chất khử, HNO3 là môi trường Chọn câu phát biểu sai: A. Nhận biết các dung dịch HNO3, H2SO4, H3PO4 bằng dung dịch Ba(OH)2 B. Nhận biết N2, NH3 , H2 bằng CuO nung nóng C. Nhận biết các dung dịch Al2(SO4)3; K3PO4; NaNO3 ta có thể dùng quỳ tím D. Nhận biết các dung dịch: K3PO4, KCl; KNO3 ta có thể dùng AgNO3 Hòa tan 0,1mol mỗi chất: Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH. vào nước thành 4 dung dịch có thể tích bằng nhau.Thứ tự tăng dần pH các dung dịch là: A. Al2(SO4)3, NaNO3, NaOH, Na3PO4 B. NaNO3 Al2(SO4)3, Na3PO4, NaOH C. Al2(SO4)3, NaNO3, Na3PO4, NaOH D. NaOH, Na3PO4, NaNO3 , Al2(SO4)3, Trong 1ml dung dịch axit nitrơ (HNO2) ở nhiệt độ nhất định có 5,64.1019 phân tử HNO2 và 3,60.1018 ion NO2-. Độ điện li của axit này trong dung dịch trên là: A. 12% B. 6% C. 6,38% D. 100% Cho dung dịch muối chứa Na+và 7 anion: axetat, clorua, iodua,bromua, sunfit, sunfat, photphat. Cation nào sẽ tạo muối tan với những anion trên (trừ Na+)? A. Ca2+, Mg2+ B. Pb2+Fe2+,Hg2+ C. K+, NH4+ D. Zn2+,Pb2+, K+ Chọn câu phát biểu đúng: A. Zn(NO3)2, Ca(NO3)2, KNO3 bị nhiệt phân cho muối nitrit B. LiNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại C. NH4NO2 bị nhiệt phân cho NO2 D. Al(NO3)3, Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 bị nhiệt phân cho oxit kim loại

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_11_de_1_truong_thpt_dang_huy_tru.doc