Đề thi học kì I Công nghệ Lớp 6 - Mã đề 134 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 4: Gương ngoài công cụ để soi và trang trí gương còn tạo cảm giác làm cho căn phòng:

A. Thoải mái, dễ chịu. B. Che bớt nắng, gió.

C. Sáng sủa, rộng rãi. D. Che khuất cho căn phòng.

Câu 5: Chất liệu vải thường dùng để may rèm:

A. Vải bền, có độ rủ, vải phin hoa.

B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren.

C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm.

D. Vải phin hoa, vải nilon, polyeste.

Câu 6: Để cây cảnh luôn đẹp và phát triển tốt:

A. Không cần chăm bón, tưới nước vì cây cảnh khoẻ.

B. Không nên để cây ngoài trời.

C. Cần chăm bón, tưới nước tùy nhu cầu từng loại cây.

D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian.

Câu 7: Có thể phân biệt nhanh vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học khi đi mua quần áo bằng cách:

A. Vò vải, xem mặt vải. B. Vò vải, nhúng nước.

C. Xé vải, nhúng nước. D. Vò vải, đốt sợi vải.

Câu 8: Vải sợi tổng hợp có tính chất:

A. Độ hút ẩm thấp, bền, đẹp, mau khô, không bị nhàu.

B. Giặt mau khô, ít thấm mồ hôi.

C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô.

