1/ / Nguyên tố S ở ô thứ 16 , cấu hình electron của ion S2- là :
a 1s22s22p63s23p4 b 1s22s22p63s23p6
c 1s22s22p6 d 1s22s22p63s23p63d6
2/ Trong các cấu hìnhe như sau, cấu hình nào là của nguyên tử có Z = 8
a 1s22s32p4 b 1s22s22 s22p3
c 1s22s22p6 d 1s22s22p4
12 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I –năm học 2007- 2008 môn hoá – khối 10 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
Trường THPT Hoá Châu ĐỀ THI HỌC KỲ I –Năm học 2007- 2008
Tổ Sinh – Hoá Môn Hoá – Khối 10 Nâng cao
Mã đề : 1
Họ và tên học sinh………………………………………………………………………………….Lớp ……………………………………………………………..
1/ / Nguyên tố S ở ô thứ 16 , cấu hình electron của ion S2- là :
a 1s22s22p63s23p4 b 1s22s22p63s23p6
c 1s22s22p6 d 1s22s22p63s23p63d6
2/ Trong các cấu hìnhe như sau, cấu hình nào là của nguyên tử có Z = 8
a 1s22s32p4 b 1s22s22 s22p3
c 1s22s22p6 d 1s22s22p4
3/ Cho 0,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với
axit HCl dư , thì thu được 3,36l khí Hiđro ở đktc . Hai kim loại đó là :
a Be, Mg b Ca, Ba
c Mg , Ca d Mg , Ba
4/ Hai nguyên tử X, Y có cấu hình e kết thúc lần lượt ở 3px và 3p2. Biết phân lớp 3p của 2 nguyên tử (ở trạng thái cơ bản ) hơn kém nhau 3e . Kết luận nào sau đây là đúng :
a X, Y đều là phi kim c X là phi kim, Y là kim loại
b X,Y đều là kim loại d X là kim loại , Y là phi kim
5/ Obital nguyên tử là gì ?
a Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử , khả năng có mặt e khoãng 90%
b Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
c Là nơi hiện diện e của nguyên tử
d Là vùng không gian chứa e
6/ Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết :
a Cộng hoá trị c cộng hoá trị phân cực
b Ion d Cho-nhận
7/ Số oxihoá củanguyên tố N trong HNO3 là :
a +6 b +4 c + 3 d +5
8/ Trong tự nhiên Ni có các đồng vị 58Ni(67,76) , 60Ni(26,16) , 61Ni(1,25) , 62Ni(3,66), 64Ni(1,16), khối lượng nguyên tử
trung bình của Ni là
a 58,7709 b 58,3456 c 60,2435 d 59,2162
9/ / Trong các chất cho dưới đây , LiCl, NaF , CCl4 , và KBr . Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là :
a KBr c CCl4
b LiCl d NaF
10/ Cho phản ứng sau : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O . Hệ số tưong ứng của các chất trong phản ứng là :
a 2, 6, 2, 2 , 3 b 3, 8 , 3 , 2, 4 c 2 , 4 ,2 , 2, 2 d 1, 4, 1, 2, 2
11/ Cho cấu hình e nguyên tử sau 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Phát biểu nào sau đây đúng
a Nguyên tử có 3e ở lớp ngoài cùng c Vỏ nguyên tử có chứa 5 lớp e
b Nguyên tử có 4 lớp e và có 5 e ở lớp ngoài cùng d Nguyên tử có 4 lớp e
12/ Đồng vị nào phù hợp với tỷ lệ số p /số n = 13/15
a 5626M b 5625M c 5725M d 5727M
13/ Trong các hợp chất cho dưới đây : HCl , H2O , NH3 , MgBr2 . Hợp chất có liên kết ion là :
a HCl b H2O c NH3 d MgBr2
14/ Liên kết trong phân tử KF thuộc về loại liên kết :
a Cộng hoá trị b Ion c Cho – nhận d Công hoá trị phân cuc
15/ Trong các hản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxihoá khử :
a NH3 + HCl NH4Cl
b Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
c 4Na + O2 2 Na2O
d 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
16/ Nguyên tử của nguyên tố có Z=15 có số e độc thân bằng
a 3 b 4 c 1 d 2
17/ A , B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32 . Hai nguyên tố đó là
a O , S b C, Si c Mg , Ca d N , Si
18/ Cho các tinh thể sau : iot , than chì , nước đá , muối ăn . Tinh thể nguyên tử là tinh thể :
a Muối ăn b than chì c Iot d Nước đá
19/ Điện hoá trị của các nguyên tố S , O (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là :
a 4+ b 2- c 6+ d 2+
20/ Nguyên tử Các bon có 2 đồng vị bền 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là :
a 12,022 b 12,500 c 12,056 d 12,011
21/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên phân lớp 4p như sau 4p4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
a 20 b 24 c 34 d 22
22/ Electron cuối cùng của nguyên tử các nguyên tố R, X ,Y, Z ,T , lần lượt được phân bố trên các phân lớp 3d5 , 4s1 , 3p3 , 2p2, 4p6. Những nguyên tố nào sau đây la phi kim :
a Y , Z b Y,T c R, X d R, Y
23/ Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 122 . số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 . Số khối của nguyên tử trên là :
a 122 b 96 c 85 d 74
24/ Hiện tượng đồng vị là hiện tượng ….
