Câu 5 (0,25 điểm ). Cho biết  = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
Câu 6 (0,25 điểm ).Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 2 cm ; 9 cm ; 6 cm
C. 2 cm ; 4 cm ; 4 cm D. 4 cm ; 5 cm ; 7 cm
Câu 7 (0,25 điểm ) . Tam giác ABC có . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi học kỳ II lớp 7 năm học: 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS ……….
ĐỀ THI HỌC KÌ II LỚP 7
Năm Học : 2012 - 2013
Môn : TOÁN 7 - Thời gian : 90 phút
( không kể thời gian phát đề )
Mức độ
Chuẩn
Biết
Hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1 Thống kê mô tả
Nhận biết các khái niệm về số liệu thống kê, biết bảng tần số
Nắm được công thức tính số trung bình cộng
Số câu
Điểm
Câu 1 a,b
1,25 đ
Câu 1 c
0,75 đ
2 đ
2. Biểu thức đại số
Biết các khái niệm đơn thức, đa thức,bậc của đơn thức, đa thức
Biết tìm nghiệm của đa thức một biến
Biết cách rút gọn và sắp xếp đa thức.
Vận dụng K/N để tìm bậc của đơn thức
Thực hiện cộng, trừ đa thức và tính giá trị của bt
Số câu
Điểm
Câu 1,4
0,5 đ
Câu 3
0,25 đ
Câu 2 a
0,5 đ
Câu 2
0,25 đ
Câu 2 b,c
1,5 đ
3 đ
3. Tam giác - Các đường đồng quy trong tam giác
Nhận biết một tam giác là tam giác vuông.
Hiểu quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, tam giác vuông, vuông cân, cân, đều.
Hiểu đường trung tuyến, định lí Py-ta-go
Biết vận dụng k/n trọng tâm của tam giác
Vận dụng t/c ba đường trung trực, ba đường trung tuyến của tam giác.
Vận dụng đl Py-ta-go tìm chu vi của tam giác.
Số câu
Điểm
Câu 6
0,25 đ
Hình vẽ
0,25 đ
Câu 5,7
0,5 đ
Câu 4a
1 đ
Câu 8
0,25 đ
Câu 4b,4c
1,75 đ
Câu 3
1 đ
5
Tổng
2,25 điểm
3,0 điểm
3,75 điểm
1,0 điểm
10 đ
Phần I . Trắc Nghiệm ( 2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1 (0,25 điểm ) . Câu nào sau đây đúng :
A. x2yz là đơn thức có hệ số B. Bậc của đa thức x3 – x2y2 + y3 là 4
C. Hai đơn thức -3x2y và -xy2 đồng dạng D. Đa thức 3x – 1 có nghiệm là 3
Câu 2 (0,25 điểm ). Bậc của đa thức x2y3 là:
A. 5 B. 7 C. 10 D. 12
Câu 3 (0,25 điểm ). Giá trị nào của x sau đây là nghiệm của đa thức
A. 0 B. 1 C. -1 D. Một kết quả khác
Câu 4 (0,25 điểm ). Đa thức f(x) = 3x + 1, ta có f(-2) bằng :
A. 4 B. -4 C. 5 D. -5
Câu 5 (0,25 điểm ). Cho biết  = 600 , = 1000 . So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > BC > AB B. AB > BC > AC
C. BC > AC > AB D. AC > AB > BC
Câu 6 (0,25 điểm ).Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 3cm ; 4 cm ; 5 cm B. 2 cm ; 9 cm ; 6 cm
C. 2 cm ; 4 cm ; 4 cm D. 4 cm ; 5 cm ; 7 cm
Câu 7 (0,25 điểm ) . Tam giác ABC có . Tam giác ABC là :
A. Tam giác cân B . Tam giác vuông
C . Tam giác đều D. Tam giác vuông cân
Câu 8(0,25 điểm ) Cho hình vẽ với G là trọng tâm của với đường trung tuyến AM , trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
A . B.
C. D.
Phần II .Tự Luận ( 8,0 điểm )
Bài 1 . ( 2,0 điểm)
Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :
3
6
8
4
8
10
6
7
6
9
6
8
9
6
10
9
9
8
4
8
8
7
9
7
8
6
6
7
5
10
8
8
7
6
9
7
10
5
8
9
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?
b. Lập bảng tần số .
c. Tính số trung bình cộng .
Bài 2 ( 2,0 điểm)
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 4x3 -5x2 + 3x – 4x – 3x3 + 4x2 + 1
a>. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b>. Tính P(x) + Q(x) ; P(x) - Q(x)
c>. Tính P(-1) ; Q(2) .
Bài 3 ( 1,0 điểm )
Cho vuông tại A, biết độ dài hai cạnh góc vuông là AB=3 cm và AC=4 cm
Tính chu vi của .
Bài 4 ( 3,0 điểm )
Cho tam giác ABC cân tại A , đường cao AD . Biết AB = 10 cm ; BC = 12 cm .
a. Tính độ dài các đoạn thẳng BD , AD .
b. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng ba điểm A , G , D thẳng hàng .
c. Chứng minh
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Phần I . Tr ắc Nghiệm ( 2,0 điểm) .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
D
A
C
C
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phần II . Tự Luận ( 8,0 điểm) .
Câu
Nội dung
Điểm
1
a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8
b. Bảng tần số
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS đạt được
1
2
2
8
6
10
7
4
N = 40
c.
0,25
0,25
0,75
0,5
0,25
2
a. Rút gọn và sắp xếp
P(x) = x3 + x2 + x + 2
Q(x) = x3 – x2 – x + 1
b. P(x) + Q(x) = 2x3 + 3 ;
P(x) - Q(x) = 2x2 + 2x + 1
c. P( -1 ) = ( -1 )3 + (-1)2 + ( -1 ) + 2 = 1
Q( 2 ) = 23 – 22 – 2 + 1 = 3
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
3
vuông tại A, có
BC2 = AC2 + AB2 (Theo đ/l py-ta-go)
BC2 = 42 + 32 = 25
BC = 5 cm
Chu vi của là:
3 + 4 + 5 = 12
0,25
0.25
0,5
4
- Hình vẽ
a. Vì ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung tuyến
=>
ABD vuông tại D nên ta có :
AD2 = AB2 – BD2 = 102 – 62 = 100 – 36 = 64 => AD =
b. Vì G là trọng tâm chính là giao điểm của 3 đường trung tuyến của ABC nên G thuộc trung tuyến AD => A , G , D thẳng hàng
c. ABC cân tại A nên đường cao AD cũng là đường trung trực của đoạn BC mà G AD => GB = GC
Xét ABG và ACG , có :
GB = GC ( chứng minh trên ) ;AB = AC ( gt) ,AG cạnh chung
=> ABG = ACG ( c . c . c)
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,25
File đính kèm:
- De mt Toan 7 KHIIChuan(1).doc