Đề thi học kì I Công nghệ Lớp 8 - Mã đề 143 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên

Câu 3: Các mối ghép bằng ren gồm :

A. mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít

B. mối ghép bu lông

C. mối ghép đinh vít.

D. mối ghép vít cấy.

Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào?

A. bánh dẫn B. bánh bị dẫn. C. bánh răng. D. dây đai.

Câu 5: Dụng cụ tháo lắp gồm:

A. mỏ lết, cờlê, tua vít. B. kìm, tua vít.

C. kìm, mỏ lết, cờlê. D. ê tô, mỏ lết.

Câu 6: Sản phẩm cơ khí được làm từ kim loại đen là:

A. chảo rán. B. vỏ quạt điện. C. áo mưa. D. lõi dây điện

Câu 7: Dụng cụ an toàn điện :

A. cưa.

B. tua vít có chuôi cầm cách điện.

C.đục .

D. dũa.

 

doc3 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 588 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Công nghệ Lớp 8 - Mã đề 143 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN TỔ TỰ NHIÊN ĐỀ SỐ 143 (Đề thi gồm 02 trang) ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Năm học: 2020 – 2021 Tiết theo PPCT: 35 Thời gian: 45 phút Ngày KT: 18/12/2020 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trả lời trắc nghiệm khách quan. Câu 1: Trong các dụng cụ cơ khí sau, dụng cụ để đo chiều dài là: A. thước đo góc vạn năng. B. tua vít. C. ke vuông. D. thước lá. Câu 2: Trong các mối ghép sau, mối ghép không tháo đươc gồm: A. mối ghép đinh vít. B. mối ghép bằng hàn. C. mối ghép bằng vít cấy. D. mối ghép bu lông. Câu 3: Các mối ghép bằng ren gồm : A. mối ghép bu lông, mối ghép vít cấy, mối ghép đinh vít B. mối ghép bu lông C. mối ghép đinh vít. D. mối ghép vít cấy. Câu 4: Cấu tạo bộ truyền động đai không có bộ phận nào? A. bánh dẫn B. bánh bị dẫn. C. bánh răng. D. dây đai. Câu 5: Dụng cụ tháo lắp gồm: A. mỏ lết, cờlê, tua vít. B. kìm, tua vít. C. kìm, mỏ lết, cờlê. D. ê tô, mỏ lết. Câu 6: Sản phẩm cơ khí được làm từ kim loại đen là: A. chảo rán. B. vỏ quạt điện. C. áo mưa. D. lõi dây điện Câu 7: Dụng cụ an toàn điện : A. cưa. B. tua vít có chuôi cầm cách điện. C.đục . D. dũa. Câu 8: Cấu tạo của mối ghép bằng đinh tán: A. đinh tán. B. chi tiết được ghép. C. chi tiết được ghép và đinh tán. D. chi tiết ghép. Câu 9: Trong các mối ghép sau, mối ghép tháo được gồm: A. mối ghép bằng hàn. B. mối ghép đinh vít. C. mối ghép bằng hàn, mối ghép đinh tán. D. mối ghép bằng đinh tán. Câu 10: Dấu hiệu nhận biết chi tiết máy là: A. có thể tháo rời ra được nữa. B. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và không thể tháo rời ra được hơn nữa. C. không thể tháo rời ra được hơn nữa. D. phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh. Câu 11: Những loại khớp động thường gặp là: A. khớp cố định và khớp cầu. B. khớp tịnh tiến và khớp cố định. C. khớp cố định và khớp quay. D. khớp tịnh tiến và khớp quay. Câu 12: Điện năng là A. công suất của dòng điện. B. chuyển dời có hướng của các hạt mang điện tích. C. công của dòng điện. D. nhiệt năng. Câu 13: Nhiệm vụ của bộ truyền chuyển động : A. Các bộ phận trong máy đặt cách xa nhau. B. Các bộ phận trong máy có tốc độ quay khác nhau. C. Các bộ phận trong máy có nhiều dạng chuyển động khác nhau. D. Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. Câu 14: Cấu tạo của mối ghép bằng bu lông gồm: A. chi tiết ghép. B. chi tiết ghép, bu lông, đai ốc, vòng đệm. C. đai ốc, vòng đệm. D. bu lông. Câu 15: Dụng cụ gia công gồm: A. kìm. B. búa, cưa. C. đục, dũa. D. búa, cưa, đục, dũa. Câu 16: Mối ghép cố định là: A. mối ghép mà các chi tiết ghép có thể tháo rời ở dạng nguyên vẹn. B. mối ghép mà các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn khớp với nhau. C. mối ghép muốn tháo rời các chi tiết bắt buộc phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép. D. mối ghép mà các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. Câu 17: Tại sao cần biến đổi chuyển động ? A. Các bộ phận trong máy có tốc độ quay khác nhau. B. Các bộ phận trong máy có nhiều dạng chuyển động khác nhau. C. Các bộ phận trong máy đặt cách xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. D. Truyền và biến đổi tốc độ cho phù hợp với tốc độ của các bộ phận trong máy. Câu 18: Vật liệu cơ khí gồm: A. vật liệu kim loại đen. B. vật liệu kim loại và phi kim loại. C. vật liệu kim loại màu. D. vật liệu phi kim loại. Câu 19: Quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện: A. Nhiệt năng B. Thủy năng C. D. Thủy năng Câu 20: Chi tiết có mặt trụ trong là: A. ổ trục. B. vòng chắn. C. trục. D. khớp quay. PHẦN II:TỰ LUẬN (5đ) Câu 21: (1 điểm) Nêu vai trò của cơ khí trong sản xuất và đời sống? Câu 22: (3 điểm)Em hãy nêu các nguyên nhân chính xảy ra tai nạn điện? Khi sử dụng và sửa chữa điện cần thực hiện những nguyên tắc an toàn điện gì? Câu 23: (1 điểm). Trong gia đình em có các dụng cụ an toàn điện nào?

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_i_cong_nghe_lop_8_ma_de_143_nam_hoc_2020_2021.doc
  • docxMa trận và đáp án thi HKI Công nghệ Lớp 8.docx