Đề thi học kỳ I môn: Toán lớp 12

 (Chọn các đáp án đúng trong các đáp án đã cho )

Câu 1: Cho hàm số f(x) = x3-3x-1. Khi đó f'(1) bằng

 A. 3 B. -3 C. 0 D. -1

Câu 2: Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số là:

 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 3: Cho hàm số.Tập xác định của hàm số là:

 A. B. C. D.

Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(0;-1) là:

 A. y = x - 2 B. y = 2x - 1 C. y = 2x + 1 D. y = -2x - 1

Câu 5: Cho hàm số .

 A. B.

 C. D.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 814 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn: Toán lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục đào tạo thanh hoá Trung tâm GDTX Cẩm Thuỷ Đề thi học kỳ I môn: toán lớp 12 (Thời gian: 60 phút) Giáo viên : Nguyễn Ngọc Cường (Chọn các đáp án đúng trong các đáp án đã cho ) Câu 1: Cho hàm số f(x) = x3-3x-1. Khi đó f'(1) bằng A. 3 B. -3 C. 0 D. -1 Câu 2: Cho hàm số . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Cho hàm số.Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(0;-1) là: A. y = x - 2 B. y = 2x - 1 C. y = 2x + 1 D. y = -2x - 1 Câu 5: Cho hàm số . A. B. C. D. Câu 6: Cho hàm số . Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 7. Cho hàm số f(x) = cos3x. Đạo hàm của hàm số là: A. -3sin3x B. sin3x C. -sin3x D. Câu 8. Hàm số nghịch biến trên tập: A. B. C.D. Câu9. Hàm số +1 có giá trị cực đại là: A. 1 B. C. D. 0 Câu10. Đồ thị hàm số f(x) = x3 - 3x +1 có: A. Điểm cực đại(1;-1) và điểm cực tiểu(-1;3). B. Điểm cực đại(-1;3) và điểm cực tiểu(1;-1). C. Điểm cực đại(-1; 0) và điểm cực tiểu(1; 0). D. Điểm cực đại(1; 0) và điểm cực tiểu(-1; 0). Câu11 .Đồ thị của hàm số có số điểm uốn là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu12. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là: A. y = 2x-8 B. x = -2 C. y = 8x - 2 D. y = 2x + 8 Câu13. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x3-3x+1 trên đoạn [0;2] là: A. 1 B. -1 C. 3 D. 0 Câu 14. Elip có độ dài trục bé bằng tiêu cự. Tâm sai của Elip là: A. B. C. D. 1. Câu15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) = x4-2x2+5 trên khoảng (-2;2) là: A. 13 B. 5 C. 0 D. 4 Câu16. Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M(1;-2) của đồ thị hàm số là: A. -3 B. C. D. - 2 Câu 17. Đường thẳng y = 2x -2 là tiếp tuyến tại M(1;0) của đồ thị hàm số nào sau đây: A.f(x) = x3 - 5x + 4 B. C. D. f(x) = x4 - x. Câu 18. Điều kiện để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại một điểm là: A. B. C. D. hoặc m >1. Câu 19. Đồ thị hàm số tiếp xúc với đường thẳng y = -3x- 3 tại điểm có toạ độ: A. B. C. D. . Câu20. Số giao điểm của đường thẳng y = 5x- 4 và đồ thị hàm số f(x) = x3 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0. Câu 21. Đườngg thẳng y = -x cắt đồ thị hàm số tại: A. Một điểm. B. không