Bài 4. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, có AH là đường cao. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC, E là điểm đối xứng của H qua M.
a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
b) Biết AH = 14 cm; BC = 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật AHBE
c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H. Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao?
d) Gọi K là hình chiếu của H lên cạnh FC, I là trung điểm của HK. Chứng minh: .
Bài 5. (1,0 điểm):
5.1. Một lớp 8 của trường A dự tính cùng đóng góp giúp các bạn học sinh miền Trung bị ảnh hưởng bởi lũ lụt 200 quyển vở, 10 bộ sách giáo khoa, 100 bộ thước. Nhưng thực tế các bạn ủng hộ chỉ có 3 bộ sách, 58 bộ thước và 200 quyển vở nên các bạn thống nhất góp tiền mua thêm cho đủ số dự tính. Hỏi các bạn lớp này cần góp bao nhiêu tiền để mua đủ số lượng dự tính. Biết 1 bộ sách giá 112 000 đồng, 1 bộ thước giá 12000 đồng và 1 quyển vở giá 5 600 đồng.
7 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 428 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì I Toán Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Long Biên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
TỔ TỰ NHIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2020 - 2021
Tiết theo PPCT: 38 + 39
Thời gian: 90 phút (Không kể thời phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/12/2020
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững các kiến thức cơ bản về:
- Nhân đơn thức, đa thức; các hằng đẳng thức đáng nhớ; phân tích đa thức thành nhân tử; rút gọn và cộng, trừ phân thức,
- Định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học; đối xứng tâm, đối xứng trục; diện tích hình chữ nhật, .
2. Kĩ năng:
+ Học sinh vận dụng được các kiến thức đã học để giải quyết các bài toán tổng hợp,
+ Thông qua bài kiểm tra, đánh giá chất lượng học của học sinh, kĩ năng làm bài, trình bày và có kế hoạch để tiếp tục bồi dưỡng, rèn cho học sinh.
3. Thái độ:
Cẩn thận trong tính toán, tích cực, phát triển tư duy
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tổng
1. Phép nhân, phép chia đa thức
Biết nhân đơn, đa thức; khai triển hằng đẳng thức; biết áp dụng các phương pháp cơ bản để phân tích đa thức thành nhân tử. Biết tính toán các bài tập ứng dụng thực tế
Hiểu các phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử và áp dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ trong dạng toán tìm x.
Vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ trong dạng toán tính GTBT.
Vận dụng linh hoạt hằng đẳng thức để viết một đa thức thành tổng các bình phương
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5
3đ
30%
2
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
9
5,5đ
55%
2. Rút gọn, cộng trừ, phân thức
Biết cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu
Vận dụng được quy tắc cộng, trừ các phân thức khác mẫu
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1đ
10%
3. Tứ giác
Biết vẽ hình theo diễn đạt
Hiểu và áp dụng được dấu hiệu nhận biết hình bình hành, hình chữ nhật.
Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình thoi để chứng minh tứ giác là hình thoi; vận dụng tính chất đường trung bình, ... để chứng minh vuông góc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5đ
5%
1
1đ
10%
2
1,25đ
12,5%
3
2,25đ
22,5%
4. Diện tích đa giác
Tính được điện tích hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,75đ
7,5%
1
0,75đ
7,5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
4đ
40%
4
3,25đ
32,5%
4
2,25đ
22,5%
1
0,5đ
5%
15
10đ
100%
TRƯỜNG THCS LONG BIÊN
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC 2020 - 2021
Tiết theo PPCT: 38 + 39
Thời gian: 90 phút (Không kể thời phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/12/2020
Bài 1. (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2. (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b)
Bài 3. (2,0 điểm): Tìm x, biết:
a) b) c)
Bài 4. (3,5 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, có AH là đường cao. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC, E là điểm đối xứng của H qua M.
a) Chứng minh tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
b) Biết AH = 14 cm; BC = 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật AHBE
c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua H. Tứ giác ABFC là hình gì? Vì sao?
d) Gọi K là hình chiếu của H lên cạnh FC, I là trung điểm của HK. Chứng minh: .
Bài 5. (1,0 điểm):
5.1. Một lớp 8 của trường A dự tính cùng đóng góp giúp các bạn học sinh miền Trung bị ảnh hưởng bởi lũ lụt 200 quyển vở, 10 bộ sách giáo khoa, 100 bộ thước. Nhưng thực tế các bạn ủng hộ chỉ có 3 bộ sách, 58 bộ thước và 200 quyển vở nên các bạn thống nhất góp tiền mua thêm cho đủ số dự tính. Hỏi các bạn lớp này cần góp bao nhiêu tiền để mua đủ số lượng dự tính. Biết 1 bộ sách giá 112 000 đồng, 1 bộ thước giá 12000 đồng và 1 quyển vở giá 5 600 đồng.
5.2. Cho các số thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
==========Hết=========
Chúc các em làm bài tốt!!!
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KÌ I TOÁN 8 - ĐỀ 1
Bài
Nội dung
B. Điểm
Bài 1
(2,0đ)
a) (0,5 điểm)
0,25
=
0,25
b) (0,5 điểm)
0,25
0,25
c) (0,5 điểm)
0,25
0,25
d) (0,5 điểm)
0,25
0,25
Bài 2 (1,5đ)
a) (0,75 điểm)
0,75
b) (0,75 điểm)
0,5
0,25
Bài 3
(2đ)
a) (0,75 điểm)
0,25
hoặc
0,25
hoặc
hoặc
Vậy
0,25
b) (0,75 điểm)
0,25
0,25
Vậy
0,25
c) (0,5 điểm)
0,25
hoặc
hoặc
Vậy
0,25
Bài 4
(3,5đ)
Vẽ hình đến câu a
0,5đ
a) (1,0 điểm)
Xét tứ giác AEBH có:
M là trung điểm của AB(GT)
M là trung điểm của EH (Do E đối xứng với H qua M)
0,25đ
Tứ giác AEBH là hình bình hành (dhnb).
0,25đ
Mặt khác (Do AH là đường cao của )
0,25đ
Tứ giác AEBH là hình chữ nhật (dhnb).
0,25đ
b) (0,75 điểm)
cân tại A, có AH là đường cao
=> AH là đường trung tuyến
=> H là trung điểm của BC
=>
0,25đ
0,25đ
Diện tích hình chữ nhật AHBE là:
S = 14.6 = 84cm2
0,25đ
c) (0,75 điểm)
Chứng minh tứ giác ABFC là hình bình hành
Mà
=> tứ giác ABFC là hình thoi (dhnb).
0,5đ
0,25đ
d) (0,5 điểm)
- Gọi S là trung điểm của CK.
- Chứng minh IS là đường trung bình của
Mà
0,25đ
0,25đ
5.1) (0,5 điểm)
Tiền mua 7 bộ sách là:
7. 112 000 = 784 000 (đ)
Tiền mua 42 bộ thước là:
42. 12 000 = 504 000 (đ)
Tổng tiền lớp phải đóng góp thêm để mua đủ như dự định:
784 000 + 504 000 = 1 288 000 (đ)
0,25đ
0,25đ
5.2) (0,5 điểm)
Câu 5
(0,5đ)
0,25đ
A =
=1+0-1=0
0,25đ
Chú ý: Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BGH duyệt
Cao Thị Phương Anh
Nhóm trưởng
Đào Thị Thu
Người ra đề
Đào Thị Thu
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_i_toan_lop_8_de_1_nam_hoc_2020_2021_truong_thc.doc