1/ Cho tập hợp A gồm 4 phần tử . Số tập hợp con của A là :
A) 4 B) 8 C) 16 D) 6
2/ Số 29 được viết bằng chữ số La Mã là :
A) IIVIIII B) XXIX C) XXVIV D) IXXX
3/ Trong các số nguyên tố không vượt quá 100 ,có bao nhiêu số nguyên tố có chữ số hàng đơn vị là 9 :
A) 5 B) 6 C) 7 D) 8
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1095 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I Môn : Toán 6 Trường THCS Nguyễn Du, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ I
Môn : Toán 6
Thời gian làm bài : 90 phút .
A/ Chọn câu đúng sai : ( 0,5 điểm)
Học sinh đánh dấu “ X “ vào ô thích hợp trong các câu sau :
Nội dung
Đúng
Sai
1. Hai tia Ax và Ay tạo thành đường thẳng xy thì đối nhau .
2. Trên đường thẳng xy lấy ba điểm phân biệt A ,B ,C thì
điểm B nằm giữa hai điểm A ,C .
B/ Câu hỏi trắc nghiệm : ( 2,5 điểm )
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm câu trả lời A,B , C , D .Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng :
1/ Cho tập hợp A gồm 4 phần tử . Số tập hợp con của A là :
A) 4 B) 8 C) 16 D) 6
2/ Số 29 được viết bằng chữ số La Mã là :
A) IIVIIII B) XXIX C) XXVIV D) IXXX
3/ Trong các số nguyên tố không vượt quá 100 ,có bao nhiêu số nguyên tố có chữ số hàng đơn vị là 9 :
A) 5 B) 6 C) 7 D) 8
4/ ƯCLN của ( 36 ; 60 ; 72 ) là :
A) 6 B) 18 C) 4 D) 12
5/ Tổng : (- 1 ) +2 + ( -3 ) + 4 + . . . + (-49) + 50 là :
A ) 25 B) - 25 C) 50 D) – 50 .
C/ Các bài toán : ( 7 điểm)
Bài 1 : ( 1,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a) 650 . 53 + 935 . 953 + 47. ( 650 + 935) .
b) 215 : 213 + 32 . 23 – 52.
c) ( 36 – 6) . (-4) - 31 ( -8 – 12) .
Bài 2 : ( 1 điểm) .
Thay a , b bằng các chữ số thích hợp để số a368b chia hết cả 2, 3 , 5 mà không chia hết cho 9 .
Bài 3 : ( 1 điểm) . Tìm x , biết :
a) 9 – 25 = ( 7 –x) – ( 25+7).
b)
Bài 4 : ( 1,5 điểm )
Số học sinh khối 6 của một trường khoảng từ 400 đến 500 . Nếu xếp hàng 4, hàng 6 , hàng 9 đều dư 2 nhưng xếp hàng 5 thì vừa đủ . Tính số học sinh khối 6 của trường ?
Bài 5 : ( 2 điểm )
Cho đoạn thẳng AB = 8 cm . Điểm C là điểm nằm giữa A và B sao cho AC = 2cm .
a) Tính BC ?
b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Tính MN?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A/ Chọn câu đúng sai : ( mỗi câu 0,25 đ)
1/ đúng 2/ sai
B / Trắc nghiệm ( mỗi câu 0,5 đ)
1/ C 2/ B 3/ A 4/ D 5/A
C/Bài toán :
Bài 1 : ( Mỗi câu 0,5 đ)
a) 1 000 000 b) 51 c) 500
Bài 2 : Tính được b = 0 (0,25đ)
Tính được a = 4; 7 ( 0,5 đ)
Kết quả : 43680 ; 73680 . (0,25 đ)
Bài 3 : ( mỗi bài 0,5 đ)
a) x = - 9 b) x = 17 ; x= - 15 .
Bài 4:
Tính được BCNN ( 4; 6 ; 9 ) = 36 ( 0,5đ)
Tính được BC ( 4 ; 6 ; 9) = (0,5đ)
Kết quả : 470 hs . (0,5đ)
Bài 5 :
Vẽ hình đúng :( 0,5đ)
Tính được BC = 6 cm ( 0,5đ)
Tính được MN = 4 cm (1đ).
BGH Duyệt .
File đính kèm:
- De thi HKI_Toan6_Nguyen Du.doc