Đề thi Học kì 1 Toán Lớp 9 Trường THCS Khuỳnh Khương Ninh

 1. Kết quả phép tính là

 a) 378 b) 387 c) d) 420.

 2. Kết quả của phép tính là

 a) b) c) d)

 3. Với giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên R ?

a) b) k > 2 c) k < 2 d) .

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì 1 Toán Lớp 9 Trường THCS Khuỳnh Khương Ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Huỳnh Khương Ninh ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I GV: TRẦN VĂN THIỆN MÔN TOÁN LỚP 9. Thời gian làm bài: 90 phút. A. TRẮC NGHIỆM: ( 2điểm ) Chọn câu trả lời đúng. 1. Kết quả phép tính là a) 378 b) 387 c) d) 420. 2. Kết quả của phép tính là a) b) c) d) 3. Với giá trị nào của k thì hàm số nghịch biến trên R ? a) b) k > 2 c) k < 2 d) . 4. Phương trình có nghiệm là: a) x = 2 b) x = 2 c) d) . 5. Bán kính đường tròn ngoại tiếp khi AB = AC = 10cm và là a) 12cm b) 14cm c) 10cm d) 8cm. 6. Cho biết tg = 3,1256. Số đo là: ( Làm tròn đến phút ) a) 68o32’ b) 72o16’ c) 74o27’ d) 80o14’ 7. Cho vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm thì đường cao AH là: a) 2,4cm b) 4,2cm c) 12cm d) Một kết quả khác. 8. Cho đường tròn (O;15cm) và dây AB = 24cm. Khoảng cách từ O đến dây AB là: a) 12cm b) 9cm c) 8cm d) 6cm. B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 8điểm ) Bài 1: ( 2điểm ) Tính: Bài 2: ( 1điểm ) Giải hệ phương trình: a) Bài 3: (1điểm ) Cho 2 đường thẳng (D1): và (D2): a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán. Bài 4:( 4điểm ) Cho (O;R) đường kính AB. Trên OA lấy điểm E. Gọi I là trung điểm của AE. Qua I vẽ dây cung CDAB. Vẽ (O’) đường kính EB. a) Chứng minh (O) và (O’) tiếp xúc tại B. b) Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao ? c) CB cắt (O’) tại F. Chứng minh D, E, F thẳng hàng. d) Chứng minh IF là tiếp tuyến của (O’). ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: 1a; 2c; 3d; 4b; 5c; 6b; 7a; 8b. Mỗi câu 0,25điểm B. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Mỗi câu 0,5 điểm Bài 2: Mỗi câu 0,5 điểm Bài 3: Mỗi câu 0,5 điểm Bài 4: Mỗi câu 1 điểm

File đính kèm:

  • docDe thi HKI_Toan9_Huynh Khuong Ninh_07-08.doc