Đề thi học kỳ II lớp 11 năm học 2007 - 2008 môn: Vật Lý

I. Trắc ngiệm (3 điểm)

 Câu 1: Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật

A. khi vật là vật thật và ảnh là ảnh ảo

B. khi vật là vật thật đặt ở ngoài tiêu cự

C. khi ảnh tạo ra là ảnh ảo

D. Chỉ có thể trả lời đúng khi gặp trường hợp cụ thể.

 Caõu 2: Trong trửụứng hụùp ngaộm chửứng naứo thỡ soỏ boọi giaực cuỷa kớnh luựp tổ leọ nghũch

 vụựi tieõu cửù ?

A. ễÛ voõ cửùc.

B. ễÛ ủieồm cửùc vieón noựi chung

C. ễÛ ủieồm cửùc caọn.

D. ễÛ vũ trớ baỏt kyứ.

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 468 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II lớp 11 năm học 2007 - 2008 môn: Vật Lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mã ký hiệu L_02 KTHKII11_08 Đề thi học kỳ II lớp 11 Năm học 2007-2008 môn: vật lý Thời gian làm bài : 60 phút (Đề gồm 14 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận, 03 trang) I. Trắc ngiệm (3 điểm) Câu 1: Với một thấu kính hội tụ, ảnh ngược chiều với vật khi vật là vật thật và ảnh là ảnh ảo khi vật là vật thật đặt ở ngoài tiêu cự khi ảnh tạo ra là ảnh ảo Chỉ có thể trả lời đúng khi gặp trường hợp cụ thể. Caõu 2: Trong trửụứng hụùp ngaộm chửứng naứo thỡ soỏ boọi giaực cuỷa kớnh luựp tổ leọ nghũch vụựi tieõu cửù ? ễÛ voõ cửùc. ễÛ ủieồm cửùc vieón noựi chung ễÛ ủieồm cửùc caọn. ễÛ vũ trớ baỏt kyứ. Caõu 3: Khi ủieàu chổnh kớnh hieồn vi ta thửùc hieọn caựch naứo keồ sau : Dụứi vaọt trửụực vaọt kớnh Dụứi oỏng kớnh (trong ủoự vaọt kớnh vaứ thị kớnh ủửụùc gaộn chaởt ) trửụực vaọt Dụứi thũ kớnh so vụựi vaọt kớnh Dụứi maột ụỷ phớa sau thũ kớnh. Câu 4 Cụng thức nào sau đõy dựng để tớnh năng lượng từ trường của ống dõy ? A .W = 1/2LI B .W = 2LI2 C .W = 1/2IL2 D .W = 1/2LI2 . Câu 5 Độ lớn của suất điện động tự cảm sinh ra trong một ống dõy là 30V khi cho dũng điện qua ống biến thiờn với tốc độ ΔI/Δt = 150A/s .Độ tự cảm của ống dõy sẽ cú giỏ trị nào? A.0,02H B.0,2H C. 2mH D.5H Câu 6 Một tia sáng chiếu tới một mặt bên của một lăng kính có góc ở đỉnh là 60o ở vị trí có góc lệch cực tiểu Góc khúc xạ r = 30o Góc khúc xạ bằng 20o Phải biết góc tới i mới có thể xác định dược góc khúc xạ r Góc khúc xạ nhỏ hơn 30o Câu 7 Cỏc thiết bị điện như quạt điện ,mỏy bơm,mỏy biến thế, sau một thời gian vận hành thỡ vỏ ngoài của thiết bị thường bị núng lờn .Nguyờn nhõn này chủ yếu là do : A.Nhiệt toả ra do ma sỏt giửa bộ phận quay và bộ phận đứng yờn truyền ra vỏ mỏy B Toả nhiệt trờn điện trở R trong cỏc cuộn dõy của mỏy theo định luật Jun-Lenxơ C.Do tỏc dụng của dũng điện Fucụ chạy trong cỏc lỏi sắt bờn trong mỏy ,làm cho lỏi sắt núng lờn . D .Do cỏc bức xạ điện từ khi cú dũng điện chạy qua thiết bị tạo ra. Cõu 8 .Chọn cõu sai Suất điện động tự cảm trong một mạch điện cú giỏ trị lớn khi A Cường độ dũng điện trong mạch cú giỏ trị lớn B .Cường độ dũng điện trong mạch biến thiờn nhanh C Cường độ.dũng điện trong mạch tăng nhanh D .Cường độ dũng điện trong mạch giảm nhanh Cõu 9 Dũng điện cảm ứng xuất hiện trong một ống dõy kớn là do sự thay đổi : A Chiều dài của ống dõy B .Khối lượng của ống dõy C .Từ thụng qua ống dõy D .Cả A , B và C Cõu 10 Trong một vựng khụng gian rộng cú một từ trường đều .Tịnh tiến một khung dõy phẳng ,kớn ,theo những cỏch sau đõy .I .Mặt phẳng khung vuụng gúc với cỏc đường cảm ứng II .Mặt phẳng khung song song với cỏc đường cảm ứng III .Mặt phẳng khung hợp với đường cảm ứng một gúc α Trường hợp nào xuất hiện dũng điện cảm ứng trong khung ? A .I B .II C .III D .Khụng cú trường hợp nào Cõu 11 Định luật Len-xơ được dựng để : A .Xỏc định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kớn . B .Xỏc định chiều dũng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kớn . C .Xỏc định cường độ của dũng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kớn . D .Xỏc định sự biến thiờn của từ thụng qua một mạch điện kớn , phẳng . Cõu 12 Một khung dõy ABCD được đặt đồng phẳng với một dũng điện thẳng dài vụ hạn như hỡnh vẽ Tịnh tiến khung dõy theo cỏc cỏch sau I.