Câu2. Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết cho nhận.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Năm học 2008 - 2009 Môn thi: Hoá học 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LỘC BèNH
TỔ: HOÁ – SINH – CễNG NGHỆ - TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi học kì I
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Hoá học 10 - Chương trình nâng cao
Đề 01
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm)
Câu1. Anion X2- có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electron và sự phân bố electron trên các obitan (các ô lượng tử) của nguyên tử X là:
A. 1s2 2s2 2p4
B. 1s2 2s2 2p5
C. 1s2 2s2 2p3
D. 1s2 2s2 2p4
Câu2. Cho các chất sau: NH3, HCl, SO3, N2. Chúng có kiểu liên kết hoá học nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết cho nhận.
Câu3. Số p, n, e của ion lần lượt là:
A. 24, 28, 24. B. 24, 30, 21 C. 24, 28, 21. D. 24, 28, 27
Câu4. Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại (từ trái qua phải?)
A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I. C. Na, Mg, Al, Cl. D. O, S, Se, Te.
Câu5. Theo quy tắc bát tử công thức cấu tạo của phân tử SO2 là
A. O=SàO B. O-S-O C. O=S=O D. OàSàO
Câu6. Dãy nào trong các dãy sau gồm các phân lớp electron đã bão hoà?
A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p6, d10, f14
C. s2, p4, d10, f11 D. s2, p5, d9, f13
Câu7. Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần.
bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu8. Nguyên tử C trong phân tử CH4 lai hoá kiểu
A. sp B. Sp2 C. sp3 D. sp3d
Câu9. Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Sự khử là sự mất electron hay cho electron.
Sự oxi hoá là sự mất electron.
Chất khử là chất nhường electron.
Chất oxi hoá là chất thu electron.
Câu10. Số oxi hoá của mangan trong lần lượt là
A. +7, +4, +2, +6 B. +7, +2, +4, +6 C. +7, +6, +4, +2 D. +7, +2, +6, +4
ii. tự luận ( 5 điểm)
Câu11. ( 1 điểm)
Lập các phương trình của các phản ứng oxi hoá - khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong mỗi phản ứng:
As2S3 + HNO3 + H2O à H3AsO4 + NO + H2SO4
Cu + HNO3 đặc, nóng à Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Câu12. ( 2 điểm)
Cho 4,4 gam một hỗn hợp hai kim loại nằm ở hai chu kì liên tiếp và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư thì thu được 3,36 lít khí hiđro ở đktc.
Hãy xác định hai kim loại đó.
So sánh tính kim loại của hai kim loại đó
Viết công thức oxit cao nhất của hai kim loại đó và sơ đồ, phương trình tạo thành các oxit đó
Biết H = 1 Cl = 25,5 Be = 9 Mg = 24 Ca = 40 Sr = 88 Ba = 137
Câu13. ( 2 điểm)
Trong số các phần tử ( nguyên tử hoặc ion) dưới đây, phần tử nào có thể đóng vai trò chất oxi hoá? Vì sao? (1)Mg ; (2)Cu2+ ; (3)Cl- ; (4) S2-
Dẫn ra phản ứng để minh họa.
- Hết –
( HS được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
TRƯỜNG THPT LỘC BèNH
TỔ: HOÁ – SINH – CễNG NGHỆ - TIN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi học kì I
Năm học 2008 - 2009
Môn thi: Hoá học:10 - Chương trình nâng cao
Đề 02
I. Trắc nghiệm khách quan ( 5 điểm)
Câu1. Cấu hình electron nào dưới đây không đúng?
A. 1s22s22p1x2p1y2pz
B. 1s2 2s2 2p2x2p2y2p2z3s1
C. 1s2 2s2 2p2x2py2pz
D. 1s2 2s2 2px2py2pz
Câu2. Dãy chỉ chứa các hợp chất có liên kết cộng hoá trị là
A. BaCl2, NaCl, NO2.
B.SO2, CO2, Na2O2.
C. SO3, CaCl2, HCl.
D. SO3, H2S, H2O.
Câu3. Số p, n, e của ion lần lượt là:
A. 26, 3O, 23. B. 26, 28, 21 C. 26, 28, 21. D. 26, 30, 26
Câu4. Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim(từ trái qua phải?)
A. Li, Na, K, Rb. B. F, Cl, Br, I. C. Mg, Be, S, Cl. D. O, S, Se, Te.
Câu5. Theo quy tắc bát tử công thức cấu tạo của phân tử CO2 là
A. O=O-C B. O-C-O C. O=C=O D. ÒS=O
Câu6. Dãy nào trong các dãy sau gồm các phân lớp electron nửa bão hoà?
A. s1, p3, d5, f7 B. s2, p6, d10, f14
C. s2, p4, d10, f11 D. s2, p5, d9, f13
Câu7. Trong một nhóm A, từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:
bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
bán kính nguyên tử tăng dần, tính kim loại tăng dần.
bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
Câu8. Nguyên tử C trong phân tử C2H4 lai hoá kiểu
A. sp B. Sp2 C. sp3 D. sp3d
Câu9. Chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau:
Trong phản ứng hoá học, nguyên tử nguyên tố kim loại
bị khử.
bị oxi hoá.
nhận electron.
nhận electron và bị khử.
