Đề thi học kỳ I môn Vật lý - Khối 11

PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ)

Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Hơi chưa bão hoà tuân theo định luật Bôilơ- Mariôt.

B. Hơi có áp suất nhỏ hơn hơi bão hoà gọi là hơi khô.

C. Chất lỏng nào cũng có hơi bão hoà tương ứng.

D. Nếu hơi đã đạt trạng thái bão hoà thì không thể làm nó trở về hơi khô được.

Câu 2:Chọn câu sai trong các câu sau:

A. Cường độ điện trường là một đại lượng vectơ.

B. Cường độ điện trường tại những điểm khác nhau trong điện trường thì khác nhau về phương, chiều và độ lớn.

C. Lực điện trường tác dụng lên một điện tích q đặt tại một điểm có cường độ điện trường E, thì cùng phương, cùng chiều với E.

D. Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh.

Câu 3:Chọn câu đúng trong các câu sau:

Cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q cách Q một khỏang r thì :

A. Tỉ lệ nghịch với r.

B. Chiều hướng ra xa Q nếu Q < 0.

C. Tỉ lệ với độ lớn điện tích Q.

D. Tỉ lệ nghịch với độ lớn điện tích Q.

 

doc4 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 469 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I môn Vật lý - Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN:VẬT LÝ - KHỐI 11 – THỜI GIAN :45 PHÚT Đề 1 Họ và tên: Lớp: PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 đ) Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Hơi chưa bão hoà tuân theo định luật Bôilơ- Mariôt. B. Hơi có áp suất nhỏ hơn hơi bão hoà gọi là hơi khô. C. Chất lỏng nào cũng có hơi bão hoà tương ứng. D. Nếu hơi đã đạt trạng thái bão hoà thì không thể làm nó trở về hơi khô được. Câu 2:Chọn câu sai trong các câu sau: A. Cường độ điện trường là một đại lượng vectơ. B. Cường độ điện trường tại những điểm khác nhau trong điện trường thì khác nhau về phương, chiều và độ lớn. C. Lực điện trường tác dụng lên một điện tích q đặt tại một điểm có cường độ điện trường E, thì cùng phương, cùng chiều với E. D. Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh. Câu 3:Chọn câu đúng trong các câu sau: Cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q cách Q một khỏang r thì : A. Tỉ lệ nghịch với r. B. Chiều hướng ra xa Q nếu Q < 0. C. Tỉ lệ với độ lớn điện tích Q. D. Tỉ lệ nghịch với độ lớn điện tích Q. Câu 4 :Một điện tích âm di chuyển trong điện trường từ A đến B, lực điện trường(có giá trị dương) thực hiện công làm điện tích di chuyển, ta có: A. Điện thế ở B lớn hơn điện thế ở A. B. Chiều điện trường hướng từ A sang B. C. Chiều điện trường hướng từ B sang A. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5 :Công thức nào sau nay là đúng cho công của lực điện trường? A. B. C. D. Câu 6: Trong các chất sau đây: I. Than chì II. Êbônit II. Các dung dịch muối IV. Hổ phách Các chất nào là chất dẫn điện? A. I. III B. I, II C. I, III, IV D. III, IV Câu 7 :Trong các yếu tố sau đây: I . Hình dạng hai bản tụ điện. II. Kích thước hai bản tụ điện. III. Vị trí tương đối của hai bản tụ điện. IV. Bản chất của điện môi giữa hai bản tụ điện. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố: A. I, II, IV B. II, III, IV C. I. II. III D. I, II, III, IV Bài toán này dùng cho các câu 8, 9,10 Cho hai điện tích q1 = 10- 8 C và q2 = 3,6.10-8 C lần lượt đặt tại A và B trong không khí, AB = 9 cm. cho M cách A 3 cm, và cách B 6 cm. Câu 8 :Cường độ điện trường E1 do q1 gây ra tại M và cường độ điện trường E2 do q2 gây ra tại M là: A. E1 = 105 V/m ; E2 = 104 V/m. B. E1 = 1057V/m ; E2 = 9.106 V/m. C. E1 = 105 V/m ; E2 = 9.104 V/m. D. E1 = 10 V/m ; E2 = 9 V/m. Câu 9 :Cường độ điện trường tại M do q1 và q2 gây ra có chiều và độ lớn: A. Chiều hướng về A và EM = 104 V/m. B. Chiều hướng về B và EM = 104 V/m. C. Chiều hướng về B và EM = 19.104 V/m. D. Chiều hướng về A và EM = 105 V/m. Câu 10 : Đặt tại M một điện tích q3 = -2.10-9 C. Lực điện trường tác dụng lên q3 có chiều và độ lớn: A. Chiều hướng về B và F = 2.10-5 N. B. Chiều hướng về B và F = 5.104 N. C. Chiều hướng về A và F = 2.10-5 N. D. Chiều hướng về A và F = - 2.10-5 N. Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp có máy thu. Giải thích các đại lượng trong công thức?(0.5 đ) Câu 2:Phát biểu định luật Culông? Viết biểu thức?(1 đ) Câu 3 :Cho mạch điện như hình vẽ: (3,5 đ) Biết R1 = 2 W, R2 = 4 W, R3 = R4 = 3 W, UAB = 12 V. 1. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở ? 2. Mắc vào hai điểm I, B bộ tụ như hình vẽ: cho C1 = 9 mF, C2 = 18 mF. a. Tính điện dung của bộ tụ điện? b. Tính điện tích của bộ tụ và của từng tụ điện? SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN:VẬT LÝ - KHỐI 11 – THỜI GIAN :45 PHÚT Đề 2 Họ và tên: Lớp: PHẦN TRẮC NGHIỆM(5 đ) Câu 1: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Hơi chưa bão hoà tuân theo định luật Bôilơ- Mariôt. B. Hơi có áp suất nhỏ hơn hơi bão hoà gọi là hơi khô. C. Chất lỏng nào cũng có hơi bão hoà tương ứng. D. Nếu hơi đã đạt trạng thái bão hoà thì không thể làm nó trở về hơi khô được. Câu 2:Chọn câu sai trong các câu sau: A. Cường độ điện trường là một đại lượng vectơ. B. Cường độ điện trường tại những điểm khác nhau trong điện trường thì khác nhau về phương, chiều và độ lớn. C. Lực điện trường tác dụng lên một điện tích q đặt tại một điểm có cường độ điện trường E, thì cùng phương, cùng chiều với E. D. Mỗi điện tích đứng yên thì xung quanh nó có điện trường tĩnh. Câu 3:Chọn câu đúng trong các câu sau: Cường độ điện trường tại một điểm do điện tích điểm Q cách Q một khỏang r thì : A. Tỉ lệ nghịch với r. B. Chiều hướng ra xa Q nếu Q < 0. C. Tỉ lệ với độ lớn điện tích Q. D. Tỉ lệ nghịch với độ lớn điện tích Q. Câu 4 :Một điện tích âm di chuyển trong điện trường từ A đến B, lực điện trường(có giá trị dương) thực hiện công làm điện tích di chuyển, ta có: A. Điện thế ở B lớn hơn điện thế ở A. B. Chiều điện trường hướng từ A sang B. C. Chiều điện trường hướng từ B sang A. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 5 :Công thức nào sau nay là đúng cho công của lực điện trường? A. B. C. D. Câu 6: Trong các chất sau đây: I. Than chì II. Êbônit I. Các dung dịch muối IV. Hổ phách Các chất nào là chất dẫn điện? A. I. III B. I, II C. I, III, IV D. III, IV Câu 7 :Trong các yếu tố sau đây: I . Hình dạng hai bản tụ điện. II. Kích thước hai bản tụ điện. III. Vị trí tương đối của hai bản tụ điện. IV. Bản chất của điện môi giữa hai bản tụ điện. Điện dung của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố: A. I, II, IV B. II, III, IV C. I. II. III D. I, II, III, IV Bài toán này dùng cho các câu 8, 9,10 Cho hai điện tích q1 = 10- 8 C và q2 = 3,6.10-8 C lần lượt đặt tại A và B trong không khí, AB = 9 cm. Cho M cách A 3 cm, và cách B 6 cm. Câu 8 :Cường độ điện trường E1 do q1 gây ra tại M và cường độ điện trường E2 do q2 gây ra tại M là: A. E1 = 105 V/m ; E2 = 104 V/m. B. E1 = 107V/m ; E2 = 9.106 V/m. C. E1 = 105 V/m ; E2 = 9.104 V/m. D. E1 = 10 V/m ; E2 = 9 V/m. Câu 9 :Cường độ điện trường tại M do q1 và q2 gây ra có chiều và độ lớn: A. Chiều hướng về A và EM = 104 V/m. B. Chiều hướng về B và EM = 104 V/m. C. Chiều hướng về B và EM = 19.104 V/m. D. Chiều hướng về A và EM = 105 V/m. Câu 10 : Đặt tại M một điện tích q3 = -2.10-9 C. Lực điện trường tác dụng lên q3 có chiều và độ lớn: A. Chiều hướng về B và F = 2.10-5 N. B. Chiều hướng về B và F = 5.104 N. C. Chiều hướng về A và F = 2.10-5 N. D. Chiều hướng về A và F = - 2.10-5 N. Phần trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Viết biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp có máy thu. Giải thích các đại lượng trong công thức?(0.5 đ) Câu 2:Phát biểu định luật Culông? Viết biểu thức?(1 đ) Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ(3,5 đ) Biết R1 = 4 W, R3 = 5 W, R2 = R4 = R5 = 6 W: UAB = 12 V. 1. Tính cường độ dòng điện qua các điện trở và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở ? 2. Mắc vào hai điểm M, N bộ tụ như hình vẽ: cho C1 = 2 mF, C2 = 3 mF. a. Tính điện dung của bộ tụ điện? b. Tính điện tích của bộ tụ và của từng tụ điện?

File đính kèm:

  • docTHi HK lop11.doc