Đề thi học kì II ( năm hoc 2012 - 2013 ) môn : hóa học 8 thời gian : 45 phút

Câu 1:( 0,5đ )Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?

 A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3

C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kì II ( năm hoc 2012 - 2013 ) môn : hóa học 8 thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN TVT ĐỀ THI HỌC KÌ II ( NĂM HOC 2012 - 2013 ) TRƯỜNG THCS 2 SÔNG ĐỐC Môn : Hóa Học 8 Thời gian : 45 phút Học sinh làm bài ra giấy kiểm tra I: Trắc nghiệm : (3 điểm) Chọn đáp án đúng rồi ghi ra giấy kiểm tra . Câu 1:( 0,5đ )Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3 C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O Câu 2:( 0,5đ ) Nhóm chất nào sau đây đều là oxit: A: CaCO3, CaO, NO, MgO B: ZnO, K2O, CO2, SO3 C: HCl, MnO2, BaO, P2O5 D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3 Câu 3:( 0,5đ ) Nhóm chất nào sau đây đều là axit: A: HCl, H2SO4, KOH, KCl B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4 C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4 D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4 Câu 4:( 0,5đ ) Nhóm chất nào sau đây đều là Bazơ: A: NaOH, Al2O3, Ca(OH)2, Ba(OH)2 B: NaCl, Fe2O3, Ca(OH)2, Mg(OH)2 C: Al(OH)3, K2SO4, Zn(OH)2, Fe(OH)2 D: KOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Ba(OH)2 Câu 5:( 0,5đ ) Khi hoá hợp hoàn toàn 1,12 lít khí oxi ( ở đktc ) với một lượng dư khí hidro thì khối lượng nước tạo thành là : A.1,8 gam; B. 3,6 gam; C. 7,2 gam; D. 18 gam . Câu 6:( 0,5đ ) Công thức hóa học của muối Natrisunphat là: A: Na2SO3 B: NaSO4 C: Na2SO4 D: Na(SO4)2 Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Phản ứng hóa hợp là gì ? Phản ứng thế là gì ? Cho ví vụ minh họa ( 2,0đ ) Câu 2: Viết phương trình phản ứng giữa khí H2 với các chất sau: Ag2O , Fe3O4 (ghi rõ điều kiện nếu có) ( 1,0đ ) Câu 3:( 1,0đ ) Có 4 bình chứa khí riêng biệt Khí O2 , H2 , N2 , CO2 . hãy nhận biết các khí trên . Câu 4: Hòa tan Na vào H2O thu được 4,48 lít H2 (đktc) tính ?:( 2,0đ ) a. Khối lượng ba giơ sinh ra (KOH) ? b. Dùng lượng H2 trên để khử FeO . Tính lượng Fe tạo thành . Câu 5:( 1,0đ ) Đốt cháy hoàn toàn 7,2 g Kim loại R (II) thu được 12 g oxit. a. Viết PTPƯ. b. Xác định nguyên tố R trên. Biết: K = 39, Cl = 35,5, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1, Fe = 56 HẾT HƯỚNG DẪN CHẤM, THANG ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B C D A C Điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm 1 * Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó có một chất mới được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu. Vd : 2H2 + O2 2H2O * Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất đã thay thế nguyên tử của nguyên tố trong hợp chất. Vd: : H2 + CuO Cu + H2O 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 2 1) Ag2O + H2 2Ag + H2O 2) Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O 0,5đ 0,5đ 3 Dẫn khí lần lượt các khí ra đầu ống dẫn khí sau đó đưa tàn đóm đỏ vào các đầu ống dẫn khí - Khí ở lọ nào thoát ra làm que đóm bùng cháy là lọ chứa khí O2 PTPƯ: O2 + C CO2 Hai khí còn lại không làm cho tàn đóm đỏ bùng cháy đó là khí H2 , CO2 Ta tiếp tục đưa que đóm đang cháy vào hai đầu ống dẫn khí, khí nào cháy trong không khí đó là khí H2 PTPƯ : 2H2 + O2 2H20 - Khí còn lại là CO2 và N2 ta tiếp tục dẫn hai khó đó nội qua nước vôi trong , khí nào làm cho nước vôi trong vẩn đục là khí CO2 . Khí còn lại là N2 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 a) Phương trình phản ứng: H2O + 2Na 2NaOH + H2 2mol 1mol 0,4mol 0,2mol b, Theo PTPƯ ta có H2 + FeO Fe + H2O 1mol 1mol 0,2mol 0,2mol 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5 5 a , 2R + O2 2RO b , gọi x là nguyên tử khối của R ta có 2R + O2 2RO 2x 2(x+16) 7,2g 12g 7,2 . 2(x+16) = 2x . 12 14,4x + 230,4 = 24x 230,4 = 24x - 14,4x 230,4 = 9,6x x = 230,4 : 9,6 = 24 Vậy R là Mg 0,25 0,25 0,5

File đính kèm:

  • docDe Thi HK II Mon Hoa 8.doc
Giáo án liên quan