Đề thi học kỳ I - Năm học 2006 - 2007 Nguyễn Đình Chiểu môn toán học - khối 10 ban cơ bản

II. Phần tự luận(6điểm)

Câu 1: Giải phương trình

Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

Câu 3: Cho phương trình . Xác định để phương trình có hai nghiệm

 phân biệt thoả

Câu 4: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng

Câu 5: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8).

 a. Tìm toạ độ vectơ

 b. Tìm toạ độ điểm D sao cho BCD có trọng tâm là điểm A

Câu 6: Sử dụng máy tính để tính

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I - Năm học 2006 - 2007 Nguyễn Đình Chiểu môn toán học - khối 10 ban cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT đề thi học kỳ I - năm học 2006 - 2007 NGUYễN đÌNH CHIểU MôN : TOÁN HỌC - KHốI 10 BAN CB ******* Thời gian làm bài : 90 phỳt Họ Tên : ......................................... ( Không kể thời gian phát đề ) Lớp : ............................................... Phần trắc nghiệm (4điểm): Câu 1: Cho mệnh đề . Phủ định của mệnh đề là : (A) (B) (C) (D) Câu 2: Cho tập hợp . Tập hợp A được xác định dưới dạng liệt kê là: (A) (B) (C) (D) Câu 3: Cho hai tập hợp A = và B = . Tập hợp A\ B là: (A) (B) (C) (D) Câu 4: Cho hàm số . Hàm số đã cho có tập xác định là: (A) (B) (C) (D) Câu 5: Cho parabol (P): . Parabol (P) có đỉnh là: (A) (B) (C) (D) Câu 6: Cho đường thẳng (d) :y = ax + b và hai điểm M (1; 3), N (2; -4). Đường thẳng (d) đi qua hai điểm M và N khi (A) a = -7, b = 10 (B) a = 7, b = 10 (C) a = 7, b = -10 (D) a = -7, b = -10 Câu 7: Hãy đánh dấu X vào ô mà em chọn Đúng Sai a. Hàm số y = 3 - 2x đồng biến trên R b. Hàm số là hàm số lẻ Câu 8: Cho phương trình .Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (A) (B) (C) (D) Câu 9: Cho phương trình . Phương trình đã cho có tập hợp nghiệm là: (A) (B) (C) (D) Câu 10: Nếu hình chữ nhật ABCD có diện tích là 187 cm2 và chu vi là 56 cm thì hai canh của hình chữ nhật đó có độ dài là: (A) 13 và 15 (B) 11 và 17 (C) 11 và 18 (D) 12 và 17 Câu 11: Cho ba điểm A, B, C tuỳ ý. Hãy chọn câu đúng (A) (B) (C) (D) Câu 12: Cho tam giác ABC đều có I là trung điểm của đoạn BC. Hãy chọn câu đúng: (A) (B) (C) (D) Câu 13 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng . Độ dài vectơ là: (A) 2 (B) (C) (D) Câu 14: Hoàn thành mệnh đề sau để được một mệnh đề đúng Nếu và ………..thì hai vectơ và cùng hướng Câu 15: Cho tứ giác ABCD với A(1; 2), B(-2; 1), C( 3; 5) . Tứ giác ABCD là hình bình hành khi điểm D có toạ độ là : (A) (6; 6) (B) (0; 4) (C) ( -6; -6) (D) (0; -4) Câu 16: Hãy chọn câu đúng: (A) (B) (C) (D) II. Phần tự luận(6điểm) Câu 1: Giải phương trình Câu 2: Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Câu 3: Cho phương trình . Xác định để phương trình có hai nghiệm phân biệt thoả Câu 4: Cho là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng Câu 5: Cho tam giác ABC với A(1; 0), B(2; 6), C(7; -8). a. Tìm toạ độ vectơ b. Tìm toạ độ điểm D sao cho BCD có trọng tâm là điểm A Câu 6: Sử dụng máy tính để tính ( Ghi câu lệnh, kết quả làm tròn với 4 chữ số thập phân). *********HếT********* đáp án I.Trắc nghiệm (4đ) 1. B 2. D 3. B 4. B 5. B 6. A 7. a S, b S 8. A 9. D 10. B 11. D 12. D 13. D 14. 15. A 16. C II. Phần tự luận (6đ): Câu 1: (1đ) ĐK: (0,25đ) (0.5đ) KL: Thử lại phương trình ta thấy phương trình có 1 nghiệm (0,25đ) Câu 2(1đ) + TXĐ: D = R (0,25đ) + Kiểm tra (0,5đ) + KL : (0,25đ) Câu 3 (1đ) + ĐK: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt : m > 0 (0, 25đ) + Định lí viét: (0,25đ) + Thay vào giải và kết luận m = 3 (0,5đ) Câu 4 (1đ) + áp dụng BĐT Côsi (0,5đ) + Suy ra: (0,5đ) Câu 5 (1,75đ) a. (1đ) + Tìm toạ độ các vectơ (0,75đ) + Suy ra : (0,25đ) b. (0,75đ) + Tìm I trung điểm đoạn BC I = (0,25đ) + (0,25đ) + Suy ra D = ( - 6; 2) (0,25đ) Chú ý : Có thể sử dụng tính chất trọng tâm tam giác Câu 6: ( 0,25đ) ***************HếT****************

File đính kèm:

  • docLOP 10 CB.doc