Đề thi học kỳ I môn hóa khối 10 thời gian làm bài: 45 phút

Câu 1: Cho Phản ứng : FeCl2 + HNO3  FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hoá và chất khử của phản ứng trên là:

A. ¾ B. 1/3 C. 4/3 D. 3/1

Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn trong dung dịch HCl thu đuợc 1,782 lít hidro (đktc). Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc số gam muối khan là (Fe: 56; Mg: 24; Zn: 65)

A. 9,67 gam B. 11,32 gam C. 10,02 gam D. 11 gam

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1071 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn hóa khối 10 thời gian làm bài: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌ VÀ TÊN: ……………………….. LỚP :…………………………... SBD : ………………………… ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN HÓA KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 002 I. PHẦN CHUNG Câu 1: Cho Phản ứng : FeCl2 + HNO3 " FeCl3 + Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tỉ lệ hệ số giữa chất oxi hoá và chất khử của phản ứng trên là: A. ¾ B. 1/3 C. 4/3 D. 3/1 Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 4,34 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg, Zn trong dung dịch HCl thu đuợc 1,782 lít hidro (đktc). Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đuợc số gam muối khan là (Fe: 56; Mg: 24; Zn: 65) A. 9,67 gam B. 11,32 gam C. 10,02 gam D. 11 gam Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử A. CaO + CO2 " CaCO3 B. 2H2O "2H2 + O2 C. S + O2 " SO2 D. 2Na + 2HCl " 2NaCl + H2 Câu 4: Cho 1,92 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO sinh ra là A. 22,4 ml B. 224 ml C. 448 ml D. 44,8 ml Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp p là 7. Nguyên tố X là A. 17Cl B. 7N C. 13Al D. 9F Câu 6: Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d6. Cấu hình electron của X là: A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p63d6 C. 1s22s22p63s23p63d64s1 D. 1s22s22p63s23p64s23d6 Câu 7: Các chất tồn tại trạng thái tinh thể phân tử là: A. kim cương, băng phiến, iot. B. kim cưong, iot, nứơc đá C. nứơc đá, iot, băng phiến D. Nứơc, Iot, băng phiến Câu 8: Cho A và B là 2 nguyên tố đứng kế tiếp nhau trong cùng chu kì có tổng số proton là 23 ( ZA < ZB). A, B lần lượt là (Ne : 20 ; Al : 27 ; F : 19 ; Si : 28 ; Na : 23 ; Mg : 24) A. Na, Mg B. Ne, Al C. Mg, Al D. F, Si Câu 9: Nguyên tố A ở chu kì 4, nhóm IIA. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố A là A. 1s22s22p63s23p63d104s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p2 D. 1s22s22p63s23p64s2 Câu 10: Cho các nguyên tố A, B, C ( ZA = 7, ZB= 8, ZC = 9). Tính phi kim giảm dần theo dãy: A. B > A > C B. A > C > B C. C > B > A D. A > B > C Câu 11: Cộng hóa trị của cacbon trong CH4 là : A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 12: Nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p4. Y thuộc A. chu kì 3. nhóm VIA B. chu kì 4, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm VIIIA D. chu kì 3, nhóm IVA Câu 13: Sự biến đổi nào sau đây là sự oxi hóa : A. Cl + e " Cl- B. O + 2e " O2- C. D. Cu " Cu2+ + 2e Câu 14: Cho phản ứng Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Clo là chất A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử. Câu 15: Trong BTH, các nguyên tố phi kim đều : A. Thuộc chu kì lớn B. Thuộc nhóm A C. Thuộc chu kì nhỏ D. Thuộc nhóm A và B Câu 16: Trong ion số electron là A. 98 B. 48 C. 46 D. 50 Câu 17: Cho 3 nguyên tố: X (ns1); Y (ns2); Z (ns2np5) (n =3). Câu trả lời nào sai: A. liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hóa trị B. Liên kết giữa Z và X là liên kết ion C. X, Y là kim loại, Z là phi kim D. liên kết giữa Y và Z là liên kết ion Câu 18: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố R là RH3. Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là (S:32; Al:27; P:31; N:14) A. nhôm. B. lưu huỳnh. C. photpho. D. nitơ. Câu 19: Số hạt electron và số hạt nơtron có trong một nguyên tử là A. 26e, 56n. B. 26e, 26n. C. 30e, 30n. D. 26e, 30n. Câu 20: Nguyên tử X có tổng các hạt cơ bản bằng 52 và số hạt trong hạt nhân bằng 35. X là: A. B. C. D. Câu 21: Số oxi hóa của Nito được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: A. NO < N2O < NH3 < NO3- B. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2- < NO3- C. NH3 < NO < N2O < NO2 < N2O5 D. NH3 < N2 < NO2- < NO < NO3- Câu 22: Hợp chất khí với hiđro của một nguyên tố X thuộc nhóm A là XH2. Vậy X thuộc nhóm A. IA B. VIA C. IIA D. IVA Câu 23: Số mol electron sinh ra khi có 2 mol Mg bị oxi hóa thành là : A. 0 mol B. 1 mol C. 4 mol D. 2 mol Câu 24: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NH4NO3 + e H2O . Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên đơn giản nhất. Tổng (d + e) bằng A. 15. B. 18. C. 9. D. 12. II. PHẦN RIÊNG 1. DÀNH CHO CÁC LỚP CƠ BẢN (HS làm từ câu 25-30) Câu 25: Chất oxi hoá là: A. Chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng B. Chất nhưòng electron cho chất khác C. Chất nhận proton của chất khác D. Chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng Câu 26: Trong phân tử NH4NO3 thì số oxi hóa của 2 nguyên tử nitơ là A. –3 và +6. B. +1 và +1. C. –3 và +5. D. –4 và +6. Câu 27: Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo khí N2O. Tổng các hệ số trong phuơng trình hoá học là A. 18 B. 13 C. 10 D. 24 Câu 28: Chọn câu sai : A. Trong phản ứng phân hủy số oxi hóa của nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. B. Trong phản ứng trao đổi có sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố. C. Trong phản ứng thế bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố. D. Trong phản ứng hóa hợp số oxi hóa của nguyên tố có thể thay đổi hoặc không thay đổi. Câu 29: SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây A. SO2 + Cl2 + 2H2O → H2SO4 + 2HCl B. SO2 + H2O → H2SO3 C. SO2 + 2H2S → 3S + H2O D. 2SO2 + O2 → 2SO3 Câu 30: Cho các phản ứng (1) Fe3O4 + HNO3 ® (2) FeO + HNO3 ® (3) Fe2O3 + HNO3 ® (4) HCl + NaOH ® (5) HCl + Mg ® (6) Cu + HNO3 ® Phản ứng nào là phản ứng oxy hoá khử A. 1, 2, 5, 6 B. 2, 6 C. 1, 2, 4, 5, 6 D. 1, 4, 5, 6 2. DÀNH CHO CÁC LỚP NÂNG CAO (HS làm từ câu 31-36) Câu 31: Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu đuợc 8,9 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). Số mol HNO3 có trong dung dịch là A. 0,8 B. 0,6 C. 1,2 D. 0,4 Câu 32: Cấu hình electron nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp ? A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B. 1s22s22p63s23p6 3d104s2 4p1 C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p6 Câu 33: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: A. KMnO4. B. NaCl. C. HCl. D. KClO3. Câu 34: Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được sẽ là (gam) A. 2,4 B. 1,96 C. 2 D. 3,92 Câu 35: Tổng hệ số các chất tham gia trong phương trình phản ứng : HNO3 + HCl → NO2 + Cl2 + H2O là: A. 4 B. 5 C. 9 D. 3 Câu 36: Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do: A. nguyên nhân khác. B. HCl là axit mạnh. C. HClO có tính oxi hóa mạnh. D. Cl2 có tính oxi hóa mạnh. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde thi khoi 10 nang cao.doc
Giáo án liên quan