a Các nguyên tử khác nhau về số nơtơron nên số khối khác nhau
b Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số nơtơron
c Các nguyên tử khác nhau về số khối d Các nguyên tử khác nhau về số proton
25/ Cấu hình electron nào sau dây ứng với Cu có Z= 29 :
a 1s22s22p63s23p64s2 c 1s22s22p63s23p63d94s2
b 1s22s22p63s23p63d104s2 d 1s22s22p63s23p63d104s1
26/ Bốn nguyên tử X , Y , Z , T có số proton và notron như sau :
X : 20 p và 20n Y : 18p và 20n Z :20p và 21n T :20p và 22n
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố là :
a X, Z b X, Y , T c X, Y , Z d X, Z ,T
27/ Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đvđt hạt nhân của nguyên tử,nguyên tố X là con số nào sau đây
a 16 b 6 c 8 d 14
28/ Giả thiết trong tự nhiên Cacbon có 2 đồng vị , oxi có 3 đồng vị . Vậy số phân tử CO2 có thể có là :
a 18 loại b 6 loại c 9 loại d 12 loại
29/ Số electron tối đa có thể có trên lớp K của vỏ nguyên tử là :
a 28 b 8 c 2 d 18
30/ Nguyên tử của một nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt , trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . Các đại lương A , Z của nguyên tố Y lần lượt là :
a 12, 24 b 12, 23 c 11, 23 d 11, 24
31/ Cho 3g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và Na tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl . Nguyên tố A là :
a K b Cs c Li d Rb
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
Trường THPT Hoá Châu ĐỀ THI HỌC KỲ I –Năm học 2007- 2008
Tổ Sinh – Hoá Môn Hoá – Khối 10 Nâng cao
Mã đề : 2
Họ và tên học sinh………………………………………………………………………………….Lớp ……………………………………………………………..
1/ Liên kết trong phân tử KF thuộc về loại liên kết :
a Cộng hoá trị b Cho – nhận c Ion d Công hoá trị phân cực
2/ Trong tự nhiên Ni có các đồng vị 58Ni(67,76) , 60Ni(26,16) , 61Ni(1,25) , 62Ni(3,66), 64Ni(1,16), khối lượng nguyên tử trung bình của Ni là
a 58,7709 b 59,2162 c 58,3456 d 60,2435
3/ Cho phản ứng sau : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O . Hệ số tưong ứng của các chất trong phản ứng là :
a 2 , 4 ,2 , 2, 2 b 2, 6, 2, 2 , 3 c 3, 8 , 3 , 2, 4 d 1, 4, 1, 2, 2
4/ Cho các tinh thể sau : iot , than chì , nước đá , muối ăn . Tinh thể nguyên tử là tinh thể :
a than chì b Muối ăn c Iot d Nước đá
5/ Hai nguyên tử X, Y có cấu hình e kết thúc lần lượt ở 3px và 3p2. Biết phân lớp 3p của 2 nguyên tử (ở trạng thái cơ bản ) hơn kém nhau 3e . kết luận nào sau đây là đúng
a X,Y đều là kim loại c X là phi kim, Y là kim loại
b X, Y đều là phi kim d X là kim loại , Y là phi kim
6/ Obital nguyên tử là gì ?
a Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử , khả năng có mặt e khoãng 90%
b Là nơi hiện diện e của nguyên tử
c Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử d Là vùng không gian chứa e
7/ Địên hoá trị của các nguyên tố S , O (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là :
a 2+ b 4+ c 2- d 6+
8/ Cho cấu hình e nguyên tử sau 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Phát biểu nào sau đây đúng
a Nguyên tử có 3e ở lớp ngoài cùng c Nguyên tử có 4 lớp e và có 5 e ở lớp ngoài cùng
b Vỏ nguyên tử có chứa 5 lớp e d Nguyên tử có 4 lớp e
9/ Trong các hản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxihoá khử :
a NH3 + HCl NH4Cl b 4Na + O2 2 Na2O
c 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O d Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
10/ A , B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32 . Hai nguyên tố đó là
a N , Si b Mg , Ca c C, Si d O , S
11/ Cho 0,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư , thì thu được 3,36l khí Hiđro ở đktc . Hai kim loại đó là :
a Mg , Ba b Ca, Ba c Be, Mg d Mg , Ca
12/ / Nguyên tố S ở ô thứ 16 , cấu hình electron của ion S2- là :
a 1s22s22p6 b 1s22s22p63s23p4 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p63d6
13/ / Trong các chất cho dưới đây , LiCl, NaF , CCl4 , và KBr . Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là :
a CCl4 b LiCl c NaF d KBr
14/ Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết :
a cộng hoá trị phân cực b Cho-nhận c Cộng hoá trị d Ion
15/ Nguyên tử của nguyên tố có Z=15 có số e độc thân bằng
a 3 b 2 c 1 d 4
16/ Đồng vị nào phù hợp với tỷ lệ số p /số n = 13/15
a 5626M b 5625M c 5725M d 5727M
17/ Số oxihoá củanguyên tố N trong HNO3 là :
a +5 b +3 c +4 d +6
18/ Trong các cấu hìnhe như sau, cấu hình nào là của nguyên tử có Z = 8
a 1s22s22p4 b 1s22s22 s22p3 c 1s22s32p4 d 1s22s22p6
19/ Trong các hợp chất cho dưới đây : HCl , H2O , NH3 , MgBr2 . Hợp chất có liên kết ion là :
a HCl b H2O c NH3 d MgBr2
20/ Electron cuối cùng của nguyên tử các nguyên tố R, X ,Y, Z ,T , lần lượt được phân bố trên các phân lớp 3d5 , 4s1 , 3p3 , 2p2,4p6. Những nguyên tố nào sau đây là phi kim :
a R, X b Y,T c R, Y d Y ,
21/ Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6. Số đvđt hạt nhân của nguyên tử, nguyên tố Xlà con số nào sau đây
a 14 b 6 c 16 d 8
22/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên phân lớp 4p như sau 4p4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là ::
a 20 b 22 c 24 d 34
23/ Cấu hình electron nào sau dây ứng với Cu có Z= 29 :
a 1s22s22p63s23p63d94s2 c 1s22s22p63s23p63d104s1
b 1s22s22p63s23p63d104s2 d 1s22s22p63s23p64s2
24/ Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 122 . số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 .Số khối của nguyên tử trên là :
a 85 b 96 c 74 d 122
25/ Bốn nguyên tử X , Y , Z , T có số proton và notron như sau :
X : 20 p và 20n Y : 18p và 20n Z :20p và 21n T :20p và 22n
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố là :
a X, Y , T b X, Z ,T c X, Z d X, Y , Z
26/ Nguyên tử Các bon có 2 đồng vị bền 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là :
a 12,022 b 12,500 c 12,011 d 12,056
27/ Giả thiết trong tự nhiên Cacbon có 2 đồng vị , oxi có 3 đồng vị . Vậy số phân tử CO2 có thể có là :
a 9 loại b 18 loại c 12 loại d 6 loại
28/ Số electron tối đa có thể có trên lớp K của vỏ nguyên tử là :
a 18 b 8 c 28 d 2
29/ Hiện tượng đồng vị là hiện tượng ….
a Các nguyên tử khác nhau về số nơtơron nên số khối khác nhau
b Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số nơtơron
c Các nguyên tử khác nhau về số khối d Các nguyên tử khác nhau về số proton
30/ Cho 3g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và Na tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl . Nguyên tố A là :
a Rb b Li c Cs d K
31/ Nguyên tử của một nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt , trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . Các đại lương A , Z của nguyên tố Y lần lượt là :
a 12 , 24 b 11 , 23 c 11 , 24 d 12 , 23
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
Trường THPT Hoá Châu ĐỀ THI HỌC KỲ I –Năm học 2007- 2008
Tổ Sinh – Hoá Môn Hoá – Khối 10 Nâng cao
Mã đề : 3
Họ và tên học sinh………………………………………………………………………………….Lớp ……………………………………………………………..
