Đề thi học kì 2 trường THPT lấp vò 1 môn toán khối 10

Câu 4 (1đ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Câu 5 (2đ) a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và .

 b. Lập phương trình đường tròn ¬ biết có tâm và tiếp xúc .

Câu 6 (1đ) Chứng minh rằng

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 984 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì 2 trường THPT lấp vò 1 môn toán khối 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 MÔN TOÁN KHỐI 10 Ngày thi Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 01 trang) Phần chung (7đ) Câu 1 (1đ) Giải bất phương trình Câu 2 (1đ) Giải phương trình Câu 3 (1đ) Cho bảng phân bố tần số Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân Thời gian (phút) Tần số 42 4 44 5 45 20 48 10 50 8 54 3 Cộng 50 a. Tính số trung bình, mốt. b. Tính phương sai và độ lệch chuẩn. Câu 4 (1đ) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt. Câu 5 (2đ) a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và . b. Lập phương trình đường tròn  biết có tâm và tiếp xúc . Câu 6 (1đ) Chứng minh rằng Phần riêng (học sinh học chương trình nào thì chọn chương trình đó) (3đ) Chương trình cơ bản Câu 7 (2đ) Cho elip (E) . Hãy xác định độ dài các trục, tiêu cự, tọa độ các tiêu điểm và tọa độ các đỉnh của elip (E). Câu 8 (1đ) Tính Chương trình nâng cao Câu 7 (2đ) Cho hyperbol (H) . Hãy xác định tọa độ các tiêu điểm, các đỉnh, độ dài trục thực, trục ảo, tâm sai và phương trình các đường tiệm cận của (H). Câu 8 (1đ) Cho và . Tính ...........Hết………. Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT LẤP VÒ 1 MÔN TOÁN KHỐI 10 Ngày thi Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 01 trang) PHẦN CHUNG Điểm Câu 1 1đ + , 2 là nghiệm cuả nhị thức và + -2, 3 là nghiệm của tam thức + Bảng xét dấu -2 2 3 - - 0 + + + + + + 0 - - - 0 + + + 0 - VT + 0 - 0 + - 0 + + Tập nghiệm của bpt: (;-2)(;2) (3;) 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 2 1đ Vậy phương trình vô nghiệm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Câu 3 1đ a 0,5đ (phút) 0,25đ 0,25đ b 0,5đ 0,25đ 0,25đ Câu 4 1đ Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 5 2đ a 1đ + + Vì đường thẳng AB đi qua có vtpt nên + 0,25đ 0,5đ 0,25đ b 1đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 6 1đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ PHẦN RIÊNG Điểm CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN Câu 7 2đ + + Trục lớn + Trục nhỏ + Tiêu cự + + Các đỉnh 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 8 1đ Ta có 0,25đ 0,5đ 0,25đ CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu 7 1,5đ + + + Trục thực + Trục ảo + Tâm sai + Phương trình đường tiệm cận 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 8 1,5đ Ta có Vì tức nên 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ * Học sinh có cách giải khác, lập luận chặc chẽ vẫn cho điểm tối đa.

File đính kèm:

  • docDE THI KHOI 10.doc