Câu10. Số oxi hoá của clo trong các hợp chất HCl, HClO, NaClO2, KClO3, HClO4 lần lượt là
A. -1, +1, +2, +3, +4 B. -1, +1, +3, +5, +6
C. -1, +1, +3, +5, +7 D. -1, +1, +4, +5, +7
ii. tự luận ( 5 điểm)
Câu1. ( 1 điểm)
t0C
Lập các phương trình của các phản ứng oxi hoá - khử theo các sơ đồ dưới đây và xác định vai trò của từng chất trong mỗi phản ứng:
FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2
Cu + HNO3 à Cu(NO3)2 + NO + H2O
Câu2. ( 3 điểm)
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tử nguyên tố R nhóm VIIA là 28.
Tính số khối của R. Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết R là nguyên tố gì?
Viết công thức phân tử và công thức cấu tạo hợp chất của R với hiđro.
Viết công thức electron và công thức cấu tạo hợp chất của phân tử đơn chất R.
Biết
Câu3. ( 1 điểm)
Trong số các phần tử ( nguyên tử hoặc ion) dưới đây, phần tử nào có thể đóng vai trò chất khử? Vì sao? (1)Mg2+ ; (2)Na+ ; (3)Al ; (4) Al3+
Dẫn ra phản ứng để minh họa.
- Hết –
( HS được phép sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
Đáp án đề thi học kì I – Ban nâng cao
Đề 01
I. trắc nghiệm khách quan
* Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: 0,5*10 = 5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
C
C
C
A
B
D
C
A
B
ii. tự luận
Nội Dung
Điểm
Câu1 1. + HO3 + H2O à H3O4 + O + H2O4
2As+3 à 2As+5 + 4e
3S-2 à 3S+6 + 24e
3 à 2As+5 +3S+6 + 28e
28 N-5 + 3e à N+2
3+ 28HO3 +4 H2O à 6H3O4 +28 O +9 H2O4
[K] [OXH]
2. Cu0 + HO3 đặc, nóng à (NO3)2 + O2 + H2O
1 Cu0 à Cu+2 + 2e
2 N+5 + 1e à N+4
Cu0 + 4HO3 đặc, nóng à (NO3)2 + 2O2 + 2H2O
[K] [OXH] và môi trường
(0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu2 1. mol
Gọi hai hai loại nằm ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA là M
M + 2HCl à MCl2 + H2
MM đvc 1 mol
4,4 g 0,15 mol
Vậy MM =
MKL1 < MM = 29,33 < MKL2 ( Vì cùng nhóm IIA thuộc chu kì liên tiếp )
à magie ( Mg) và canxi ( Ca )
2. Tính kim loại của Ca mạnh hơn Mg
3. Công thức oxit cao nhất MgO và CaO
Mg à Mg2+ + 2e
à Mg2+ + O2- à MgO
O + 2e à O2-
2x2e
2Mg + O2 à 2MgO
Ca à Ca2+ + 2e
à Mg2+ + O2- à MgO
O + 2e à O2-
2x2e
2Ca + O2 à 2CaO
Câu3
- Mg ; Cl- ; S2- không thể thu electron nên không thể đóng vai trò chất oxi hoá
- Cu2+ có thể thu electron nên đóng vai trò chất oxi hoá
CuO + H2 à Cu + H2O
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
Đề 02
I. trắc nghiệm khách quan
* Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: 0,5*10 = 5 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
A
C
C
A
C
B
B
C
ii. tự luận
Nội Dung
Điểm
t0C
Câu1 1. + + O2
Fe+2 à Fe+3 + 1e
2S-1 à 2S+4 + 10e
4 à Fe+3 +2S+4 + 11e
t0C
11 O2 + 4e à O-2
4+11 2+ 8O2
[K] [OXH]
2. Cu0 + HO3 loãng à (NO3)2 + O + H2O
3 Cu0 à Cu+2 + 2e
2 N+5 + 3e à N+2
3Cu0 + 8HO3 đặc, nóng à 3(NO3)2 + 2O + 4H2O
[K] [OXH] và môi trường
(0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
Câu2 1. P + N + E = 28
à 2Z + N = 28 à N = 28 – 2Z
P = E = Z
Mà Do đó
à à Z = 8, 9 mà R thuộc nhóm VIIA à Z = 9
A = 10 + 9 = 19
R là flo ( F )
2. HF
H - F
. .
. .
3.
. .
. .
:F:F:
F - F
Câu3
- Mg2+ ; Na+ ; Al3+ không thể nhường electron nên không thể đóng vai trò chất khử
- Al có thể nhường electron nên đóng vai trò chất khử
2Al+ 6HCl à 2AlCl3 + 3H2
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
File đính kèm:
- de thi hoc ki.doc