1/ Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết :
a cộng hoá trị phân cực b Cộng hoá trị c Cho-nhận d Ion
2/ Cho phản ứng sau : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O . Hệ số tưong ứng của các chất trong phản ứng là :
a 3, 8 , 3 , 2, 4 b 2 , 4 ,2 , 2, 2 c 1, 4, 1, 2, 2 d 2, 6, 2, 2 , 3
3/ Hai nguyên tử X, Y có cấu hình e kết thúc lần lượt ở 3px và 3p2. Biết phân lớp 3p của 2 nguyên tử (ở trạng thái cơ bản ) hơn kém nhau 3e . kết luận nào sau đây là đúng
a X là kim loại , Y là phi kim c X,Y đều là kim loại
b X là phi kim, Y là kim loại d X, Y đều là phi kim
4/ Obital nguyên tử là gì ?
a Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử , khả năng có mặt e khoãng 90%
b Là nơi hiện diện e của nguyên tử
c Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử d Là vùng không gian chứa e
5/ Trong các hợp chất cho dưới đây : HCl , H2O , NH3 , MgBr2 . Hợp chất có liên kết ion là :
a H2O b HCl c MgBr2 d NH3
6/ Số oxihoá củanguyên tố N trong HNO3 là :
a +5 b +3 c +6 d +4
7/ Nguyên tử của nguyên tố có Z=15 có số e độc thân bằng
a 3 b 2 c 1 d 4
8/ Cho 0,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư , thì thu được 3,36l khí Hiđro ở đktc . Hai kim loại đó là :
a Ca, Ba b Be, Mg c Mg , Ca d Mg , Ba
9/ Trong tự nhiên Ni có các đồng vị 58Ni(67,76) , 60Ni(26,16) , 61Ni(1,25) , 62Ni(3,66), 64Ni(1,16), khối lượng nguyên tử trung bình của Ni là
a 60,2435 b 58,7709 c 59,2162 d 58,3456
10/ Cho cấu hình e nguyên tử sau 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Phát biểu nào sau đây đúng
a Nguyên tử có 4 lớp e c Nguyên tử có 3e ở lớp ngoài cùng
b Vỏ nguyên tử có chứa 5 lớp e d Nguyên tử có 4 lớp e và có 5 e ở lớp ngoài cùng
11/ Điẹân hoá trị của các nguyên tố S , O (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là :
a 2+ b 6+ c 2- d 4+
12/ A , B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32 . Hai nguyên tố đó là
a Mg , Ca b O , S c N , Si d C, Si
13/ / Nguyên tố S ở ô thứ 16 , cấu hình electron của ion S2- là :
a 1s22s22p63s23p63d6 b 1s22s22p6 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p
14/ Trong các cấu hìnhe như sau, cấu hình nào là của nguyên tử có Z = 8
a 1s22s22p4 b 1s22s22p6 c 1s22s32p4 d 1s22s22 s22p3
15/ Đồng vị nào phù hợp với tỷ lệ số p /số n = 13/15
a 5626M b 5625M c 5725M d 5727M
16/ Liên kết trong phân tử KF thuộc về loại liên kết :
a Ion b Cộng hoá trị c Cho - nhận d Công hoá trị phân cuc
17/ Trong các hản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxihoá khử :
a NH3 + HCl NH4Cl b 4Na + O2 2 Na2O
c Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O d 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
18/ Cho các tinh thể sau : iot , than chì , nước đá , muối ăn . Tinh thể nguyên tử là tinh thể :
a Nước đá b than chì c Iot d Muối ăn
19/ / Trong các chất cho dưới đây , LiCl, NaF , CCl4 , và KBr . Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là :
a CCl4 b LiCl c NaF d KBr
20/ Electron cuối cùng của nguyên tử các nguyên tố R, X ,Y, Z ,T , lần lượt được phân bố trên các phân lớp 3d5 , 4s1 , 3p3 , 2p2, 4p6. Những nguyên tố nào sau đây la phi kim :
a Y , Z b R, X c Y,T d R, Y
21/ Cấu hình electron nào sau dây ứng với Cu có Z= 29 :
a 1s22s22p63s23p63d104s1 b 1s22s22p63s23p63d104s2
c 1s22s22p63s23p63d94s2 d 1s22s22p63s23p64s2
22/ Nguyên tử Các bon có 2 đồng vị bền 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là :
a 12,500 b 12,011 c 12,056 d 12,022
23/ Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6. Số đvđt hạt nhân của nguyên tử, nguyên tố Xlà con số nào sau đây:
a 8 b 16 c 14 d 6
24/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên phân lớp 4p như sau 4p4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
a 34 b 22 c 20 d 24
25/ Nguyên tử của một nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt , trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . Các đại lương A , Z của nguyên tố Y lần lượt là :
a 12, 24 b 12, 23 c 11, 23 d 11, 24
26/ Giả thiết trong tự nhiên Cacbon có 2 đồng vị , oxi có 3 đồng vị . Vậy số phân tử CO2 có thể có là :
a 18 loại b 12 loại c 9 loại d 6 loại
27/ Số electron tối đa có thể có trên lớp K của vỏ nguyên tử là :
a 18 b 8 c 28 d 2
28/ Bốn nguyên tử X , Y , Z , T có số proton và notron như sau :
X : 20 p và 20n Y : 18p và 20n Z :20p và 21n T :20p và 22n
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố là :
a X, Z ,T b X, Y , Z c X, Z d X, Y , T
29/ Cho 3g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và Na tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl . Nguyên tố A là :
a Li b Cs c Rb d K
30/ Hiện tượng đồng vị là hiện tượng ….