điểm. C. Hai điểm thuộc một nhánh. D. Hai điểm thuộc hai nhánh. Câu 22. Đường thẳng đi qua A(1; -2) và nhận (-2; 4) là vectơ pháp tuyến có phương trình là: (A) x + 2y +4 = 0 ; (C) x – 2y – 5 = 0; (B) x – 2y + 4 = 0 ; (D) -2x + 4y = 0; Câu 23. Đường thẳng đi qua B(2; 1) và nhận (1 : - 1) là vectơ chỉ phương có phương trình là: (A) x – y – 1 = 0 ; (C) x – y + 5 = 0; (B) x + y - 3 = 0; (C) x + y – 1 = 0; Câu24. Đường thẳng đi qua C(3;-2) và có hệ số góc k = cóphươngtrình là: (A) 2x+3y = 0; (C) 3x – 2y – 13 = 0; (B) 2x – 3y – 9 = 0; (D) 2x – 3y- 12 = 0; Câu 25. Cho đườngthẳng d có phương trình tham số là phương trình tổng quát của d là : (A) 3x – y + 5 = 0; (C) x + 3y- 5= 0; (B) x + 3y = 0; (D) 3x – y + 2 = 0; Câu 26. Cho đường thẳng d có phương trình tổng quát 4x + 5y – 8 = 0. Phương trình tham số của d là: (A) (C) (B) (D) Câu 27. Elip có hai tiêu điểm F1(-1; 0), F2 (1; 0) và tâm sai có phương trình là: A. B. C. D. Câu 28. Cho điểm M(1; 2) và đường thẳng d: 2x + y – 5 = 0. Toạ độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là: (A) ; (C) ; (B) (-2; 6); (D) (3; - 5). Câu 29. Cho hai đường thẳng d1: mx + (m – 1)y +2m = 0; d2: 2x + y – 1 = 0. Nếu d1 song song với d2 thì A. m = 1 ; (B) m = -2 ; (C) m = 2; (D) m tuỳ ý. Câu 30. Cho hai đường thẳng d1: 2x - 4y - 3 = 0; d2: 3x - y + 17 = 0. Số đo góc của d1 và d2 là: A. (B) (C) (D) Câu 31.Hàm số có tính chất: A.Đồng biến trên ; B.Nghịch biến trên ; C.Nghịch biến trên và; D.Đồng biến trênvà. Câu 32.Hàm số có bao nhiêu cực trị? A.3 cực trị B.Không cực trị C.2 cực trị D.1cực trị Câu 33.Với giá trị nào của m thì đồ thị (C) của hàm số không có tiệm cận đứng: A.m=0 B. m=1,m=2 C. m=0,m=1 D. m=1 Câu 34. Cho hàm số .Đồ thị của hàm số này cắt trục hoành tại mấy điểm? A. 4 B. 3 C. 1 D. Không cắt Câu 35. Phương trình đường tròn có tâm I,bán kính R=3 là: A. =0 B. B. D. câu 36. Phương trình đường tròn tâmI(3; 4) và đi qua gốc toạ độ O là A.x2 +y2 - 6x -8y = 0. B. x2 +y2 + 6x -8y = 0 C. x2 +y2 + 6x +8y = 0. D. x2 +y2 - 6x + 8y = 0 câu 37. Hai đường (C1) x2 +y2 + 6x -10y + 24 = 0 và (C2) x2 +y2 - 6x -4y - 12 = 0 căt nhau tại hai điểm A, B có toạ độ là A. (6; 0)và (2;-2) . B. (0; 6) và (-2; 2). C. (-6; 0) và (-2; 2). D. (0; -6) và (2;-2). câu 38. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C): tại điểm M(-1; 4) là A.x + 3y + 11 = 0 . B.x + 3y - 11 = 0 . C.x - 3y + 11 = 0 . D.x - 3y - 11 = 0 . câu 39. Phương trình chính tắc của Elíp đi qua hai điểm A(4; -) và B(; 3) là A. B. C. D. . câu 40. Chonhình bình hành ABCD có A(-3; 6) , B(1; 1), C (3; 2) toạ độ đỉnh D là A.(-1; 7) B.(-1; -7) C.(1; 7) D.(7; 1) 1C 2A 3C 4B 5D 6D 7A 8B 9A 10B 11C 12A 13B 14A 15D 16A 17B 18D 19A 20C 21D 22C 23B 24D 25C 26D 27B 28A 29C 30A 31D 32D 33C 34C 35D 36A 37B 38B 39D 40A

File đính kèm:

  • docNguyen Ngoc Cuong (TTGDTX CT).doc
Giáo án liên quan