Câu 2 (1 đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, Glyxerol, Phenol, Syren.
Câu 3 (1 đ): Những phân tử nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp
a) CH2 = CH2 b) CH ≡ CH c) CH2 = CHCl d) CH3 – CH3
Viết phương trình phản ứng minh họa.
1 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II 2010-2011 môn: hóa lớp 11 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II 2010-2011
Môn: Hóa Lớp 11
Thời gian: 45 phút
nHecxan
A
B
NO2
Cl
Câu 1 (1 đ): Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa:
xt, to +X +Y + NaoH, to cao
xt, to Fe, to
Câu 2 (1 đ): Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất lỏng riêng biệt: Ancol etylic, Glyxerol, Phenol, Syren.
Câu 3 (1 đ): Những phân tử nào sau đây có thể cho phản ứng trùng hợp
a) CH2 = CH2 b) CH ≡ CH c) CH2 = CHCl d) CH3 – CH3
Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4 (1,25 đ): Ancol Etylic phản ứng được với chất nào sau đây (không viết phản ứng): K, HBr, dung dịch Br2, CuO, O2, C2H5OH, NaOH.
Câu 5 (0,75 đ): Cho các chất
a) 2-Clo propan b) 2-Clo-2-Metyl Butan
c) Propan-1-ol d) 2-Metyl pentan-2-ol
Dẫn xuất Halogen và Ancol nào có cùng bậc.
Câu 6 (1 đ): Dung dịch AgNO3/NH3 phản ứng được với chất nào sau đây (viết phương trình phản ứng): But-1-in, But-2-in, Axetylen, Etylen.
Câu 7 (1,5 đ): Một Ancol no đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y (RBr). Trong dẫn xuất đó có 58,4% Brôm về khối lượng. Đun nóng X với H2SO4đặc ở 1800C được 3 anken (kể cả đồng phân cis-trans).
a. Tìm CTPT và CTCT của X. (Br = 80).
b. Viết 3 đồng phân của anken đó.
Câu 8 (1 đ): Cho một Anken A lội qua dung dịch nước Brôm thấy có 16g Br2 phản ứng, đồng thời khối lượng của bình Br2 tăng lên 4,2g. Tìm công thức phân tử của Anken.
Câu 9 (0,75 đ): Viết 3 phản ứng để điều chế C2H5Cl.
Câu 10 (0,75 đ): Gọi tên các hợp chất có công thức cấu tạo theo danh pháp thay thế.
Br
Cl
CH3 CH3 b)
| |
CH2 – C – CH2 – CH3
|
Cl
c) CH3 – CH – CH = CH – CH3
|
C2H5
-----Hết-----
File đính kèm:
- De Hoa 11 KT HK II so 13.doc