Đề thi học kỳ II lớp 12

Câu1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= tg2x

 A. F(x)=tgx+x+C B. F(x)=tgx-x+C

 C. F(x)=tgx+C D. F(x)=cotgx+C

Câu2:

Tính

Câu3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= ln3x

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 787 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II lớp 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: Nguyễn văn Kiên Trường THPT Hoàng Lệ Kha Đề thi học kỳ II lớp 12 Thời gian: 60 (phút) Câu1: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= tg2x A. F(x)=tgx+x+C B. F(x)=tgx-x+C C. F(x)=tgx+C D. F(x)=cotgx+C Câu2: Tính Câu3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)= ln3x Câu4: xác định hàm số F(x) biết F’(x)= và F(0)=3 Câu5: Tính A. I=1 B. I=0 C. I=-1 D. I= Câu6: Tính A. I=ln2 B. I=1 C. I= D. I= Câu7: Tính A. I= B. I= C. I= D. I= Câu8: Tính D. không tồn tại Câu9: Cho In= (n ). Tìm hệ thức liên hệ giữa In+2và In A. In+2- nIn=0 B. (n+1)In+2-nIn=sinx C. (n+1)In+2-nIn= D. In+2- nIn=cosx Câu10: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= 4x- x2 và y=0. A. Câu11: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=sinx, y=0, x=0, x=2 A. S=0 B. S=4 C. S=2 D. S= Câu12: tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường y=x, y=0, x=0 và x=1 quay quanh trục Ox. A. V= Câu 13: tính thể tích V của khối tròn xoay tạo nên khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường y=sinx, y=0, x=0 và x= quay quanh trục Ox. Câu14: Cho . Tính I+J Câu15: Từ các số 1, 3, 5 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có chữ số khác nhau. A. 6 B. 3 C. 27 D. 15 Câu16: Có bao nhiêu số có năm chữ số trong đó chữ số hàng chục nghìn và chữ số hàng đơn vị giống nhau, chữ số hàng nghìn và chữ số hàng chục giống nhau. A. 1000 B. 100 C. 900 D. một số khác Câu 17: Có thể lập được bao nhiêu số chẳn có ba chữ số khác nhau từ năm số đã cho. A. 12 B. 20 C. 24 D.một số khác Câu18: Một buổi tiệc có 8 người đến và đi đều bắt tay nhau từng hai người một. Có bao nhiêu cái bắt tay tất cả. A. 24 B. 54 C. 38 D. 56 Câu19: Trong mặt phẳng cho 10 điểm trong đó không có bất kỳ ba điểm nào thẳng hàng. Số tam giác tạo bởi 10 điểm đã cho là. A. C310 B. A310 C. 7C310 D. C110C19C18 Câu20: Có bao nhiêu cách hoán vị n phần tử trong đó có ba phần tử a, b, c không bao giờ đứng liền nhau (n >3). A. (n-3)! B. (n-2)! C. n!-6(n-2)! D. A3n Câu21: Số đường chéo của một đa giác lồi n (n>3) cạnh là. A. A2n B. C. C2n D. n Câu 22: Cho tập hợp A={1,2,3,4,5,6,7,8}. Số tập hợp con X của tập hợp A thoả mãn điều kiện X chứa 1 và không chứa 2 là. A. 27 B. 64 C. 25 D. 28 Câu23: Cho 7 chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẳn, mỗi só gồm 5 chữ số khác nhau. A. A57 B. 1260 C. A46A35 D. A46+A35 Câu24: Giá trị biến tự nhiên x bằng bao nhiêu thì ta có 2A2x+50=A22x được thoả mãn. A. 5 B. 7 C. 14 D. 4 Câu25 Lập phương trỡnh chớnh tắc của elip (E) tõm O, cú tiờu điểm nằm trờn trục Ox và (E) đi qua 2 điểm       A ( 4 ; - 3 ) ,        B ( 2 2 ; 3 ) A. B.16 x2 + 9 y2 = 144 C.3 x2 + 4 y2 = 60 D.9 x2 + 25 y2 = 225 Câu 26 Tỡm trờn (H) :  những điểm M cú hoành độ dương mà bỏn kớnh qua tiờu ứng với M là 9 2 A.M1 ( 10 ; 3 2 ) ; M2 ( 10 ; - 3 2 ) B.M1 ( 10 ; 9 2 ) ; M2 ( 10 ; - 9 2 ) C.M1 ( 2 ; 1 ) ; M2 ( 2 ; -1 ) D.M1 ( 4 ; 3 ) ; M2 ( 4 ; - 3 ) Câu27 Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ trực chuẩn xOy cho đường thẳng (D) cú phương trỡnh : x cos α + y sin α + 2 cos α + 1 = 0  . Chứng minh rằng khi  α  thay đổi, đường thẳng (D) luụn tiếp xỳc với một đường trũn cố định A.Tõm K(-2 ; 0);  R = 1 B.Tõm K(2 ; 0) ; R = 1 C.Tõm K(-2 ; 1) ; R = 2 D.Tõm K(2 ; 1) ; R = 2 Câu 28 Lọ̃p phương trình của tiờ́p tuyờ́n (D) của elip (E): 9 x2 + 16 y2 - 288 = 0  biờ́t (D) song song với đường thẳng (Δ ): x - y + 2001 = 0 A.(D): x - 2y - 5 2  = 0 B.(D): x + y - 5 2  = 0 C.(D): x - y + 5 2  = 0 D.(D): x + y + 5 2  = 0 Câu29 Tỡm khoảng cỏch giữa hai điểm A(1;2;3) và B(3;0;2)  A.A B = 6 B.A B = 5 C.A B = 4 D.A B = 3 Câu30 Lập phương trỡnh tổng quỏt của mặt phẳng (P) đi qua A(1;2;3) và cú một vectơ pháp tuyến có toạ độ là (2;-3;1) A.2x - 3y + z  + 1 = 0, B.2x + 3y + z -11 = 0 C.2x - 3y + z -1 = 0 D.2x - 3y - z -1 = 0 Câu31 Cho mặt phẳng (Q) xỏc định bởi 3 điểm : A(1,2,3), B(0;1;1), C(1;0;0) Hóy xỏc định một véc tơ pháp tuyến  của (Q). A.= ( 1 ; 3 ;-2) B. = ( 1 ; 3 ; 2 ) C. = ( -1 ; 3 ; -2 ) D. = ( 1 ; -3 ; -2 ) Câu32 Xỏc định giao điểm C của mặt phẳng (P) : x + y + z - 3 = 0 và đường thẳng Δ : { x = 3 -2 t, y = -1 + 2 t, z = 2 - t A C( 0; 1; 1), B.C( 1; 0; 1), C.C( 1; 1; 0), D.C( 1; 1; 1) Câu33 Tớnh khoảng cỏch d từ điểm A(2;-1;3) đến đường thẳng (D): {x = 3t; y = -7+5t; z = 2 + 2t. } A.d = 2, B. d = 3, C.d = 23 D. d = 32 Câu34 Lập phương trỡnh tham số của đường thẳng ( D3 )  đi qua điểm M(1;-2;3) và song song với đường thẳng  ( Δ ) : x = -1 + 2 t ; y = 2 + t ; z = -3 - t A.( D 3 ) { x = 1 + 2 t ; y = -2 - t ; z = 3 – t} B.( D 3 ) {x = 1 + 2 t ; y = -2 + t ; z = 3 + t} C.( D 3 ) { x = 1 + 2 t ; y = -2 + t ; z = 3 - t } D.( D 3 ) {x = 1 + 2 t ; y = -2 - t ; z = 3 + t } Câu35 Cho mặt phẳng (P) : x + y -z +1 = 0 và đường thẳng ( D ) : { 2 y - z + 1 = 0 và x + 2 y = 0 }. Viết phương trỡnh của mặt phẳng (Q) chứa (D) và vuụng gúc  với mp(P). A.( Q ) : 2 x + 3 z -2 = 0, B.( Q ) : 2 x - z + 1 = 0 B.( Q ) : x - z + 1 = 0 C.( Q ) : x + z -1 = 0 Câu36 Trong khụng gian, cho điờ̉m I(1; 1; 1) và đường thẳng (D): { x -2 y + z -9 = 0 và 2 y + z + 5 = 0} . Xác định hình chiờ́u vuụng góc H của I lờn đường thẳng (D). A.H(2; -3; -1), B.H(2; 3; 1), C. H(2; -3; 1) D.H(2; 3; -1) Câu37 Xác định góc của hai đường thẳng sau: (D): { x + y -3 z + 1 = 0 , x - y + z + 3 = 0}   (Δ ): { x + 2 y -5 z -1 = 0, x -2 y + 3 z -9 = 0} A.(D ; Δ)= 60o B.(D ; Δ) = 45o C.(D ; Δ ) = 300 D.(D ; Δ) = 0o Câu38 Trong khụng gian, cho điờ̉m I(1; 1; 1) và đường thẳng (D): { x -2 y + z -9 = 0, 2 y + z + 5 = 0} . Tính khoảng cách d từ điờ̉m I đờ́n đường thẳng (D). A.d = 5 B.d = 3 C. d = 4 C.d = các đáp số trên đều sai Câu39 Gọi (T) là giao tuyến của mặt cầu (S): ( x - 3 )2 + ( y + 2 )2 + ( z - 1 )2 = 100  với mặt phẳng (P): 2 x - 2 y - z + 9 = 0 . Xỏc định bỏn kớnh r của (T). A.r = 1 B.r = 2 C. r = 8 C.r = 9 Câu40 Cho mặt cầu có pt: . Xác định tâm của mặt cầu. A.(0,1,2) B.(0.2,1) C.(1,2,0) D.(0,-1,-2) Đáp án 1b 5a 9c 13d 17c 21b 25c 29d 33b 37d 2c 6d 10a 14c 18d 22b 26b 30a 34c 38d 3c 7c 11b 15d 19a 23b 27a 31a 35d 39c 4a 8b 12a 16c 20c 24a 28c 32d 36c 40a

File đính kèm:

  • docNguyen Kien - Hoang Le Kha.doc
Giáo án liên quan