Câu 1: (3,5đ)
a. Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hoá học: Na2SO4, K3PO4, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3
b. Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
PH3 P2O5 H3PO4 Na3PO4 NaNO3 NaNO2 N2
Câu 2: Một lượng 48 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 2,4 lít dung dịch HNO3 1M, cho 11,2 lít (đo đktc) khí NO2 bay ra.
a. Xác định lượng % của Cu trong hỗn hợp
b. Tính nồng độ mol/l của muối thu được sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol/l của HNO3 sau phản ứng.
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1137 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ I năm học 2008-2009 môn: hoá, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Tôn Đức Thắng
ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2008-2009
Môn: Hoá
( Khối11cơ bản -Thời gian 45 phút)
Phần I: Tự luận (7đ) Đề A
Câu 1: (3,5đ)
Phân biệt các chất sau bằng phương pháp hoá học: Na2SO4, K3PO4, (NH4)2SO4, (NH4)2CO3
Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
PH3 P2O5 H3PO4Na3PO4NaNO3NaNO2N2
Câu 2: Một lượng 48 gam hỗn hợp Cu và CuO tan hết trong 2,4 lít dung dịch HNO3 1M, cho 11,2 lít (đo đktc) khí NO2 bay ra.
Xác định lượng % của Cu trong hỗn hợp
Tính nồng độ mol/l của muối thu được sau phản ứng.
Tính nồng độ mol/l của HNO3 sau phản ứng.
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần II: Trắc nghiệm (3đ) ( Mỗi câu 0,3đ) Đề A
Câu 1: Dùng hóa chất nào để loại được H2SO4 có lẫn trong HNO3
A. Cu B. BaCl2 C. Ba(NO3)2 D. Kết quả khác
Câu 2: Cho 100ml dung dịch H2SO4 0,1M và dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH là:
A. 13,6 B. 12,6 C. 12 D. 13
Câu 3: Chất nào dưới dây chỉ gồm những chất điện li mạnh:
A. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2, H3PO4 B. CaCl2, CuSO4, CaSO4, HNO3
C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2 D. KCl, H2SO4, H2O, CaCl2
Câu 4: Có 8,4 lít NH3 (đktc). Số mol H2SO4 đủ để phản ứng hết lượng khí này là ?
A. 0,1875 mol B. 1,875 mol C. 1,58 mol D. Kết quả khác
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn muối NaHCO3 chúng ta thu được các sản phẩm nào:
A. Na, CO2, H2O B. Na2CO3, CO2 , H2O C. Na2O, CO2, H2O D. Sản phẩm khác
Câu 6: Người ta điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm bắng phản ứng hoá học nào dưới đây:
A. P2O5 + 2H2O 2H3PO4
B. P + 5HNO3 (đặc) H3PO4 + 5NO2 + H2O
C. Ag3PO4 + 3HNO3 3AgNO3 + H3PO4
D. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 (đặc) 2H3PO4 + 3CaSO4
Câu 7: Cho 224 ml khí CO2 (đktc) hấp thụ hết trong 100ml dung dịch KOH 0,2M. Sau phản ứng thu được muối:
A. KHCO3 B. K2CO3 C. K2CO3 và KHCO3 D. Một muối khác
Câu 8: Loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO và 70,59% SiO2 có công thức dưới dạng các oxit là:
A. K2O.CaO.4SiO2 B. K2O.2CaO.6SiO2 C. K2O.CaO.6SiO2 D. K2O.3CaO.8SiO2.
Câu 9: Đốt khí NH3 với O2 có xúc tác Pt (paltin). Sản phẩm thu được là:
A. N2, H2O B. NO, H2O C. NO2 , H2O D. Sản phẩm khác
Câu 10: Muốn cân bằng của phản ứng 3H2 (k) + N2 (k) 2NH3 (k) H < 0 chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ B. giảm áp suất và giảm nhiệt độ
C. tăng áp suất và giảm nhiệt độ D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ
-------------------------------Hết---------------------------
File đính kèm:
- De thi HK IIHot hot.doc