Câu 1: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là
A. lực do bởi chuyển động nằm ngang. B. lực ném và trọng lực
C. lực ném D. trọng lực.
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc là 54km/h, sau 5s thì vật đi được quãng đường là:
A. 100m B. 270m; C. 75m; D. 75km.
Câu 3: Chọn phát biểu sai
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng
C. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút Trái Đất
D. Tại mọi nơi trên Trái Đất vật rơi với gia tốc như nhau
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 =F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng 600 là:
A. 34,6 N. B. 24,6 N. C. 40,6 N. D. 36,4 N.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Vạt lý (cơ bản), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT
ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN: Vật lý 10 ( Mã đề.)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................Lớp: .......................................
Câu 1: Một vật bị ném ngang (bỏ qua sức cản của không khí). Lực tác dụng vào vật khi chuyển động là
A. lực do bởi chuyển động nằm ngang. B. lực ném và trọng lực
C. lực ném D. trọng lực.
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc là 54km/h, sau 5s thì vật đi được quãng đường là:
A. 100m B. 270m; C. 75m; D. 75km.
Câu 3: Chọn phát biểu sai
A. Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều
B. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng
C. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút Trái Đất
D. Tại mọi nơi trên Trái Đất vật rơi với gia tốc như nhau
Câu 4: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F1 =F2 = 20 N. Hợp lực của hai lực này khi góc giữa chúng bằng 600 là:
A. 34,6 N. B. 24,6 N. C. 40,6 N. D. 36,4 N.
Câu 5: Một vật có khối lượng m =200g , bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực có phương nằm ngang và độ lớn F = 1N . Gia tốc của vật là :
A. -5m/s2 B. 5m/s2 C. 0,005m/s2 D. 0,5 m/s2
Câu 6: Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường S mất thời gian 3s. Thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối là:
A. 1s B. 4/3s C. 8/3s D. 2s
Câu 7: Một ô tô có khối lượng 1,5tấn chuyển động trên cầu vồng lên có bán kính 50m với vận tốc 36km/h. Lấy g=10m/s2. Lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực:
A. 1200N B. 18000N C. 12000N D. 1800N
Câu 8: Biểu thức nào sau đây không phải biểu thức tính độ lớn của lực hướng tâm?
A. Fht = m r2v B. Fht = maht C. Fht = D. Fht = mr
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính độ lớn của gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều?
A. aht = v2/r; B. aht = v/r C. aht = v2.r; D. aht = v.r ;
Câu 10: Một vật ném ngang từ độ cao h với vận tốc đầu . Bỏ qua cản của không khí. Thời gian rơi của vật là:
A. . B. C. D.
Câu 11: Một viên bi có khối lượng 200g được nối vào đầu A của một sợi dây dài OA = 1m . Quay cho viên bi chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng quanh O với vận tốc 60vòng /phút . Lấy g = 10m/s2 và . Sức căng của dây OA khi viên bi ở vị trí cao nhất là
A. T = 15N B. T = 6 N C. T = 8N D. T = 10N
Câu 12: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất điểm ?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ .
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo của vật
C. Chất điểm là những vật đứng yên.
D. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ .
Câu 13: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực?
A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi dồng thời
B. Lực và phản lực luôn cùng chiều
C. Lực và phản lực luôn cùng giá
D. Lực và phản lực luôn cùng độ lớn
Câu 14: Đơn vị của gia tốc là?
A. N.m B. m/s; C. m/s2; D. N/m;
Câu 15: Chất điểm chuyển động trên trục x’Ox, bắt đầu chuyển động lúc t=0 và có phương trình (đơn vị là m và s): x = -t2 +10t + 8. Tính chất của chuyển động là:
A. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương (Ox)
B. Chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm
C. Nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm
D. Chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 16: Phải treo một vật có trọng lượng bằng bao nhiêu vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m để nó dãn ra được 10 cm?
A. 10N; B. 100N; C. 1N D. 1000N;
Câu 17: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có :
A. Gia tốc a > 0; B. Tích số a.v > 0; C. Tích số a.v 0
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng: Đơn vị của mômen lực M= F.d là:
A. N.m B. kg.m C. N.kg D. m/s
Câu 19: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính độ lớn của lực hấp dẫn?
A. ; B. ; C. ; D.
Câu 20: Trong các cách viết hệ thức của định luật II Niu–tơn sau đây, cách nào đúng?
A. ; B. C. ; D. ;
Câu 21: Một chiếc thuyền đi ngược dòng với vận tốc v1=14km/h so với nước. Nước chảy với vận tốc v2=9km/h so với bờ. Một người đi từ mũi thuyền đến đuôi thuyền với vận tốc v3 = 4km/h so với thuyền. Lấy chiều dương là chiều nước chảy, vận tốc của người ấy so với bờ là:
A. 1m/s B. -2m/s C. -0,28m/s D. 1,5m/s
Câu 22: Ba vật có khối lượng lần lượt là 10, 20 và 30kg được nối với nhau bằng sợi dây không dãn trên mặt phẳng nằm ngang không có ma sát. Người ta tác dụng vào vật 30kg một lực 240N theo phương ngang. Lực căng tác dụng lên vật có khối lượng nhỏ nhất là:
A. 120N B. 40N C. 80N D. 240N
Câu 23: Một người có khối lượng 60kg đứng trong một buồng thang máy trên một bàn cân lò xo. Cho g=9,8m/s2.Nếu cân chỉ trọng lượng của người là 606N thì
A. thang máy chuyển động rơi tự do
B. thang máy đi xuống nhanh dần đều hoặc đi lên chậm dần đều với gia tốc 0,3m/s2
C. thang máy chuyển động đều.
D. thang máy đi xuống chậm dần đều hoặc đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,3m/s2
Câu 24: Khi khối lượng của hai vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng lên gấp đôi thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn:
A. Giảm gấp đôi. B. Tăng bốn lần. C. Tăng gấp đôi. D. Giữ nguyên như cũ.
Câu 25: Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo:
A. Tỷ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.
B. Tỷ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
C. Không phụ thuộc vào độ biến dạng của lò xo.
D. Không phụ thuộc vào khối lượng của vật treo vào lò xo.
File đính kèm:
- HK_VL_357.doc