Đi lờn , khoảng cỏch giữa tõm khung dõy và dũng diện thẳng khụng đổi . D C A B II . Đi xuống , khoảng cỏch giữa tõm khung dõy và dũng diện thẳng khụng đổi . III Đi ra xa dũng điện . IV. Đi về gần dũng điện . Trường hợp nào xuất hiện dũng điện cảm ứng trong khung ABCD A .I và II B .II và III C .III và IV D .IV và I Cõu 13 .Mụt khung dõy dẫn cú 1000 vũng được đặt trong từ trường đều sao cho cỏc đường cảm ứng từ vuụng gúc với mặt phẳng khung.Diện tớch mỗi vũng dõy là 2dm2.Cảm ứng từđược làm giảm đều đặn từ 0,5T đến 0,2T trong thời gian 0,1s.Suất điện động trong toàn khung dõy cú giỏ trị nào sau đõy ? A .0,6V B .6V C . 60V D .12V Câu 14 Phát biểu nào dưới đay là đúng Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang thì Góc khúc xạ lớn hơn góc tới góc khú xạ nhỏ hơn góc tới góc phản xạ lớn hơn góc tới góc phản xạ nhỏ hơn góc tới II. Tự luận (7 điểm) Câu 1 (4 điểm) Một người dùng kính lúp để nhìn vật AB cao 1mm. Tiêu cự của kính là f = 4cm. Xác định: a) Góc trông b nhìn vật qua kính lúp khi mắt đặt tại tiêu điểm ảnh của kính lúp. b) Phạm vi ngắm chừng của kính lúp biết phạm vi nhìn rõ của mắt là từ 12cm đến 36cm, mắt đặt tại quang tâm của kinh lúp. c) Độ bội giác của kính lúp khi AB trước kính 3,5cm và mắt sau kính 2cm. R x y N M x’ y’ Câu 2 ( 1,5 điểm) Cho thanh kim loại MN có chiều dài l = 15cm đặt trên hai thanh ray dẫn điện x’x, y’y như hình vẽ. Hai thanh ray được đặt trong từ trừng đều với cảm ứng từ B = 0,5 T, điện trở R = 0,5 W . Cho thanh chuyển động với vận tốc v = 3 m/s . Xác định chiều và cường độ dòng điện qua điện trở R ? Câu 3 (1,5 điểm) Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một vật sáng AB trước thấu kính cho ảnh thật A’B’ cách vật 45 cm và cao gấp 2 lần vật. Tính tiêu cự f của thấu kính ? vẽ hình .............Hết.......... Mã ký hiệu L_02ĐAKTI11_08 Đáp án I. Phần I Trắc nghiệm ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án b a b d b a c Câu 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án a c d b c c a II. Phần II : Tự luận (7 điểm) Câu 1 ( 4 điểm) a) Góc trông ảnh b SĐTA KL 01 M 0 AB A1B1 A2B2 (võng mạc) d1 d'1 d2 d'2 l = 001 = 01F' = f + Góc trong ảnh b = A10B1 = 010I tgb = (0,5đ) do b<< ị b ằ tgb ị b = (Rad) (0,5đ) b) Phạm vi ngắm chừng của kính lúp Với phạm vi nhìn rõ của mắt cận là 12 cm đến 36cm Mắt đặt tại quang tâm 0 của KL đ l = 0 * Ngắm chừng ở điểm cực cận + d2c = 12cm + d'1c = l - d2c = - d2c= -12 cm + d1c = (0,5đ) * NC ở điểm cực viễn + d2v = 3cm + d'1v = l - d2v= -36 cm + d1v = (0,5đ) Vậy phạm vi nc của KL là [3cm, 3,6 cm] (0,5đ) c) Độ bội giác + Mắt đặt sau KL 2 cm l = 2cm + Vật AB đặt trước kính 3,5cm đ d1= 3,5cm + d'1 = Độ phóng đại K1= = 8 đ |K1| = 8 (0,5đ) * Ta có: + Góc trông ảnh qua KL a = A10B1 tga = (0,5đ) + Góc trong vật trực tiếp a khi vật tại điểm cực cận tga0 = * G = đ G = 3,2 (0,5đ) Câu 2 ( 1,5 điểm) - Xác định được chiều của dòng điện cảm ứng trong thanh từ M sang N do đó dòng điện qua điện trở có chiều từ y đến x (0,5đ) Suất điện động cảm ứng trong thanh : ec = Bvl = 0,225 V (0,5đ) áp dụng đinh luật Ôm ị I = = 0,45 A (0,5đ) Câu 3 : - Vì thấu kính hội tụ vật thật cho ảnh thật nên ảnh này ngược chiều với vật do đó độ phóng đại ảnh k = - 2 (1) (0,5đ) - khoảng cách từ vật đến ảnh là : d + d’ = 45 (2) - Công thức thấu kính ị (3) O A’ B’ B F’ A Giải hệ ta có f = 10 cm (0,5đ) - Vẽ đúng hình, có đủ các điểm, mũi tên cho (0,5đ) ............Hết...........

File đính kèm:

  • docKT HKII Vat li 11.doc