Câu 2: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
A. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam B. Dãy núi Bạch Mã.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dải đồng bằng hẹp ven biển
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hà Đông.
C. Hà Nội và Hải Dư¬ơng. D. Hà Nội và Hải Phòng.
Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Dãy núi Trường Sơn Nam. B. Dãy núi Hoành Sơn.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 5: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. B. Chăn nuôi gia súc.
C. Khai thác dầu khí. D. Chăn nuôi gia cầm
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 474 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 209 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9
TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
MÃ ĐỀ 209
TIẾT (PPCT): 32
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 17/12/2020
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung?
A. Quảng Trị B. Quảng Nam C. Quảng Ngãi D. Thừa Thiên Huế
Câu 2: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
A. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam B. Dãy núi Bạch Mã..
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dải đồng bằng hẹp ven biển
Câu 3: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Hà Nội và Nam Định. B. Hà Nội và Hà Đông.
C. Hà Nội và Hải Dương. D. Hà Nội và Hải Phòng.
Câu 4: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Dãy núi Trường Sơn Nam. B. Dãy núi Hoành Sơn.
C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 5: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?
A. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. B. Chăn nuôi gia súc.
C. Khai thác dầu khí. D. Chăn nuôi gia cầm
Câu 6: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Đà B. sông Hồng và sông Cầu
C. sông Hồng và sông Thái Bình D. sông Hồng và sông Lục Nam
Câu 7: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ:
A. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. B. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế.
C. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế. D. Hà Tĩnh đến Quảng Trị.
Câu 8: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 151,5 người/km2 B. 207,0 người/km2 C. 153 người/km2 D. 189,6 người/km2
Câu 9: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?
A. Dao B. Tày C. Nùng D. Mông
Câu 10: Tỉnh nào ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào, vừa giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu B. Sơn La C. Điện Biên D. Hà Giang
Câu 11: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ B. thiếc, vàng, chì, kẽm
C. cát thủy tinh, vàng, ti tan D. a patit, mangan, than nâu, đồng
Câu 12: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây
A. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu B. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
C. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm D. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới
Câu 13: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phố cổ Hội An B. Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Vịnh hạ Long D. Hoàng thành Thăng Long
Câu 14: Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010
( Đơn vị: tỷ đồng)
Năm
2000
2010
Nông- lâm- thủy sản
108 356
407 647
Công nghiệp- xây dựng
162 220
814 065
Dịch vụ
171 070
759 202
Tổng số
6
1980 914
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là biểu đồ
A. Tròn B. Đường C. Miền D. Cột
Câu 15: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến
A. Quảng Yên. B. Cam Ranh. C. Sầm Sơn D. Hà Tiên.
Câu 16: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là:
A. Sơn La, Nà Hang B. Hòa Bình, Thác Bà.
C. Hòa Bình, Trị An D. Sơn La, Hòa Bình
Câu 17: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc B. Hải Dương C. Hải Phòng D. Hưng Yên
Câu 18: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Bình B. Quảng Trị C. Quảng Ngãi D. Nghệ An
Câu 19: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành?
A. 6 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 20: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì?
A. Cao nguyên B. Trung du Bắc Bộ
C. Đồi bát úp D. Đồng bằng Bắc Bộ
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm)
b. Từ những đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên, em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
a) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?
b) Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Học sinh được sử dụng ATLAT Địa lí Việt Nam
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_209_nam_hoc_2020_2021_tru.doc