Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đ¬ường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến
A. Quảng Yên. B. Cam Ranh. C. Sầm Sơn D. Hà Tiên.
Câu 4: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc B. Hải Phòng C. Hải Dương D. Hưng Yên
Câu 5: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là:
A. Sơn La, Nà Hang B. Sơn La, Hòa Bình
C. Hòa Bình, Thác Bà. D. Hòa Bình, Trị An
Câu 6: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành?
A. 6 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 7: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?
A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm
Câu 8: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 189,6 người/km2 B. 153 người/km2 C. 151,5 người/km2 D. 207,0 người/km2
2 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 393 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Địa lí Lớp 9 - Mã đề 485- Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN ĐỊA LÍ 9
TỔ TỰ NHIÊN NĂM HỌC 2020 – 2021
MÃ ĐỀ 485
TIẾT (PPCT): 32
Thời gian làm bài: 45 phút
Ngày kiểm tra: 17/12/2020
A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và dùng bút chì tô đậm vào chữ cái tương ứng ở mỗi câu trong phiếu trắc nghiệm khách quan.
Câu 1: Tỉnh nào sau đậy thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quảng Ngãi B. Quảng Trị C. Quảng Bình D. Nghệ An
Câu 2: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Dãy núi Trường Sơn Nam. B. Dãy núi Trường Sơn Bắc.
C. Dãy núi Hoành Sơn. D. Dãy núi Bạch Mã.
Câu 3: Trung du và miền núi Bắc Bộ có đường bờ biển kéo dài từ Móng Cái đến
A. Quảng Yên. B. Cam Ranh. C. Sầm Sơn D. Hà Tiên.
Câu 4: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Vĩnh Phúc B. Hải Phòng C. Hải Dương D. Hưng Yên
Câu 5: Hai nhà máy thủy điện có công suất lớn được xây dựng trên sông Đà là:
A. Sơn La, Nà Hang B. Sơn La, Hòa Bình
C. Hòa Bình, Thác Bà. D. Hòa Bình, Trị An
Câu 6: Vùng Bắc Trung Bộ gồm mấy tỉnh/thành?
A. 6 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 7: Vùng đồi núi phía tây của Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển ngành nào?
A. Khai thác dầu khí. B. Chăn nuôi gia súc.
C. Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. D. Chăn nuôi gia cầm
Câu 8: Diện tích tự nhiên của vùng Bắc Trung Bộ là 95,8 nghìn km², dân số là 19,8 triệu người (2016). vậy mật độ dân số của Bắc Trung Bộ là:
A. 189,6 người/km2 B. 153 người/km2 C. 151,5 người/km2 D. 207,0 người/km2
Câu 9: Tính đa dạng về cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của Trung du miền núi Bắc Bộ thể hiện ở chỗ có cả các loại cây
A. công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu B. thực phẩm, cây ăn quả và cây công nghiệp
C. lương thực, cây ăn quả và cây thực phẩm D. nhiệt đới, cây cận nhiệt và cây ôn đới
Câu 10: Vào mùa hạ có hiện tượng gió phơn Tây Nam thổi mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của:
A. Dãy núi Trường Sơn Bắc. B. Dãy núi Bạch Mã..
C. Dãy núi Hoàng Sơn chạy theo hướng Bắc-Nam D. Dải đồng bằng hẹp ven biển
Câu 11: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Hà Nội và Hà Đông. B. Hà Nội và Hải Phòng.
C. Hà Nội và Nam Định. D. Hà Nội và Hải Dương.
Câu 12: Cho bảng số liệu:
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010
( Đơn vị: tỷ đồng)
Năm
2000
2010
Nông- lâm- thủy sản
108 356
407 647
Công nghiệp- xây dựng
162 220
814 065
Dịch vụ
171 070
759 202
Tổng số
6
1980 914
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010 là biểu đồ
A. Tròn B. Cột C. Miền D. Đường
Câu 13: Tài nguyên khoáng sản có giá trị ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. a patit, mangan, than nâu, đồng B. than nâu, bôxít, sắt, dầu mỏ
C. thiếc, vàng, chì, kẽm D. cát thủy tinh, vàng, ti tan
Câu 14: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng châu thổ được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Lục Nam B. sông Hồng và sông Cầu
C. sông Hồng và sông Đà D. sông Hồng và sông Thái Bình
Câu 15: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Phố cổ Hội An B. Hoàng thành Thăng Long
C. Vịnh hạ Long D. Phong Nha – Kẻ Bàng
Câu 16: Dân tộc nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cư trú ở vùng núi cao trên 1000m?
A. Nùng B. Mông C. Dao D. Tày
Câu 17: Bắc Trung Bộ là dải đất hẹp ngang kéo dài từ:
A. Thanh Hoá đến Thừa Thiên - Huế. B. Hà Tĩnh đến Quảng Trị.
C. Thanh Hoá đến Hà Tĩnh. D. Nghệ An đến Thừa Thiên - Huế.
Câu 18: Tỉnh/thành nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền trung?
A. Quảng Nam B. Quảng Ngãi C. Quảng Trị D. Thừa Thiên Huế
Câu 19: Tỉnh nào ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ vừa giáp Lào, vừa giáp Trung Quốc?
A. Sơn La B. Hà Giang C. Điện Biên D. Lai Châu
Câu 20: Dải đất chuyển tiếp giữa miền núi Bắc Bộ và châu thổ sông Hồng có tên gọi là gì?
A. Cao nguyên B. Trung du Bắc Bộ
C. Đồng bằng Bắc Bộ D. Đồi bát úp
II. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
a. Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Hồng. (2 điểm)
b. Từ những đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên trên, em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Đồng bằng sông Hồng. (1 điểm)
Câu 2: (2 điểm): Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2002 (nghìn tấn)
Bắc Trung Bộ
Duyên hải Nam Trung Bộ
Nuôi trồng
38,8
27,6
Khai thác
153,7
493,5
a) So sánh sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của hai vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ?
b) Vì sao có sự chênh lệch về sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác giữa hai vùng?
Học sinh được sử dụng ATLAT Địa lí Việt Nam
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_dia_li_lop_9_ma_de_485_nam_hoc_2020_2021_tru.doc