Đề thi học kỳ I - Chương trình cơ bản Toán 10

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Lưu ý: Học sinh chọn phương án trả lời đúng và đánh chéo X vào 1 trong 4 chữ a ; b ; c ; d. Nếu chọn nhầm muốn bỏ thì khoanh tròn dấu chéo , bỏ rồi nhưng nếu muốn chọn lại thì bôi đen

 

doc2 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 1250 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Chương trình cơ bản Toán 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đây là một đề thi học kỳ I - Chương trình cơ bản Toán 10 Phần trắc nghiệm (4 điểm) Lưu ý: Học sinh chọn phương án trả lời đúng và đánh chéo X vào 1 trong 4 chữ a ; b ; c ; d. Nếu chọn nhầm muốn bỏ thì khoanh tròn dấu chéo , bỏ rồi nhưng nếu muốn chọn lại thì bôi đen . 1/ Tập hợp A = có bao nhiêu phần tử: a 3 b 2 c 5 d 4 2/ Cho tam giác ABC có A(-1;5); B(2;1) và trọng tâm G(1;2). Toạ độ đỉnh C là: a (0;2) b (0; -2) c (-2;0) d (2;0) 3/ Cho tập hợp A = (-; 3] và tập hợp B = (-1; +) ta có tập hợp AB là : a (-1; 3) b [-1; 3] c (-1; 3] d R 4/ Đồ thị cuả hàm số y = x2 - 2x có đỉnh là điểm I có toạ độ là: a (-1; 3) b (2; 0) c (-2; 8) d (1; -1) 5/ Các hàm số sau có mấy hàm số chẵn: y = +2 ; y = (x+3)2 ; y = ; y = 2x2 + 3 a 2 b 4 c 3 d 1 6/ Nghiệm cuả hệ phương trình: là: a (2; -3; -4) b (-2; 3; -4) c (-2; -3; 4) d (2; -3; 4) 7/ Tập xác định cuả hàm số y = là : a (1; +}\ b (1; ) c [1; +}\ d R 8/ Khi m 0 thì tập nghiệm của phương trình: là: a b R c R\ d Ø 9/ Phương trình: m2x + 6 = 4x + 3m vô nghiệm khi : a m = 2 và m = -2 b m = 0 c m = 2 d m = -2 10/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5; BC = 12. Độ dài cuả vectơ là : a 17 b 13 c 15 d 14 11/ Cho điểm A(-1;2). Nếu I(3;-1) là trung điểm đoạn thẳng AB thì toạ độ điểm B là: a (7; -3) b (5; -4) c (7; -4) d (5; 3) 12/ Cho điểm A(-1;2); B(2;3); C(3;1) thì toạ độ là: a (2; 3) b (-1; 2) c (1; 3) d (3; 1) 13/ Các điểm M(1;2); N(-2;1); P(4;-1) lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA cuả tam giác ABC. Toạ độ đỉnh A là: a (7; 0) b (-7; 0) c (3; 0) d (7; 1) 14/ Cho tam giác ABC có A(1;-2) và B(3;-6). Nếu M; N lần lượt là trung điểm cuả AC và BC thì toạ độ cuả vectơ là : a (1; -3) b (-2; 4) c (4; -8) d (1; -2) 15/ Số tập hợp con cuả tập A = là: a 4 b 8 c 6 d 9 16/ Gọi x1, x2 là nghiệm cuả phương trình: x2 - x +1 = 0 thì giá trị cuả là: a b c 2 d Phần tự luận (6 điểm ) Bài 1: ( 3 điểm ) Cho hàm số y = – x2 + 4x – 3 có đồ thị là (P) 1/ Xác định tọa độ của đỉnh, các giao điểm với trục tung, trục hoành (nếu có) của (P). 2/ Lập bảng biến thiên và vẽ (P) của hàm số. 3/ Tìm giao điểm A, B của (P) với đường thẳng (d): y = 2x – 3. Tính độ dài đoạn AB. Bài 2: ( 3 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(-1;2); B(2;3) và C(1; -4). 1/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành. 2/ Tìm tọa độ điểm N trên trục hoành sao cho ba điểm A, B, N thẳng hàng. 3/ Gọi M, P lần lượt là trung điểm cuả AB và BC. Phân tích theo hai vectơ và - HẾT-

File đính kèm:

  • docDe kiem tra hoc ky I.doc