Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A , B , C , D . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước
câu trả lời đúng :
1) Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) 3x(x – 1)2 B) (1 – x)2 C) 3x(1 - x) D) 3(x -1) ( 1 – x)2
2) Tứ giác ABCD có : : : = 1 : 2 : 3 : 4 . Số đo các góc của tứ giác là :
A) = 400 ; = 800 ; = 1200 ; = 1600 B) = = = = 900
C) = 360 ; = 720 ; = 1080 ; = 1440 D) = 1440 ; = 1080 ; = 720 ; = 360
3) Tính (2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) :
A) 2x3 + 27 B) 8x3 – 27 C) 8x3 + 27 D) ( 2x + 3) 3
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 1111 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I Môn Toán 8 Trường THCS Trần Văn Ơn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA HK1 – NĂM HỌC 2005-2006
Môn : Toán 8 Ngày kiểm tra :
Họ và tên học sinh : ……………………………………..
Lớp : Trường THCS ………………………………….. Quận 1
Số báo danh : Phòng kiểm tra :
Giám thị
Số thứ tự
Mật mã
"
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
SỐ THỨ TỰ
MẬT MÃ
I - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM : ( 3 đ)
Mỗi câu hỏi dưới đây có kèm theo các câu trả lời A , B , C , D . Em hãy khoanh tròn chữ đứng trước
câu trả lời đúng :
Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A) 3x(x – 1)2 B) (1 – x)2 C) 3x(1 - x) D) 3(x -1) ( 1 – x)2
2) Tứ giác ABCD có : : : = 1 : 2 : 3 : 4 . Số đo các góc của tứ giác là :
A) = 400 ; = 800 ; = 1200 ; = 1600 B) = = = = 900
C) = 360 ; = 720 ; = 1080 ; = 1440 D) = 1440 ; = 1080 ; = 720 ; = 360
3) Tính (2x + 3) ( 4x2 – 6x + 9) :
A) 2x3 + 27 B) 8x3 – 27 C) 8x3 + 27 D) ( 2x + 3) 3
4) Độ dài hai đường chéo của hình thoi là 24cm và 32cm . Độ dài cạnh của hình thoi là :
A) 40 cm B) 20cm C) 28cm D) 30cm
5) Phân thức nào bằng phân thức ?
A) B) C) D)
6) Hình bình hành có bao nhiêu trục đối xứng ?
A) 0 trục B) 1 trục C) 2 trục D) 4 trục
II – CÁC BÀI TOÁN :
Bài 1 : ( 1,5 đ) Phân tích đa thức thành nhân tử :
xy + xz - 2y – 2z
x2 – 6xy + 9y2 – 25z2
x2 – 5x - 14
Bài 2 : ( 1,5 đ) Thực hiện phép tính :
( x3 + 4x2 – x – 4 ) : ( x + 4)
2x ( x + 3) – x ( 2x – 1 )
+
Bài 3 : ( 1 đ) Cho biểu thức A = +
Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
Bài 4 ( 3đ): Cho hình vuông ABCD , E là điểm nằm trên cạnh DC , F là điểm nằm trên tia đối tia BC
sao cho BF = DE
Chứng minh tam giác AEF vuông cân
Gọi I là trung điểm của EF . Chứng minh I thuộc BD .
Lấy K đối xứng của A qua I . Chứng minh tứ giác AEKF là hình vuông.
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – KHỐI 8 – Năm học 2005 – 2006
I – Trắc nghiệm : ( 3 đ )
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
C
C
B
C
A
II – Các bài toán :
Bài 1 : (1,5đ) Mỗi bài 0,5 đ
Kết quả : ( y + z ) ( x – 2 ) . Nhóm được 2 nhóm , đạt 0,25đ
Kết quả : ( x – 3y + 5z ) ( x – 3y – 5z ) . Nhóm được 2 nhóm , đạt 0,25đ
Kết quả : ( x – 7 ) ( x + 2) . Tách được hạng tử , đạt 0,25 đ
Bài 2 : ( 1,5 đ ) . Mỗi bài 0,5 đ
a) Kết quả : x2 – 1 . Mỗi hạng tử đúng đạt 0, 25 đ
b) Kết quả : 7x . Nhân đúng 2 phép phân phối đạt 0,25 đ .
c) Kết quả : . Tìm được mẫu thức chung , qui đồng đúng , đạt 0,25 đ .
Bài 3 : ( 1đ) . Mỗi câu 0,5 đ .
a) Để A có nghĩa thì 2x – 2 ¹ 0 và 2 – 2x2 ¹ 0 hay x ¹ ± 1
b) Tìm được mẫu thức chung , qui đồng đúng , đạt 0,25 đ . Kết quả đạt 0,25 đ .
Bài 4 :
a) DAEF vuông cân : (1 đ )
C/m: D ADE = DABF ( 0,25 đ ) .
C / m : AE = AF ( 0,25 đ)
C/ m : góc EAF = 900 ( 0,25 đ)
Suy ra D AEF vuông cân ( 0,25 đ)
b) I Ỵ BD ( 1 đ)
AEF vuông tại A => trung tuyến AI = EF
ECF vuông tại C => trung tuyến CI = EF
Suy ra AI = CI ( 0,5 đ)
Suy ra I thuộc đường trung trực của AC , mà BD là trung trực của AC .
Vậy I Ỵ BD ( 0,5đ)
c)Tứ giác AFKE là hình vuông ( 1 đ)
C / m được AEKF là hình bình hành ( 0,5 đ )
C/m được góc EAF = 900 và AE = AF ( 0,25 đ)
Suy ra AEKF là hình vuông ( 0,25 đ)
Duyệt của BGH Giáo viên
Nguyễn Thị Hồng Loan Đào Thị Thu Thủy
File đính kèm:
- De thi HKI_Toan8_Tran van On.doc