a Các nguyên tử khác nhau về số nơtơron nên số khối khác nhau
b Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số nơtơron
c Các nguyên tử khác nhau về số khối d Các nguyên tử khác nhau về số proton
31/ Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 122 . số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 . Số khối của nguyên tử trên là :
a 85 b 96 c 122 d 74
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
Trường THPT Hoá Châu ĐỀ THI HỌC KỲ I –Năm học 2007- 2008
Tổ Sinh – Hoá Môn Hoá – Khối 10 Nâng cao
Mã đề : 4
Họ và tên học sinh………………………………………………………………………………….Lớp ……………………………………………………………..
1/ Trong các chất cho dưới đây , LiCl, NaF , CCl4 , và KBr . Hợp chất có liên kết cộng hoá trị là :
a KBr b CCl4 c NaF d LiCl
2/ Nguyên tử của nguyên tố có Z=15 có số e độc thân bằng
a 3 b 4 c 1 d 2
3/ Hai nguyên tử X, Y có cấu hình e kết thúc lần lượt ở 3px và 3p2. Biết phân lớp 3p của 2 nguyên tử (ở trạng thái cơ bản ) hơn kém nhau 3e . kết luận nào sau đây là đúng :
a X là kim loại , Y là phi kim b X, Y đều là phi kim
c X là phi kim, Y là kim loại d X,Y đều là kim loại
4/ Obital nguyên tử là gì ?
a Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử , khả năng có mặt e khoãng 90%
b Là nơi hiện diện e của nguyên tử
c Là vùng không gian xung quanh hạt nhân nguyên tử
d Là vùng không gian chứa e
5/ Liên kết trong phân tử KF thuộc về loại liên kết :
a Công hoá trị phân cuc b Ion c Cộng hoá trị d Cho - nhận
6/ Trong các cấu hìnhe như sau, cấu hình nào là của nguyên tử có Z = 8
a 1s22s22p6 b 1s22s22 s22p3 c 1s22s32p4 d 1s22s22p4
7/ Cho phản ứng sau : Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O . Hệ số tưong ứng của các chất trong phản ứng là
a 1, 4, 1, 2, 2 b 2, 6, 2, 2 , 3 c 3, 8 , 3 , 2, 4 d 2 , 4 ,2 , 2, 2
8/ Các liên kết trong phân tử NH3 thuộc liên kết :
a cộng hoá trị phân cực b Ion c Cho-nhận d Cộng hoá trị
9/ Cho 0,4g một hỗn hợp hai kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau và đều thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn tác dụng với axit HCl dư , thì thu được 3,36l khí Hiđro ở đktc . Hai kim loại đó là :
a Be, Mg b Mg , Ca c Ca, Ba d Mg , Ba
10/ / Nguyên tố S ở ô thứ 16 , cấu hình electron của ion S2- là :
a 1s22s22p6 b 1s22s22p63s23p4 c 1s22s22p63s23p6 d 1s22s22p63s23p63d6
11/ Cho cấu hình e nguyên tử sau 1s22s22p63s23p63d104s24p3. Phát biểu nào sau đây đúng
a Nguyên tử có 4 lớp e b Nguyên tử có 3e ở lớp ngoài cùng
c Nguyên tử có 4 lớp e và có 5 e ở lớp ngoài cùng d Vỏ nguyên tử có chứa 5 lớp e
12/ A , B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn.
