Đề thi học kì I năm học : 2008 - 2009 môn: hoá – lớp 9

Câu 1: (3điểm) Trình bày tính chất hóa học của axit? Nêu ví dụ minh họa.

Câu 2: (2điểm) Có 3 dung dịch đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt là HCl, NaCl, NaNO3. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết 3 dung dịch này. Viết PTHH nếu có.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I năm học : 2008 - 2009 môn: hoá – lớp 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2008 - 2009 Môn: HOÁ – Lớp 9 Thời gian : 45 Phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3điểm) Trình bày tính chất hóa học của axit? Nêu ví dụ minh họa. Câu 2: (2điểm) Có 3 dung dịch đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt là HCl, NaCl, NaNO3. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết 3 dung dịch này. Viết PTHH nếu có. Câu 3: (2điểm) Viết PTHH giữa sắt với các chất sau: Oxi, lưu huỳnh, axitsunfuric loãng, bạcnitrat. Câu 4:(3 điểm) Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 448ml khí (đktc).Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.) ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2008 - 2009 Môn: HOÁ – Lớp 9 Thời gian : 45 Phút ( không kể thời gian giao đề) Câu 1: (3điểm) Trình bày tính chất hóa học của axit? Nêu ví dụ minh họa. Câu 2: (2điểm) Có 3 dung dịch đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt là HCl, NaCl, NaNO3. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết 3 dung dịch này. Viết PTHH nếu có. Câu 3: (2điểm) Viết PTHH giữa sắt với các chất sau: Oxi, lưu huỳnh, axitsunfuric loãng, bạcnitrat. Câu 4:(3 điểm) Lấy 5 gam hỗn hợp hai muối CaCO3 và CaSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl tạo thành 448ml khí (đktc).Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu. (Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn.) HƯỚNG DẪN CHÂM HÓA HỌC 9( HỌC KÌ I) Năm học 2008-2009 Câu 1: (3đ) Làm quì tím chuyển sang màu đỏ (0,25đ) Tác dụng với kim loại Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,75đ) Tác dụng với bazo H2SO4 + 2NaOH Na2SO4 + 2H2O (0,75đ) Tác dụng với oxit bazo 2HCl + CuO CuCl2 + H2O (0,75đ) Tác dụng với muối H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl (0,5đ) Câu 2: (2đ) Cho quì tím lần lượt vào 3 dung dịch (0,25đ) Nhận dd HCl vì làm quì tím chuyển thành màu đỏ (0,25đ) Tiếp tục cho dd AgNO3 vào dung dịch còn lại (0,5đ) Nhận biết dd NaCl vì có hiện tượng kết tủa trắng (0,25đ) Nhận biết NaNO3 vì không có hiện tượng kết tủa (0,25đ) PTHH: NaCl + AgNO3 NaNO3 + AgCl (0,5đ) Câu 3: (2đ) Fe + O2 Fe3O4 (0,5đ) Fe + S FeS (0,5đ) Fe + 2AgNO2 Fe(NO3)2 + 2Ag (0,5đ) Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 (0,5đ) Câu 4: (3đ) Chỉ có CaCO3 tham gia phản ứng: (0,25đ) PTHH: CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2 (0,5đ) 1mol 2mol 1mol 0,02mol 0,02mol Số mol khí thoát ra: 0,448 : 22,4 = 0,02 (mol) (0,5đ) Khối lượng CaCO3: 0,02 x 100 = 2 (g) (0,5đ) Khối lượng CaSO4: 5 – 2 = 3 (g) (0,5đ) Thành phần phần trăm của CaCO3: (0,5đ) Thành phần phần trăm của CaSO4: (0,25đ) 100 – 40 = 60%

File đính kèm:

  • docde thi hoa hoc hoc ki I lop9 tu luan .doc
Giáo án liên quan