Đè thi học kỳ II môn Toán 6

Câu 4.Góc là hình gồm:

A. Hai đoạn thẳng cắt nhau; B. Hai tia cắt nhau;

C. Hai tia chung gốc; D. Hai đường thẳng cắt nhau.

Câu 5. Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:

A. M nằm giữa A và B; B. M nằm chính giữ A và B;

C. M nằm giữa A, B và MA =MB; D. Chỉ có B, C đúng.

Câu 6. Số 0 có số đối là:

A. 0; B. -1; C. Không có; D. Cả A, B, C đều sai.

pdf5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1385 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đè thi học kỳ II môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vuihoc24h.vn – Kênh Học Tập Online Page 1 Trường THCS ĐÈ THI HỌC KỲ II Môn TOÁN 6 Thời gian : 90 phút( không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh lựa chọn chữ cái đúng trước đáp án đúng nhất rồi ghi vào câu tương ứng. Ví dụ: Câu 1. A Câu 1. Biết: 2 .... 5 20   . Số thích hợp điền vào chỗ trống(…) để có hai phân số bằng nhau là: A. 5; B. - 5; C. 4; D. – 8. Câu 2. Phép tính 5 7 12 24   có kết quả là: A. 2 12 ; B. 1 8  ; C. 2 36 ; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 3. Số nghịch đảo của số 0 là: A. 0; B. Không có; C. 1; D. -1. Câu 4.Góc là hình gồm: A. Hai đoạn thẳng cắt nhau; B. Hai tia cắt nhau; C. Hai tia chung gốc; D. Hai đường thẳng cắt nhau. Câu 5. Để M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì: A. M nằm giữa A và B; B. M nằm chính giữ A và B; C. M nằm giữa A, B và MA =MB; D. Chỉ có B, C đúng. Câu 6. Số 0 có số đối là: A. 0; B. -1; C. Không có; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 7.Điều kiện để phân số a b với a, b  Z, b  0 là phân số tối giản là: A. a b; C. UCLN ( a, b) = 1; D. a = b. Câu 8. Hỗn số 5 3 11  được viết dưới dạng phân số là: A. 38 11 ; B. 38 11  ; C. 11 38  ; D. 11 38 . Câu 9. Biểu thức 3 5 4 3 16 3 7 17 17 7 17 7          có giá trị là: A. 3 7  ; B. 3 7 ; C. 1; D. Một đáp só khác. Câu 10. Góc phụ với góc 047 là góc: A. 043 ; B. 033 ; C. 0143 ; D. 0133 . Câu 11.Cho hai điểm E, F  ( O; R), điểm P nằm ngoài ( O; R), điểm Q nằm trong (O; R). Chọn khẳng định đúng: A. OE = OF; B. OP < OE; C. OQ < OE; D. Chỉ có A, C đúng. Câu 12. Để hoàn thành một công việc thì lớp 6A mất 4 giờ, lớp 6B mất 3 giờ, lớp 6C mất 6 giờ. Khi đó, trong 1 giờ cả ba lớp làm số phần cong việc là: Vuihoc24h.vn – Kênh Học Tập Online Page 2 A. 1 13 ; B. 3 4 ; C. 1 4 ; D. 13. Câu 13. Góc bù với góc 035 là góc: A. 0155 ; B. 055 ; C. 065 ; D. Cả A, B,C đều sai. Câu 14. Cho xOy và yOz là hai góc kề bù, biết Om, On lần lượt là tia phân giác của xOy , yOz . Khi đó mOn có số đo là: A. 090 ; B. 0100 ; C. 060 ; D. Một đáp án khác. Câu 15. Biểu thức P = 17 103 1 1 1 (2007 ) ( ) 91 117 4 5 20       có giá trị là: A. 1; B. -1; C. 0; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 16. Biết cứ 40 kg nước biển có 2 kg muối. Khi đó tỉ số phần trăm muối trong nước biển là: A. 10%; B. 20%; C. 15%; D. 5%. Câu 17. Biểu thức N = 5 5 5 2 5 14 7 11 7 11 7 11      có giá trị là: A. 5 7 ; B. 0; C. 5 11 ; D. 5 11  Câu 18. Cho tia Om là tia phân giác của xOy . Khi đó: A. Tia Om nằm giữa hai tia Ox, Oy; B. xOm = mOy =  2 xOy ; C. xOm + mOy = xOy ; D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 19. Tam giác ABC là hình gồm: A. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA; B. Ba điểm A, B, C không thẳng hàng; C. Ba đoạn thẳng AB, BC, CA với ba điểm A, B, C không thẳng hàng. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 20.Bạn An có 21 viên bi. An cho Bình 3 7 số bi của mình. Khi đó: A. Bình được An cho 9 viên bi; B. An còn 12 viên bi; C. An còn lại 2 5 số bi ban đầu; D. Chỉ có A, B đúng. II. TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1. ( 1 điểm) Tìm x biết: a) 4 5 : 13 7 x  ; b) 2 2 1 2 8 3 3 3 3 x   . Bài 2.( 2 điểm) Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 35% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 8 13 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại. Vuihoc24h.vn – Kênh Học Tập Online Page 3 b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với số học sinh toàn lớp. Bài 3.( 2 điểm) Trên một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Oz sao cho xOy = 030 ; xOz = 0110 . a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? vì sao? b) Tính số đo yOz c) Vẽ tia Ot là tia phân giác của yOz . Tính zOt , tOx . ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM STT Câu Đáp án Điểm 1 1 D 0.25 2 2 B 0.25 3 3 B 0.25 4 4 C 0.25 5 5 D 0.25 6 6 A 0.25 7 7 C 0.25 8 8 B 0.25 9 9 A 0.25 10 10 A 0.25 11 11 D 0.25 12 12 B 0.25 13 13 D 0.25 14 14 A 0.25 15 15 C 0.25 16 16 D 0.25 17 17 D 0.25 18 18 D 0.25 19 19 C 0.25 20 20 D 0.25 II. TỰ LUẬN Bài NỘI DUNG ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM 1 a) x = 39 :13 7 b) 8 3 x  26 3 = 10 3 x = 3 7 . 8 3  x = 10 3 - 26 3 Mỗi câu: 0,5 Vuihoc24h.vn – Kênh Học Tập Online Page 4 2 3 8 3  x = 16 3  x = 16 3  : 8 3 x = -2 . a)Số học sinh trung bình là: 40 .35% = 14 ( HS) Số học sinh khá và giỏi là: 40 – 14 = 26 ( HS) Số học sinh khá là: 8 26 13  = 16 ( HS) Số học sinh giỏi là: 40 – ( 14 + 16) = 10 ( HS) b)Tỉ số phần trăm của số học sinh giỏi so với học sinh cả lớp là: 10 100 40  % = 25% (Hình vẽ) a)Vì xOy < xOz ( 030 < 0110 ) nên tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oy. b)Tín yOz . Vì tia O y nằm giữa hai tia Ox và Oy nên; xOy + yOz = xOz Hay 030 + yOz = 0110  yOz = 0110 - 030 Hay yOz = 080 . c)Tinh zOt , tOx + Tính zOt : 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25 O x y z t Vuihoc24h.vn – Kênh Học Tập Online Page 5 Có zOt = tOy =  2 yOx ( vì Ot là phân giác của yOz )  zOt = tOy = 80 2 = 040 . + Tính tOx : Có tOx = xOy + tOy ( vì Oy nằm giữa Ot và Ox) Hay tOx = 030 + 040 tOx = 070 0,25 0,25

File đính kèm:

  • pdfde thi toan vip.pdf
Giáo án liên quan