Tổng số proton trong hạt nhân của hai nguyên tử A và B bằng 32 . Hai nguyên tố đó là
a O , S b C, Si c N , Si d Mg , Ca
13/ Trong tự nhiên Ni có các đồng vị 58Ni(67,76) , 60Ni(26,16) , 61Ni(1,25) , 62Ni(3,66), 64Ni(1,16), khối lượng nguyên tử trung bình của Ni là
a 58,3456 b 59,2162 c 58,7709 d 60,2435
14/ Cho các tinh thể sau : iot , than chì , nước đá , muối ăn . Tinh thể nguyên tử là tinh thể :
a Iot b Muối ăn c than chì d Nước đá
15/ Đồng vị nào phù hợp với tỷ lệ số p /số n = 13/15
a 5626M b 5625M c 5725M d 5727M
16/ Trong các hợp chất cho dưới đây : HCl , H2O , NH3 , MgBr2 . Hợp chất có liên kết ion là :
a MgBr2+ b HCl c H2O d NH3
17/ Trong các hản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxihoá khử :
a 2 Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O b Na2CO3 + H2SO4 Na2SO4 + CO2 + H2O
c NH3 + HCl NH4Cl d 4Na + O2 2 Na2O
18/ Điên hoá trị của các nguyên tố S , O (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là :
a 6+ b 2+ c 2- d 4+
19/ Số oxihoá củanguyên tố N trong HNO3 là :
a +5 b +4 c + 3 d +6
20/ Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6. Số đvđt hạt nhân của nguyên tử, nguyên tố Xlà con số nào sau đây:
a 8 b 16 c 6 d 14
21/ Bốn nguyên tử X , Y , Z , T có số proton và notron như sau :
X : 20 p và 20n Y : 18p và 20n Z :20p và 21n T :20p và 22n
Những nguyên tử là đồng vị của cùng một nguyên tố là :
a X, Z b X, Z ,T c X, Y , T d X, Y , Z
22/ Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 122 . số hạt mang điện trong hạt nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 . Số khối của nguyên tử trên là :
a 122 b 96 c 85 d 74
23/ Cấu hình electron nào sau dây ứng với Cu có Z= 29 :
a 1s22s22p63s23p63d104s1 b 1s22s22p63s23p63d104s2
c 1s22s22p63s23p63d94s2 d 1s22s22p63s23p64s2
24/ Cho 3g hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm A và Na tác dụng với nước dư, thu được dung dịch Y và khí Z. Để trung hoà dung dịch Y cần 0,2 mol axit HCl . Nguyên tố A là :
a K b Cs c Rb d Li
25/ Nguyên tử của một nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt , trong đó hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . Các đại lương A , Z của nguyên tố Y lần lượt là :
a 12, 24 b 11, 24 c 12, 23 d 11, 23
26/ Hiện tượng đồng vị là hiện tượng ….
a Các nguyên tử khác nhau về số nơtơron nên số khối khác nhau
b Các nguyên tử của cùng một nguyên tố nhưng khác nhau về số nơtơron
c Các nguyên tử khác nhau về số khối d Các nguyên tử khác nhau về số proton
27/ Nguyên tử Các bon có 2 đồng vị bền 12C chiếm 98,89% và 13C chiếm 1,11% . Nguyên tử khối trung bình của Cacbon là :
a 12,011 b 12,056 c 12,500 d 12,022
28/ Giả thiết trong tự nhiên Cacbon có 2 đồng vị , oxi có 3 đồng vị . Vậy số phân tử CO2 có thể có là :
a 9 loại b 12 loại c 6 loại d 18 loại
29/ Số electron tối đa có thể có trên lớp K của vỏ nguyên tử là :
a 18 b 8 c 2 d 28
30/ Electron cuối cùng của nguyên tử các nguyên tố R, X ,Y, Z ,T , lần lượt được phân bố trên các phân lớp 3d5 , 4s1 , 3p3 , 2p2, 4p6. Những nguyên tố nào sau đây la phi kim :
a R, Y b Y,T c R, X d Y , Z
31/ Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên phân lớp 4p như sau 4p4. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
a 34 b 22 c 20 d 24
File đính kèm:
- kthk1Hoa ChauHue.doc