Đề thi Học kì I Toán 6 Trường THCS Võ Trường Toản

1/ Cho tập hợp M = { x |N* / x 5 }. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp

 con của tập hợp M ?

 A/{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} B/{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} C/{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} D/ Cả 3 câu trên

 đều đúng.

 2/ Kết quả phép tính ( 5 . 55) : 54 viết dưới dạng luỹ thừa là :

 A/ 12 B/ 51 C/ 52 D/ 53

 

doc2 trang | Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 2203 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi Học kì I Toán 6 Trường THCS Võ Trường Toản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT QUẬN I Trường THCS Võ Trường Toản ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HKI ( NK 07 – 08) Gv : Nguyễn vĩnh Phương I/. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : 1/ Cho tập hợp M = { x |N* / x 5 }. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp con của tập hợp M ? A/{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4} B/{1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} C/{0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5} D/ Cả 3 câu trên đều đúng. 2/ Kết quả phép tính ( 5 . 55) : 54 viết dưới dạng luỹ thừa là : A/ 12 B/ 51 C/ 52 D/ 53 3/ Cho số a = . Thay x bằng chữ số nào để a là số nghuyên tố : A/ {1 ; 3 ; 9} B/ {3 ; 7 ; 9} C/ {1 ; 7 ; 9} D/ {1 ; 3 ; 7} 4/ Tìm 2 chữ số a, b ; Biết a – b = 4 và số 9, ta có kết quả là : A/ a = 6 ; b = 2 B/ a = 8 ; b = 4 C/ a = 9 ; b = 5 D/ a = 7 ; b = 3 5/ Với a Z , thì : A/ | a | = a B/ | a | = - a C/ | a | > a D/ | a | a 6/ Tổng các số nguyên x thoả -7 < x < 5 có kết quả là : A/ - 11 B/ - 7 C/ - 2 D/ - 13 7/ Cho 4 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng; Số đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm trên là : A/ 4 đường thẳng B/ 5 đường thẳng C/ 6 đường thẳng D/ Vô số đường thẳng 8/ Cho 3 điểm H, I, K biết HI = 3cm ; IK = 7cm ; HK = 4cm thì : A/ Điểm I nằm giữa 2 điểm H , K B/ Điểm H nằm giữa 2 điểm I , K C/ Điểm K nằm giữa 2 điểm H , I D/ Ba điểm H , I , K không thẳng hàng. II/. CÁC BÀI TOÁN : Bài 1 . Thực hiện các phép tính sau : a/ 48 : 23 - 4 . 100 b/ 27. 56 + 27 . 15 - 17 . 71 c/ ( 38 – 57 ) - ( -12 + 19 -57) Bài 2 . Tìm x Z, biết : a/ 8 - ( x - 15 ) = - 5 b/ 125 - 3 ( x - 2 ) = 95 Bài 3 . Số học sinh khối lớp 6 của một trường khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4 hay hàng 5 đều thiếu 1 học sinh . Tìm số học sinh khố lớp 6 của trường, biết rằng số học sinh trong khoảng từ 200 đến 250 học sinh. Bài 4 . Tìm 2 số tự nhiên a, b ; Biết a + b = 24 và ƯCLN ( a; b ) = 6. Bài 5 . Trên tia Ox, lấy các điểm A, B sao cho OA = 3cm ; OB = 7cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng AB. b/ Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OC. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM I/. TRẮC NGHIỆM : ( 2đ ) 1B ; 2C ; 3A ; 4B ; 5D ; 6A ; 7C ; 8B II/. CÁC BÀI TOÁN : Bài 1 . ( 1, 5đ) ( Mỗi câu 0, 5đ ) ĐS : a/ 2 b/ 710 c/ 31 Bài 2 . ( 1đ) ( Mỗi câu 0, 5đ ) ĐS : a/ x = 28 b/ x = 12 Bài 3 . (2 đ) Gọi học sinh cần tìm là x ; ( x |N* , 200 < x < 250 ) ( 0, 25đ ) ( 0, 75đ) ( x + 1 ) B( 0 ; 60 ; . . . ; 180 ; 240 ; . . .) Vì 200 < x < 250 ; Nên x + 1 = 240 ( 0, 75đ) => x = 240 - 1 = 239 => Vậy số học sinh cần tìm là 239 hs . ( 0, 25đ) Bài 4 . ( 1đ) Vì ƯCLN ( a , b) = 6 => a = 6q1 ; b = 6q2 với ƯCLN ( q1 ; q2 ) = 1 Ta có a + b = 6( q1 + q2 ) => q1 + q2 = 4 Nếu q1 = 1 ; q2 = 3 thì a = 6 ; b = 18 Nếu q1 = 3 ; q2 = 1 thì a = 18 ; b = 6 Bài 5 . ( 2, 5đ) - Vẽ hình đúng ( 0, 5đ) - Tính đúng độ dài đoạn thẳng AB ( 1đ ) - Tính đúng độ dài đoạn thẳng AC ( hay BC) ( 0, 5đ) - Tính đúng độ dài đoạn thẳng OC ( 0, 5đ)

File đính kèm:

  • docDe thi HKI_Toan6_Vo Truong Toan_07-08.doc
Giáo án liên quan