D. Ít thấm mồ hôi, ít bị nhàu.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 457 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Công nghệ Lớp 6 - Mã đề 134 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 134 (Đề thi gồm 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 6 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: 35 Thời gian: 45 phút Ngày KT: 18 /12/2020 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm khách quan Câu 1: Giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp cần thực hiện: A. Thường xuyên. B. Không thường xuyên. C. Khi nào rảnh. D. Một ngày một lần. Câu 2: Cách chọn kích thước của tranh để trang trí cho căn phòng: A. Bức tranh nhỏ có thể treo trên tường rộng. B. Nhiều bức tranh ảnh nhỏ có thể treo ghép lại trên khoảng tường hẹp. C. Bức tranh to có thể treo trên tường nhỏ. D. Kích thước của tranh phải cân xứng với tường, nơi treo tranh. Câu 3: Vải tổng hợp nên là (ủi) ở nhiệt độ nào? A. ≥120°C B. ≤ 120°C C. >160°C D. 160°C Câu 4: Gương ngoài công cụ để soi và trang trí gương còn tạo cảm giác làm cho căn phòng: A. Thoải mái, dễ chịu. B. Che bớt nắng, gió. C. Sáng sủa, rộng rãi. D. Che khuất cho căn phòng. Câu 5: Chất liệu vải thường dùng để may rèm: A. Vải bền, có độ rủ, vải phin hoa. B. Vải dày như gấm, nỉ và vải mỏng như voan, ren. C. Vải gấm, nỉ, vải hoa, vải tơ tằm. D. Vải phin hoa, vải nilon, polyeste. Câu 6: Để cây cảnh luôn đẹp và phát triển tốt: A. Không cần chăm bón, tưới nước vì cây cảnh khoẻ. B. Không nên để cây ngoài trời. C. Cần chăm bón, tưới nước tùy nhu cầu từng loại cây. D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian. Câu 7: Có thể phân biệt nhanh vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học khi đi mua quần áo bằng cách: A.  Vò vải, xem mặt vải.   B.  Vò vải, nhúng nước. C.  Xé vải, nhúng nước.   D. Vò vải, đốt sợi vải. Câu 8: Vải sợi tổng hợp có tính chất: A. Độ hút ẩm thấp, bền, đẹp, mau khô, không bị nhàu. B. Giặt mau khô, ít thấm mồ hôi. C. Hút ẩm cao, giặt lâu khô. D. Ít thấm mồ hôi, ít bị nhàu. Câu 9: Cần chọn vải có màu sắc, hoa văn để may áo cho người gầy mặc tạo cảm giác béo ra: A. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang, chất vải thô xốp. B. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc dọc. C. Màu sẫm, hoa nhỏ, kẻ sọc ngang, vải mềm. D. Màu sáng, hoa nhỏ, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn. Câu 10: Cần phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ, ngăn nắp vì: A. Để mọi thành viên trong gia đình sống mạnh khoẻ, tăng vẻ đẹp cho nhà ở. B. Có nếp sống không lành mạnh . C. Cảm giác khó chịu, làm việc không hiệu quả. D. Để khách có cảm giác khó chịu, không thiện cảm với chủ nhân. Câu 11: Khi đi học, em thường mặc loại trang phục: A. Trang phục lễ hội. B. Trang phục dân tộc. C. Trang phục mặc thường ngày. D. Đồng phục. Câu 12: Vải sợi thiên nhiên được dệt bằng các loại sợi: A. Sợi nilon, polyeste. B. Sợi bông, lanh, đay, gai C. Sợi polyeste, dầu mỏ, than đá. D. Sợi visco, axêtat. Câu 13: Vải sợi hóa học có thể được chia làm hai loại là: A. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. B. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi tổng hợp. C. Vải sợi thiên nhiên và vải sợi nhân tạo. D. Vải sợi pha và vải sợi hoá học. Câu 14: Mành có công dụng: A. Che khuất, che bớt nắng. B. Làm cho căn phòng có vẻ rộng ra. C. Che khuất, che bớt nắng, làm tăng vẻ đẹp cho căn phòng. D. Làm cho căn phòng có vẻ chật đi. Câu 15: Áo quần mà người thấp, béo nên mặc để tạo cảm giác gầy đi, cao lên: A. Màu tối, hoa to, kẻ sọc ngang. B. Màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang. C. Màu tối, hoa nhỏ, kẻ sọc dọc, mặt vải trơn phẳng. D. Màu sáng, hoa nhỏ, chất vải thô xốp. Câu 16: Khi trang trí cây cảnh cần chú ý: A. Chậu phù hợp với cây, chậu cây phù hợp với vị trí cần trang trí. B. Trang trí nhiều cây cảnh trong phòng ngủ. C. Trang trí một chậu cây to trên kệ tủ. D. Tốn công chăm sóc, mất rất nhiều thời gian. Câu 17: Thế nào là mặc đẹp? A. Mặc áo quần cầu kì, hợp thời trang. B. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống. C. Mặc áo quần không phù hợp với vóc dáng. D. Mặc áo quần mốt mới, đắt tiền. Câu 18: Cách chọn màu sắc của tranh ảnh để tranh trí cho căn phòng: A. Có thể sử dụng tranh có màu sắc bất kì để treo tường. B. Tùy điều kiện kinh tế của gia đình. C. Có thể sử dụng màu tranh tương phản với màu tường. D. Màu sắc của tranh ảnh phù hợp với màu tường, màu đồ đạc. Câu 19: Bảo quản trang phục gồm các công việc chính: A. Giặt, phơi, cất giữ. B. Giặt, là. C. Giặt, phơi. D. Giặt, phơi, là, cất giữ. Câu 20: Căn cứ vào hoạt động bình thường của mỗi gia đình, nơi ở thường có khu vực chỗ ngủ nghỉ được bố trí: A. Chật hẹp. B. Thoáng mát. C. Riêng biệt, yên tĩnh. D. Trang trọng. PHẦN II:TỰ LUẬN (5đ) Câu 21: (2 điểm) Nêu công dụng của tranh ảnh, cách trang trí tranh ảnh? Câu 22: (2 điểm) Vì sao phải giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Em đã làm gì để giữ gìn nhà ở sạch sẽ ngăn nắp? Câu 23: (1 điểm) Hãy kể tên các loại cây cảnh và hoa dùng để trang trí nhà ở trong địa phương em cư trú.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_cong_nghe_lop_6_ma_de_134_nam_hoc_2020_2021.doc
  • docxMa trận và đáp án thi HKI Công nghệ Lớp 6.docx